Quyết định 2552/QĐ-UBND năm 2016 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2552/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Vương Bình Thạnh |
Ngày ban hành: | 13/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2552/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 13 tháng 9 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh An Giang tại Tờ trình số 116/TTr-STP ngày 26 tháng 8 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban ngành tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
Phần I
DANH MỤC BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
I. LĨNH VỰC CÔNG TÁC DÂN TỘC |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn |
|
II. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thỏa thuận chủ trương xây dựng Trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận xây dựng mới Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
III. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận vị trí và thiết kế đoạn đường dẫn vào cửa hàng bán lẻ xăng dầu qua phần đất hành lang an toàn đường bộ (đường tỉnh, huyện, đô thị). |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ (đường tỉnh) đang khai thác. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ (đường tỉnh) đang khai thác. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định an toàn giao thông công trình đường bộ xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định an toàn giao thông công trình đường bộ đang khai thác |
|
IV. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố mở mới luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương hoặc nâng cấp, cải tạo. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương công bố lại hoặc không có dự án đầu tư. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
|
V. LĨNH VỰC CÔNG TÁC LÃNH SỰ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép xuất cảnh. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xin phép tiếp khách nước ngoài. |
|
VI. LĨNH VỰC LỄ TÂN NHÀ NƯỚC |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC). |
|
VII. LĨNH VỰC TỔ CHỨC, BỘ MÁY - CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NHÀ NƯỚC |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi nâng ngạch công chức từ ngạch nhân viên lên ngạch cán sự hoặc tương đương; nhân viên, cán sự lên ngạch chuyên viên hoặc tương đương |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thi tuyển công chức |
|
VIII. LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ, CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục cho phép thành lập Hội quần chúng |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục cho phép giải thể Hội quần chúng |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục cho phép tách Hội quần chúng |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép chia Hội quần chúng |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép sáp nhập Hội quần chúng |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép hợp nhất Hội quần chúng |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho phép đổi tên Hội quần chúng |
|
IX. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Cờ Thi đua, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận danh hiệu “Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh” |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch nước phong tặng danh hiệu “Anh hùng Lao động”, tặng thưởng Huân chương các loại. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ công nhận danh hiệu “Chiến sĩ thi đua toàn quốc”, tặng Bằng khen. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài. |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài. |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục khen thưởng quá trình cống hiến. |
|
9 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục hiệp y khen thưởng. |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, sao chụp hồ sơ khen thưởng kháng chiến, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất. |
|
X. LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thông báo tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi 01 huyện, thị, thành phố thuộc tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo đã bị Chủ tịch Ủy ban nhân dân xử lý vi phạm hành chính hoặc đã bị xử lý hình sự. |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang. |
|
XI. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật đất đai hiện hành). |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giải quyết khiếu nại lần hai (đối với quyết định thu hồi đất, quyết định bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất theo Luật đất đai hiện hành). |
|
XII. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch cấp nước đô thị (trừ loại đặc biệt). |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch thoát nước vùng tỉnh; quy hoạch thoát nước đô thị (trừ loại đặc biệt). |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định quy hoạch quản lý chất thải rắn cấp vùng tỉnh. |
|
XIII. LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch phân khu. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch chung (Đối với thị trấn, đô thị loại V chưa được công nhận là thị trấn). |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch chung (Đối với thành phố, thị xã thuộc tỉnh). |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết. |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình tập trung). |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép quy hoạch (sử dụng cho dự án đầu tư xây dựng công trình riêng lẻ). |
|
XIV. LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp phép xây dựng các công trình Tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn hóa. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi thiết kế xây dựng công trình Tôn giáo, tượng đài, tranh hoành tráng, di tích lịch sử - văn hóa. |
|
XV. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất từ 200 ha trở lên. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chấp thuận đầu tư dự án khu đô thị mới thuộc mọi nguồn vốn có quy mô sử dụng đất dưới 200 ha. |
|
XVI. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. |
|
XVII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ RỪNG VÀ LÂM NGHIỆP |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao rừng đối với tổ chức. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cho thuê rừng đối với tổ chức. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài). |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay giải thể, phá sản. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xác lập. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cải tạo rừng (đối với chủ rừng: không phải hộ gia đình, cá nhân, không phải vườn quốc gia, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý). |
|
7 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác |
|
8 |
Thẩm định, phê duyệt đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
XVIII. LĨNH VỰC THỦY SẢN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục nhập khẩu tàu cá đóng mới. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá không thời hạn. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký tàu cá tạm thời (tàu nhập khẩu). |
|
XIX. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc phương án cánh đồng lớn) |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận, công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
|
XX. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giao đất cho cơ sở tôn giáo |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển từ thuê đất trả tiền thuê hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần; chuyển từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất; chuyển từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất đối với tổ chức |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất Giấy chứng nhận hoặc mất Trang bổ sung Giấy chứng nhận đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo |
|
XXI. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản. |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. |
|
9 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. |
|
11 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
12 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
13 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản. |
|
14 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
15 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định trình tự nghiệm thu kết quả thực hiện đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản. |
|
16 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
