Quyết định 1495/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: 1495/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Lê Đức Vinh
Ngày ban hành: 10/06/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Lao động, Chính sách xã hội, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KH
ÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1495/QĐ-UBND

Khánh Hòa, ngày 10 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyỆt mỨc chi phí đào tẠo nghỀ cho ngưỜi khuyẾt tẬt trÊn đỊa bàn tỈnh Khánh Hòa

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1019/QĐ-TTg ngày 05/8/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 48/2013/TTLT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/4/2013 của Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2012-2020;

Căn cứ Quyết định số 3514/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án trợ giúp người khuyết tật giai đoạn 2014-2020 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 111/TTr-LĐTBXH ngày 22/5/2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa theo Danh mục đính kèm.

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, đoàn thể liên quan; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo nghề cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh với mức chi phí đào tạo được phê duyệt tại Quyết định này.

- Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát để đảm bảo việc hỗ trợ đúng đối tượng quy định, đảm bảo thực hiện đầy đủ nội dung của từng ngành nghề đào tạo đã được phê duyệt và chất lượng ngành nghề đào tạo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, các Giám đốc Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Lao động-TB&XH;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Ban Dận vận Tỉnh ủy;
- Tỉnh đoàn, Hội Cựu chiến binh tỉnh, Hội Nông dân tỉnh, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Lưu VT, TmN, QP,HPN

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Vinh

 

DANH MỤC

MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1495/QĐ-UBND ngày 10 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

STT

Tên nghề

Thời gian đào tạo tối đa tính theo tháng

Thời gian đào tạo tối đa tính theo giờ học

Mức chi phí đào tạo (đồng/khóa học)

1

Điện lạnh

3,5

330

5.500.000

2

Điện tử dân dụng

4

370

5.750.000

3

Điện dân dụng

4

370

5.250.000

4

Mộc dân dụng

3

303

5.000.000

5

Mộc điêu khắc

3

303

5.000.000

6

May

3

310

5.250.000

7

Dệt (len, vải)

3

280

5.500.000

8

Mây tre lá (sản xuất hàng mây tre đan)

1,5

150

3.500.000

9

Tin học văn phòng

3

300

4.000.000

10

Sửa chữa máy vi tính

3,5

345

5.750.000

11

Sửa chữa điện thoại di động

5

500

5.500.000

12

Sửa chữa xe máy

3,5

350

5.250.000

13

Trồng hoa, chăm sóc cây cảnh

3

300

3.250.000

14

Trồng cây ăn quả

2

200

3.250.000

15

Xoa bóp, ấn huyệt

3

300

5.250.000

16

Dệt chiếu cói

3

300

4.500.000

17

Đan mũ cói

2

180

3.500.000

18

Làm bánh

1,5

150

3.500.000

19

Thêu tay

2,5

250

3.500.000

20

Cắt, tỉa củ, quả

1,5

150

3.000.000

21

Nghệ thuật cắm hoa

1,5

150

3.000.000

22

Nghề cắt tóc

2

200

4.000.000

23

Nghề chăn nuôi heo

3

300

3.000.000

24

Nghề chăn nuôi gà

3

300

3.000.000