Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 304/QĐ-UBND
Số hiệu: 2578/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Xuân Tiến
Ngày ban hành: 16/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2578/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 16 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 304/QĐ-UBND NGÀY 27/02/2013 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Quy chế quản lý và tổ chức hoạt động của Dự án "Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sng vùng Tây Nguyên" - FLITCH ban hành theo Quyết định số 2594/QĐ-BNN-TCCB ngày 10/9/2007 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 2074/QĐ-BNN ngày 24/7/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung báo cáo khả thi (nay là dự án đầu tư) Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);

Căn cứ Quyết định số 2139/QĐ-BNN ngày 11/11/2013 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch hoạt động chi tiết năm 2013 cho Dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên (FLITCH);

Xét đề nghị của Giám đốc Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 166/TTr-SNN ngày 28/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch vốn chi tiết năm 2013 thuộc dự án Phát triển Lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng, như sau:

1. Nội dung điều chỉnh:

a) Tổng kinh phí điều chỉnh từ 68.491 triệu đồng thành 59.584 triệu đồng; trong đó:

- Vốn nước ngoài (ADB) điều chỉnh từ 50.065 triệu đồng thành 42.475 triệu đồng;

- Vốn đối ứng của tỉnh điều chỉnh từ 12.709 triệu đồng thành 11.433 triệu đồng;

- Đóng góp của người được hưởng lợi điều chỉnh từ 5.717 triệu đồng thành 5.676 triệu đồng.

b) Phân bổ cho các hạng mục:

- Qui hoạch quản lý đất lâm nghiệp điều chỉnh từ 872 triệu đồng thành 873 triệu đồng;

- Phát triển tài nguyên rừng điều chỉnh từ 26.724 triệu đồng thành 19.014 triệu đồng;

- Bổ sung tập huấn, hội thảo, họp dự án 209 triệu đồng;

- Phát triển cơ sở hạ tng điều chỉnh từ 23.004 triệu đồng thành 22.903 triệu đồng;

- Phương tiện, thiết bị (ô tô) điều chỉnh từ 7.311 triệu đồng thành 5.005 triệu đồng;

- Lương và chi khác điều chỉnh từ 7.220 triệu đồng thành 8.220 triệu đồng.

(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)

2. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý dự án phát triển Lâm nghiệp tỉnh Lâm Đồng và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban QL các DA Lâm nghiệp, Bộ NN&PTNT;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, LN, TC, KH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

PHỤ LỤC

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN CHI TIẾT NĂM 2013 - DỰ ÁN FLITCH LÂM ĐỒNG.
(Đính kèm Quyết định số 2578/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

ĐVT: Triệu đồng

I. Theo hợp phần:

STT

Hp phn

ĐVT

K.Iượng

Kế hoạch vốn chi tiết năm 2013 đã được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013

K.lượng

Điều chỉnh kế hoạch vốn chi tiết năm 2013 theo Quyết định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/11/2013 của Ban Quản lý các dự án Lâm nghiệp

Tổng số

Nguồn vốn

Tổng số

Nguồn vốn

ADB

VN

NHL

ADB

VN

NHL

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

12

13

15

A

Qun lý và phát triển tài nguyên rừng bn vững

 

 

30,956

24,024

1,215

5,717

 

23,247

17,112

459

5,676

A.1

Quy hoạch quản lý đất lâm nghiệp

 

 

872

678

195

-

 

873

678

195

-

A.1.a

Phân vùng đất lâm nghiệp (QHSDĐ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1.b

Phân định ranh giới, giao đất lâm nghiệp

ha

7,000

872

678

195

-

 

873

678

195

-

A.1.b.1

Ban quản lý rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1.b.2

Ban qun lý rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1.b.3

Lâm trường, công ty lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.1.b.4

Hộ gia đình và cộng đồng

ha

7,000

872

678

195

 

3,000

873

678

195

 

A.1.c

Điều tra và Quy hoạch lâm nghiệp

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Điều tra tài nguyên rừng cấp tnh, cấp xã

ha

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

-

Điều tra xây dựng bản đồ lập địa cấp 1, 2

ha

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Quy hoạch và lập kế hoạch quản lý rừng bền vững cấp tỉnh

tnh

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Lập QH phát triển tổng thể xã

