Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2335/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 08/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2335/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/06/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/05/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa (số 5, số 8) tại Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải tại Quyết định số 3679/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; 09 thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải tại Quyết định số 1058 /QĐ-UBND ngày 16/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên(Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; UBND các huyện, thành phố, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG GIẢI QUYẾT TẠI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số ......./QĐ-UBND ngày.....tháng.....năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
01 |
Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
02 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
03 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
6 |
Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
7 |
Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
8 |
Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
9 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
- Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Chủ sở hữu đường sắt chuyên dùng. |
Không có. |
- Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đường sắt. |
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||||
01 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Trường hợp trung tâm sát hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Trong thời gian không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động. Trường hợp không cấp lại, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do; - Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, cơ quan có thẩm quyền cấp lại giấy chứng nhận cho trung tâm sát hạch. Trường hợp không cấp, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
02 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
Trong thời gian không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
3 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc không quá 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được báo cáo kết quả khảo sát hoặc báo cáo kết quả hoàn thành gia cường đường bộ của tổ chức tư vấn đủ điều kiện hành nghề bảo đảm cho xe lưu hành an toàn |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư 46/2015/TT-BGTVT ngày 7/9/2015 quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành; |
4 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc, kể từ ngày cấp giấy phép đào tạo lái xe cho cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp giấy phép xe tập lái. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 135 đồng/ lần. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
5 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 135 đồng/ lần. |
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
6 |
Đăng ký khai thác tuyến |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư 63/2014/TT-BGTVT ngày 7/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
7 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
8 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
9 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra; Sau khi kiểm tra, nếu bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe khách mà đơn vị khai thác bến xe khách đề nghị thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
10 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Sở Giao thông vận tải tổ chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra; Sau khi kiểm tra, nếu bến xe khách đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại bến xe khách mà đơn vị khai thác bến xe khách đề nghị thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, Sở Giao thông vận tải quyết định công bố đưa bến xe khách vào khai thác. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015. |
11 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Sở Giao thông vận tải thẩm định hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân tỉnh gửi văn bản đề nghị thỏa thuận điểm đấu nối tạm thời đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam kèm theo hồ sơ quy định; Tổng cục Đường bộ Việt Nam xem xét, chấp thuận đấu nối tạm thời trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định; trường hợp không chấp thuận đấu nối tạm thời phải trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân tỉnh; Trong thời hạn không quá 05 ngày kể từ ngày có văn bản chấp thuận của Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trả lời chủ đầu tư dự án. |
- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Địa chỉ: Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
12 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 70.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Sau 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định nếu không có tranh chấp, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng, biển số cho chủ sở hữu. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
16 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Trong thời hạn không quá 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí: 200.000 lần/ phương tiện
|
- Luật Giao thông đường bộ năm 2008; - Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 59/2011/TT-BGTVT ngày 5/12/2011 sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
19 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Chưa quy định |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
20 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
Không quá 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Chưa quy định |
- Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 6/7/2015 quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
21 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc; - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
22 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt phương án tổ chức giao thông giao cơ quan quản lý đường cao tốc tiến hành thẩm định hồ sơ. Thời gian thẩm định không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. Sau khi có báo cáo thẩm định, nếu đủ điều kiện, ra quyết định phê duyệt phương án tổ chức giao thông trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc. |
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22/4/2014 của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc; - Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
23 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra; Sau khi kiểm tra, nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại trạm dừng nghỉ, mà đơn vị khai thác trạm dừng nghỉ đề nghị, thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
24 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Chậm nhất trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ chức kiểm tra và lập biên bản kiểm tra; Sau khi kiểm tra, nếu trạm dừng nghỉ đáp ứng đúng các quy định kỹ thuật của loại trạm dừng nghỉ, mà đơn vị khai thác trạm dừng nghỉ đề nghị, thì chậm nhất trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền ban hành quyết định công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
25 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định; Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 6/6/2014 hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
26 |
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày được nhận hồ sơ, nếu kiểm tra hồ sơ không đủ, Sở Giao thông vận tải trả lời bằng văn bản và yêu cầu bổ sung hồ sơ theo quy định; Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12; - Thông tư số 22/2014/TT-BGTVT ngày 6/6/2014 hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
III |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||||
01 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
02 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
- Đối với trường hợp cấp lại khi Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ sở đào tạo, Sở Giao thông vận tải cấp lại Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận khi thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo: trong thời hạn không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải cấp Giấy chứng nhận cho cơ sở đào tạo. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
|
3 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15/6/2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17/6/2014; - Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa; - Nghị định số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa; - Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa. |
4 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
|
Chậm nhất 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải có văn bản báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét về đề xuất thực hiện dự án của nhà đầu tư. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
Không có.
