Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2614/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 13/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Chính sách xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2614/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 13 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 252/TTr-SLĐTBXH ngày 26/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2614/QĐ- UBND ngày 13/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
1. Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi (Mã số TTHC: BLĐ-TBVXH-KHA-286173)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: BLĐ-TBVXH-KHA-286173-01).
Thời gian giải quyết: 24 ngày làm việc.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
UBND cấp xã |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin; - Chuyển cán bộ/công chức phụ trách. |
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018) và thành phần hồ sơ thủ tục hành chính; - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Trường hợp hồ sơ không đúng quy định thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018). |
0,5 ngày |
Quy trình này liên thông 03 cấp: UBND cấp xã UBND cấp huyện - Sở Lao động- Thương binh và Xã hội |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
4,5 ngày |
||
Bước 2.1 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
Cán bộ phụ trách cấp xã |
Thẩm định và kiểm tra các giấy tờ liên quan |
Kiểm tra thông tin hồ sơ, bản khai và lập danh sách kèm bản sao Giấy chứng tử, biên bản ủy quyền (nếu có), huân chương hoặc huy chương kháng chiến. |
02 ngày |
||
Bước 2.2 |
Xem xét, ký duyệt |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký duyệt văn bản |
Xác nhận bản khai của đại diện thân nhân. |
02 ngày |
||
Bước 2.3 |
Phát hành và chuyển hồ sơ |
Bộ phận văn thư/ Một cửa cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Hồ sơ đã được xác nhận của đại diện thân nhân. |
0,5 ngày |
||
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
|
Bước 3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
|
|
|
10 ngày |
|
Bước 3.1 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện |
Phân công xử lý |
Xem xét chuyển đến công chức xử lý. |
0,5 ngày |
||
Bước 3.2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, phê duyệt. |
Kiểm tra, lập danh sách kèm giấy tờ quy định: bản sao Giấy chứng tử biên bản ủy quyền (nếu có), huân chương hoặc huy chương kháng chiến. |
07 ngày |
||
Bước 3.3 |
Xem xét ký duyệt |
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Xem xét ký duyệt gửi Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Ký duyệt Công văn và danh sách. |
02 ngày |
||
Bước 3.4 |
Phát hành và luân chuyển hồ sơ |
Văn thư; Bộ phận Một cửa |
Phát hành văn bản; Chuyển hồ sơ đến bộ phận Một cửa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Công văn, danh sách và hồ sơ thẩm định đảm bảo quy định. |
0,5 ngày |
||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Bước 4 |
Thẩm định, ký duyệt |
|
|
|
09 ngày |
|
Bước 4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa |
- Tiếp nhận hồ sơ; - Chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn. |
Hồ sơ đề nghị thẩm định |
0,5 ngày |
||
Bước 4.2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Phân công xử lý |
Hồ sơ đã tiếp nhận. |
0,5 ngày |
||
Bước 4.3 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
Thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo xem xét, phê duyệt. |
- Kiểm tra các thông tin trong hồ sơ; - Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần theo Mẫu 4 ban hành kèm theo Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. |
05 ngày |
||
Bước 4.4 |
Xem xét ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét ký duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Dự thảo Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần. |
01 ngày |
||
Bước 4.5 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt văn bản |
Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần. |
1,5 ngày |
||
Bước 4.6 |
Vào sổ, đóng dấu; Chuyển trả kết quả |
Văn thư/Bộ phận Một cửa |
Vào sổ, phát hành văn bản; Chuyển trả kết quả đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần. |
0,5 ngày |
||
UBND cấp xã |
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Trả kết quả |
Quyết định hưởng trợ cấp 1 lần. |
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo quy định hiện hành. |
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, sử dụng con dấu thứ hai và lưu trữ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Thông tư 16/2014/TT-BLĐTBXH hướng dẫn xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống tổ chức tín dụng” và Đề án “Thành lập Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam” Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND đính chính Quyết định 20/2013/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án đổi mới và phát triển kinh tế tập thể tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011