Quyết định 2599/QĐ-UBND năm 2011 về biểu giá tính thuế tài nguyên
Số hiệu: | 2599/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Trần Đăng Ninh |
Ngày ban hành: | 29/12/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2599/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26-11- 2003,
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14-5-2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên; Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23-7-2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14-5-2010 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1845/STC-QLG ngày 14-11-2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành biểu giá tính thuế tài nguyên các mặt hàng là sản phẩm tài nguyên, như sau:
(có biểu giá tính thuế đính kèm)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01-01-2012 và thay thế Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 14-9-2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục thuế tỉnh Hòa Bình và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 29/12/2011 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nhóm, sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế |
I |
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
1 |
Gỗ nhóm I |
M3 |
16.000.000 |
2 |
Gỗ nhóm II |
M3 |
12.000.000 |
3 |
Gỗ nhóm III, IV |
M3 |
8.000.000 |
4 |
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
M3 |
5.000.000 |
5 |
Gỗ làm nguyên liệu giấy |
M3 |
600.000 |
6 |
Gỗ xoan |
M3 |
2.000.000 |
7 |
Gỗ trụ mỏ |
M3 |
800.000 |
8 |
Cành, ngọn |
Ste |
400.000 |
9 |
Củi chẻ |
Ste |
300.000 |
10 |
Tre các loại |
Cây |
12.000 |
11 |
Bương |
Cây |
18.000 |
12 |
Vầu, lồ ô |
Cây |
5.000 |
13 |
Mai |
Cây |
15.000 |
14 |
Luồng |
Cây |
18.000 |
15 |
Giang ống |
Ống |
1.500 |
16 |
Nứa chẻ |
Kg |
1.000 |
17 |
Sặt, nứa tép |
Kg |
1.000 |
18 |
Bông chít |
|
|
|
- Tươi |
Kg |
5.000 |
|
- Khô |
Kg |
15.000 |
19 |
Sa nhân |
Kg |
150.000 |
20 |
Cánh kiến |
Kg |
100.000 |
21 |
Măng |
|
|
|
- Măng nứa |
Kg |
13.000 |
|
- Măng củ |
Kg |
10.000 |
22 |
Mộc nhĩ |
Kg |
100.000 |
II |
Khoáng sản kim loại |
|
|
23 |
Quặng Atimon |
Tấn |
5.000.000 |
24 |
Quặng sắt |
Tấn |
300.000 |
25 |
Đất đá giàu sắt (làm phụ gia xi măng) |
Tấn |
80.000 |
26 |
Quặng chì |
Tấn |
500.000 |
III |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
27 |
Than |
|
|
|
- Than mỡ |
Tấn |
750.000 |
|
- Than cám |
Tấn |
650.000 |
|
- Than khác |
Tấn |
600.000 |
28 |
Đá xây dựng |
|
|
|
- Đá 1x2 |
M3 |
120.000 |
|
- Đá 2x3 |
M3 |
120.000 |
|
- Đá 2x4 |
M3 |
110.000 |
|
- Đá 4x6 |
M3 |
100.000 |
|
- Đá 0,5 |
M3 |
80.000 |
|
- Đá mạt |
M3 |
75.000 |
|
- Đá base (Rải mặt đường) |
M3 |
80.000 |
|
- Đá subase, đá asô (Hỗn hợp đất, đá làm nền đường) |
M3 |
60.000 |
|
- Đá hộc |
M3 |
80.000 |
|
- Bột đá (Phụ phẩm từ sản xuất đá các loại) |
M3 |
60.000 |
29 |
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
M3 |
80.000 |
30 |
Đá Thạch anh |
|
|
|
- Thạch anh hạt |
Tấn |
900.000 |
|
- Thạch anh bột |
Tấn |
1.500.000 |
31 |
Đá canxít |
|
|
|
- Đá canxít thô |
Tấn |
300.000 |
|
- Đá canxít bột |
Tấn |
800.000 |
32 |
Đá tale |
|
|
|
- Đá tale thô |
Tấn |
900.000 |
|
- Đá tale bột |
Tấn |
1.600.000 |
33 |
Cát … |
M3 |
120.000 |
34 |
Sỏi |
M3 |
100.000 |
35 |
Cát đen |
M3 |
60.000 |
36 |
Đất |
|
|
|
- Đất làm gạch, ngói |
M3 |
40.000 |
|
- Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình |
M3 |
25.000 |
37 |
Cao lanh |
Tấn |
300.000 |
38 |
Quặng Phốt-Pho-rít |
Tấn |
1.000.000 |
IV |
Nước thiên nhiên |
|
|
M3 |
|
||
|
- Nước khoáng thiên nhiên để tắm |
M3 |
5.000 |
|
- Nước khoáng thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
M3 |
500.000 |
40 |
Nước thiên nhiên khai thác đóng chai, đóng bình, dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như bia, nước ngọt, nước đá |
M3 |
50.000 |
41 |
Nước thiên nhiên dùng cho SX, KD (trừ nước quy định điểm 40) |
|
|
|
- Sử dụng nước mặt |
M3 |
4.500 |
|
- Sử dụng nước dưới đất |
M3 |
4.000 |
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Bộ phận Một cửa; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công tỉnh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 27/05/2019
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin và vận hành đón lũ, xả lũ đối với nhà máy thủy điện trên lưu vực Sông Miện, Sông Lô trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chương trình Mỗi xã một sản phẩm tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá tiêu thụ nước sạch năm 2017 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và xe máy điện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển thương mại điện tử năm 2015 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 07/09/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 28/02/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới chợ, siêu thị, trung tâm thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2015
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2014 quy định hình thức công khai quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2014 Ban hành: 27/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch Đảm bảo an toàn thông tin số trong hoạt động cơ quan Nhà nước năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/11/2012 | Cập nhật: 24/06/2014
Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 13/08/2010
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1599/QĐ-UBND năm 2009 công bố Danh mục ngành nghề không được cấp mới giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, không được cấp mới hoặc điều chỉnh giấy phép đầu tư, không chấp nhận báo cáo đánh giá tác động môi trường và không cấp giấy phép xây dựng trong khu dân cư tập trung trên địa bàn thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 22/09/2014