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

+

QH sử dụng đất cấp xã

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

+

CIP

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.1.d

Chi khác (nghiệm thu, phúc kim...) (3%)

 

 

 

-

-

 

 

 

-

-

 

A.2

Phát triển tài nguyên rừng

 

 

26,724

21,666

1,021

4,037

 

19,014

14,754

264

3,996

A.2.a

Phát triển lâm nghiệp cộng đồng

 

 

7,249

4,970

90

2,189

 

7,118

4,886

84

2,148

A.2.a.1

Thiết kế/XD phương án các công trình lâm sinh

 

 

195

175

19

-

 

195

175

19

 

-

Trồng rừng sản xuất

ha

400

195

175

19

 

400

195

175

19

 

-

Nông lâm kết hợp

ha

 

-

-

-

 

 

-

-

-

 

-

Cải tạo vườn hộ

hộ

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Bo vệ rừng

ha

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.2.a.2

Trồng rừng sản xuất

 

 

4,362

2,966

44

1,352

 

4,511

3,067

46

1,398

-

Trồng và chăm sóc năm 1

ha

500

1,544

1,050

15

479

400

2,965

2,016

30

919

-

Chăm sóc năm 2

ha

250

1,853

1,260

19

574

250

772

525

8

239

-

Chăm sóc năm 3

ha

250

965

656

10

299

250

774

526

8

240

A.2.a.3

Nông lâm kết hợp

 

 

2,692

1,828

27

836

 

2,412

1,644

19

749

-

Trồng và chăm sóc năm 1

ha

65

441

300

4

137

54

306

208

3

95

-

Chăm sóc năm 2

ha

570

2,251

1,528

22

700

570

2,107

1,436

16

655

-

Chăm sóc năm 3

ha

 

-

-

-

 

 

-

-

-

-

A.2.a.4

Cải tạo vườn hộ

hộ

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

A.2.b

Trồng rừng do Ban qun lý rừng phòng hộ/rừng đặc dụng thực hiện

 

 

2,448

2,205

243

-

 

1,002

903

99

-

A.2.b.1

Trồng rừng phòng hộ

 

 

2,448

2,205

243

 

 

1,002

903

99

-

-

Trồng và chăm sóc năm 1

ha

50

583

525

58

 

0

-

-

-

 

-

Chăm sóc năm 2

ha

200

1,399

1,260

139

 

115

536

483

53

 

-

Chăm sóc năm 3

ha

100

466

420

46

 

100

466

420

46

 

A.2.c

Trồng rừng sn xuất do các doanh nghiệp vừa và nhỏ thực hiện

 

 

3,696

1,848

-

1,848

 

3,696

1,848

-

1,848

-

Trồng và chăm sóc năm 1

ha

300

3,024

1,512

 

1,512

300

3,024

1,512

 

1,512

-

Chăm sóc năm 2

ha

100

672

336

 

336

100

672

336

 

336

-

Chăm sóc năm 3

ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

A.2.d

Bảo vệ rừng cộng đồng có người dân tham gia

ha/năm

23,400

6,388

6,388

 

 

23,400

6,388

6,388

 

 

A.2.e

Cơ sở hạ tầng lâm nghiệp

 

 

6,943

6,255

688

-

 

809

728

81

-

A.2.e.1

CSHT Lâm trường quốc doanh (Vườn ươm CNC)

gói

 

6,357

5,727

630

-

 

222

200

22

 

-

Thiết kế

 

1

222

200

22

 

1

222

200

22

 

-

Xây lắp

 

1

5,930

5,342

588

 

 

-

 

-

 

-

Giám sát

gói

1

205

185

20

 

 

-

 

-

 

A.2.e.2

Công trình HTCS khác

 

1

586

528

58

-

 

587

528

59

 

-

Thiết kế

gói

 

16

14

2

 

1

16

14

2

 

-

Xây lắp

gói

1

555

500

55

 

1

555

500

55

 

-

Giám sát

gói

 

16

14

2

 

1

16

14

2

 

A.2.f

Chi khác (nghiệm thu, phúc kiểm...) (1%)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.3