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
5 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
- Chậm nhất 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Sở Giao thông vận tải báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đề xuất thực hiện dự án theo mẫu gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, chấp thuận nhà đầu tư thực hiện dự án. - Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có văn bản chấp thuận gửi Sở Giao thông vận tải và nhà đầu tư. |
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên Số 18, đường Nha Trang, phường Trưng Vương, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có.
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.
|
6 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Chậm nhất là 07 (bảy) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có.
|
- Luật giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
7 |
Thông báo thường xuyên, đột xuất luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có.
|
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa. |
8 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải
|
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở dạy nghề hoặc Sở Giao thông vận tải gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
* Phí: 1. Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng: - Hạng ba (Lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/ lần sát hạch, Lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng/ lần sát hạch, Thực hành: 90.000 đồng/ lần sát hạch) - Hạng tư (Lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng/ lần sát hạch, Thực hành: 80.000 đồng/ lần sát hạch); 2. Sát hạch cấp chứng nhận khả năng chuyên môn máy trưởng - Hạng ba (Lý thuyết tổng hợp: 40.000 đồng/ lần sát hạch, Lý thuyết chuyên môn: 40.000 đồng/ lần sát hạch, Thực hành: 60.000 đồng/ lần sát hạch); * Lệ phí: - Cấp chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng/giấy; - Cấp chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp mới chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành.
|
8 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
|
- Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng: 50.000 đồng /lần; - Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng /lần. - Lệ phí cấp mới, cấp lại chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng, máy trưởng; chứng chỉ chuyên môn bằng công nghệ mới (bằng vật liệu PET): 135.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
9 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ sở dạy nghề |
- Lệ phí: 20.000 đồng/giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
10 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ theo quy định, cơ sở dạy nghề gửi giấy hẹn làm thủ tục dự học, thi, kiểm tra lấy GCNKNCM, CCCM |
Cơ sở dạy nghề |
- Lệ phí: 20.000 đồng /giấy
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 02/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy đường thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 8/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
11 |
Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm. |
12 |
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Không quá 02 (hai) giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thẩm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ. |
Ủy ban nhân dân gần nhất nơi xảy ra tai nạn |
Không có. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành; |
13 |
Thông báo lần đầu, định kỳ luồng đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
Chậm nhất là 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Thông tư số 19/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về khảo sát phục vụ quản lý và thông báo luồng đường thủy nội địa. |
14 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Ban quản lý bến |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
15 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa 2004; - Thông tư số 17/2013/TT-BGTVT ngày 5/8/2013 quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
16 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
17 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
18 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
19 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
20 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
21 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
22 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
23 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng/giấy |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
24 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; |
25 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
26 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350, Phường Quang Trung, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa: 100.000 đồng/lần
|
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
27 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
- Trong thời hạn 30 phút, kể từ khi nhận đủ giấy tờ theo quy định. |
Ban quản lý bến |
Theo biểu phí, lệ phí quy định tại Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa; - Thông tư số 248/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
01 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
02 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
03 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
04 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
05 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
06 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
09 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Cơ quan quản lý giao thông cấp huyện |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành. |
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||
01 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
02 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
03 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
04 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
05 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
06 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
07 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
08 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
- Lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện thủy nội địa: 70.000 đồng /giấy. |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành; - Thông tư 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. |
09 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không có |
- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014; - Thông tư 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
I. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
2 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa chuyên dùng nối với đường thuỷ nội địa địa phương |
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 |
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
II. Danh mục TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
2 |
Thủ tục Đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
4 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
5 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
7 |
Thủ tục Đăng ký lại phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
8 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa |
9 |
Thủ tục Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Thông tư 26/2018/TT-BGTVT quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Nghị định 65/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đường sắt Ban hành: 12/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Thông tư 25/2018/TT-BGTVT quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 02/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 248/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Thông tư 198/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị định 78/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 18/07/2016
Nghị định 65/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Thông tư 69/2015/TT-BGTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Thông tư 29/2015/TT-BGTVT quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 90/2014/TT-BGTVT hướng dẫn về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 03/03/2015
Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Thông tư 69/2014/TT-BGTVT về thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 27/11/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Thông tư 50/2014/TT-BGTVT quản lý cảng, bến thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 22/2014/TT-BGTVT hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị định 32/2014/NĐ-CP về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Thông tư 48/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/11/2012 | Cập nhật: 27/11/2012
Thông tư 59/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 05/12/2011 | Cập nhật: 08/12/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 20/2010/TT-BGTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ do Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 30/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010