17 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đăng ký thu hồi khoáng sản |
|
18 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục gia hạn đăng ký thu hồi khoáng sản |
|
XXII. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
XXIII. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
|
XXIV. LĨNH VỰC MỸ THUẬT, NHIẾP ẢNH, TRIỂN LÃM |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật Việt Nam ra nước ngoài triển lãm không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thủ tục Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
|
XXV. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
|
XXVI. LĨNH VỰC VĂN HÓA QUẦN CHÚNG, VĂN HÓA DÂN TỘC VÀ TUYÊN TRUYỀN CỔ ĐỘNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép tổ chức Lễ hội |
|
XXVII. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN HÓA |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng cấp tỉnh. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập bảo tàng ngoài công lập. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng di tích cấp tỉnh. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích quốc gia, di tích quốc gia đặc biệt thuộc nhóm B và C theo quy định của pháp luật. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích cấp tỉnh. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục xếp hạng bảo tàng hạng II đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố. |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Xếp hạng bảo tàng hạng III đối với bảo tàng cấp tỉnh, thành phố. |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích. |
|
9 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật. |
|
XXVIII. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO CHO MỌI NGƯỜI |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môtô nước trên biển |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
|
9 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards và Snooker |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
|
11 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quyền anh |
|
12 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ cổ truyền |
|
13 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn Võ Vovinam |
|
14 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương |
|
15 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
|
16 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo |
|
17 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
|
18 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn |
|
19 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông |
|
20 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
|
21 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
|
22 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
|
23 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
|
24 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao |
|
25 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp Quyết định công nhận ban vận động thành lập hiệp hội thể thao ở địa phương |
|
26 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cho phép thành lập các đơn vị sự nghiệp thể thao (trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao) |
|
27 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp phép đăng cai Tổ chức giải thi đấu thể thao thành tích cao |
|
XXIX. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH VỀ CƠ CHẾ TÀI CHÍNH PHỤC VỤ DI DỜI CÁC CƠ SỞ GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG VÀ CÁC CƠ SỞ PHẢI DI DỜI THEO QUY HOẠCH XÂY DỰNG ĐÔ THỊ |
||
1 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. |
|
2 |
Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. |
|
XXX. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích. |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích. |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
XXXI. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thẩm định phương án giá. |
|
XXXII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung học phổ thông, trung học tư thục. |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập Trung tâm Tin học, ngoại ngữ. |
|
5 |
Thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thủ tục xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông. |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục đình chỉ hoạt động trường trung học (công lập, tư thục). |
|
9 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể trường trung học phổ thông. |
|
10 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
|
11 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh (huyện). |
|
XXXIII. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập cơ sở Bảo trợ xã hội (Công lập). |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Giải thể Trung tâm Bảo trợ xã hội (Công lập). |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội |
|
XXXIV. LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
6 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
|
7 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
8 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm |
|
XXXV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
|
XXXVI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
XXXVII. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (công lập) |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (ngoài công lập) |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề (công lập) |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề (ngoài công lập) |
|
XXXVIII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 32 Luật Đầu tư và 30 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thủ tục điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (theo Điều 40 Luật Đầu tư và Điều 34, 36, 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định thủ tục chuyển nhượng dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (theo Điều 45 Luật Đầu tư và Khoản 3 Điều 37 Nghị định 118/2015/NĐ-CP) |
|
XXXIX. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||
1 |
Thủ tục thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu. Đối với dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước có tổng mức đầu tư trên 07 tỷ đồng. |
|
XL. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
|
XLI. LĨNH VỰC DƯỢC - MỸ PHẨM |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua thuốc. |
|
XLII. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục thành lập Văn phòng công chứng |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng |
|
XLIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh hồ sơ cấp Giấy phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
|
XLIV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục thủ tục bổ nhiệm trợ giúp viên pháp lý |
|
XLV. LĨNH VỰC LUẬT SƯ |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
|
XLVI. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin nhập quốc tịch Việt Nam |
|
2 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
3 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, kết luận và đề xuất ý kiến gửi Bộ Tư pháp việc xin thôi quốc tịch Việt Nam |
|
4 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị hủy bỏ quyết định cho nhập quốc tịch Việt Nam |
|
5 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục kiến nghị Tước quốc tịch Việt Nam |
|
XLVI. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI |
||
1 |
Thủ tục thẩm tra hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân tỉnh thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Bưu chính, Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên được tổ chức hội chợ, triển lãm trên địa bàn tỉnh Cà Mau năm 2020 Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2017 về bộ quy trình, định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá quan trắc, phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 13/02/2014
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch hệ thống cây xanh, công viên, vườn hoa và hồ thành phố Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Phú Yên giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 06/06/2014
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống tệ nạn mại dâm giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 02/08/2011 | Cập nhật: 10/09/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2007 quy định đối tượng, mức hỗ trợ chi phí khám chữa bệnh cho người nghèo, cận nghèo và hỗ trợ người cận nghèo mua thẻ bảo hiểm y tế từ nguồn kinh phí của dự án “Hỗ trợ y tế vùng đồng bằng sông Cửu Long” và từ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013