Phát triển kinh doanh để quản lý rừng bền vững

 

 

3,360

1,680

-

1,680

 

3,360

1,680

-

1,680

A.3.a

Hỗ trợ các lâm trường quốc doanh

 

 

3,360

1,680

-

1,680

 

3,360

1,680

-

1,680

A.3.a.1

Phân tích tái cơ cấu

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.a.2

Chuẩn bị kế hoạch kinh doanh

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.a.3

Chi phí xã hội cho tái cơ cấu

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.a.4

Trồng rừng cho lâm trường quốc doanh

 

 

3,360

1,680

-

1,680

 

3,360

1,680

-

1,680

-

Trồng và chăm sóc năm 1

ha

200

3,360

1,680

 

1,680

200

3,360

1,680

 

1,680

-

Chăm sóc năm 2

ha

 

-

-

 

-

 

-

-

 

 

-

Chăm sóc năm 3

ha

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

A.3.b

Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

A.3.b.1

Lập kế hoạch kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.3.b.2

Nghiên cứu khả thi kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.3.c

Cơ chế ph.triển sạch/Du lịch sinh thái/L.sn ngoài gỗ

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

-

A.3.c.1

Thí đim trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A.3.c.2

Nghiên cứu khả thi phát triển du lch sinh thái

Tổng

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.c.3

Quy hoạch phát triển du lịch sinh thái

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.c.4

Xây dựng mô hình lâm sản ngoài gỗ

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

A.3.c.5

Thiết lập công nghệ truyền thông

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

B

Cải thiện sinh kế

 

 

23,004

20,731

2,274

-

 

22,903

20,640

2,263

-

B.1

Quỹ phát triển xã

xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Cơ sở hạ tầng quy mô nhỏ cấp xã

 

 

23,004

20,731

2,274

-

 

22,903

20,640

2,263

 

B.2.a

Xây dựng CSHT cấp xã

 

 

23,004

20,731

2,274

-

 

22,903

20,640

2,263

 

-

Thiết kế

 

1

-

 

 

 

1

-

 

 

 

-

Xây lp

gói

9

22,200

20,000

2,200

 

9

22,200

20,000

2,200

 

-

Trang thiết bị

gói

1

425

390

35

 

1

425

390

35

 

-

Giám sát

gói

1

278

250

28

 

1

278

250

28

 

-

Chi khác

Tổng

 

102

91

11

 

 

-

 

 

 

B.2.b

Duy tu bảo dưỡng công trình HTCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Phát triển năng lực

 

 

-

 

-

-

 

-

 

-

 

C.1

Cộng đồng người hưởng lợi (hội họp + Tập huấn, Phóng sự, tờ rơi tuyên truyền)

lớp

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.2

Cán bộ dự án các cấp

lớp

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.3

Cán bộ các doanh nghiệp lâm nghiệp

lớp

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.4

Cán bộ qun lý lâm nghiệp tnh

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.5

Cán bộ cấp trung ương

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.6

Đào tạo quản lý rừng, khuyến nông lâm và GIS

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.7

Cơ s hạ tầng cho các tổ chức đào tạo và Nhà làm việc PPMU

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

C.7.a

Xây dựng các công trình hạ tầng cơ sở

 

 

-

 

 

-

 

-

 

 

 

-

Thiết kế

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Xây lắp

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Giám sát

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Chi khác

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

C.7.b

Duy tu và bảo dưỡng các công trình hạ tầng cơ sở

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

D

Quản lý và thực thi dự án

 

 

14,531

5,311

9,220

-

 

13,434

4,723

8,711

-

D.1

Tư vấn quốc tế và các dịch vụ tư vấn

 

 

 

-

-

-

 

 

-

-

 

D.2

Hội thảo và hành chính dự án

 

 

-

-

-

-

 

209

189

20

 

D.2.a

Hội tho và họp dự án

cuc

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

D.2.b

Tham quan học tập cấp tỉnh/huyện

chuyến

 

-

 

 

 

 

-

 

-

 

D.2.c

Hành chính dự án

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

D.2.d

Kiểm toán, giám sát

 

 

-

-

-

-

 

-

-

-

 

-

Kiểm toán BCTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Kiểm toán quyết toán hoàn thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Giám sát độc lập và đánh giá dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D.3

Lương, phụ cấp và các khoản đóng góp

tháng

12

5,000

 

5,000

 

12

6,000

 

 

 

D.4

Phương tiện đi lại và trang thiết bị chính phủ cấp TW

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

D.5

Phương tiện đi lại và trang thiết bị viện ngành lâm nghiệp cấp TW

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

D.6

Phương tiện đi lại, trang thiết bị và quản lý dự án cấp tnh, huyện, xã

 

 

9,531

5,311

4,220

-

 

7,225

4,534

2,691

-

-

Phương tiện

Ôtô

5

7,311

3,311

4,000

 

5

5,005

2,534

2,471

 

-

Trang thiết bị

gói

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

-

Chi thường xuyên

tháng

12

2,220

2,000

220

 

12

2,220

2,000

220

 

 

Tổng

 

 

68,491

50,065

12,709

5,717

 

59,584

42,475

11,433

5,676

II. Theo hạng mục công việc:

STT

Hạng mục

ĐVT

K.lưng

Kế hoạch vốn theo tiến độ năm 2013 (Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013 )

K.lượng

Điều chỉnh kế hoạch vốn theo tiến độ năm 2013 (Quyết định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/11/2013)

Tổng số

Nguồn vốn

Tổng số

Nguồn vốn

ADB

VN

NHL

ADB

VN

NHL

1

Trồng rng sản xuất

ha

1,000

7,928

4,242

15

3,671

900

9,350

5,208

30

4,111

2

Chăm sóc rừng năm 2,3

ha

600

3,490

2,252

28

1,210

600

2,218

1,387

16

815

3

Nông lâm kết hp

ha

65

441

300

4

137

54

306

208

3

95

4

Chăm sóc Nông lâm kết hợp năm 2

ha

570

2,251

1,528

22

700

570

2,107

1,436

16

655

5

Trồng rừng phòng hộ

ha

50

583

525

58

0

0

-

0

0

0

6

Chăm sóc năm 2,3

ha

300

1,865

1,680

185

0

215

1,002

903

99

0

7

Bo vệ rừng

ha/năm

23,400

6,388

6,388

0

0

23,400

6,388

6,388

0

0

8

Thiết kế TRSX, NLKH

 

400

195

175

19

0

400

195

175

19

0

9

Phân định ranh giới, giao đất cho hộ gia đình và cộng đồng

ha

7,000

872

678

195

0

3,000

873

678

195

0

10

Cơ s hạ tầng lâm nghiệp

gói

2

6,943

6,255

688

-

-

809

728

81

-

11

Cơ sở hạ tầng cấp xã (TK, XL, GS)

gói

10

23,004

20,731

2,274

0

0

22,903

20,640

2,263

0

12

Phương tiện, trang thiết bị

Ô

5

7,311

3,311

4,000

0

5

5,005

2,534

2,471

0

13

Lương, chi khác

tháng

24

7,220

2,000

5,220

0

24

8,429

2,189

6,240

0

 

Tổng

 

 

68,491

50,065

12,709

5,717

 

59,584

42,475

11,433

5,676

III. Theo cơ cấu đầu tư:

STT

Cơ cấu đầu tư

ĐVT

K.lưng

Kế hoạch vốn năm 2013 đã được UBND tỉnh Lâm Đồng phê duyệt theo Quyết định số 304/QĐ-UBND ngày 27/2/2013

K.lượng

Điều chỉnh kế hoạch vn theo tiến độ năm 2013 (Quyết định số 2139/QĐ-DALN-KHKT ngày 11/11/2013)

Tổng số

Nguồn vốn

Tổng số

Nguồn vốn

ADB

VN

NHL

ADB

VN

NHL

I

Xây lắp

 

 

53,960

44,755

3,489

5,717

 

46,150

37,752

2,722

5,676

II

Thiết bị

 

 

7,311

3,311

4,000

0

 

5,005

2,534

2,471

0

III

Chi khác

 

 

7,220

2,000

5,220

0

 

8,429

2,189

6,240

0

 

Tng

 

 

68,491

50,065

12,709

5,717

 

59,584

42,475

11,433

5,676