Quyết định 2534/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2534/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Nguyễn Văn Đức |
Ngày ban hành: | 15/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2534/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 11 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo, tại Tờ trình số 2031/TT-SGD&ĐT ngày 07 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 07 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và đơn vị liên quan thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
|
Lĩnh vực: Giáo dục và Đào tạo |
||
1 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục 04 TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre. |
1 |
2 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
2 |
|
3 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
3 |
|
4 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
4 |
|
5 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục |
Quyết định số 226/QĐ-UBND ngày 07/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố 05 TTHC được chuẩn hóa trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre |
5 |
6 |
Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
6 |
|
7 |
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp |
7 |
|
Tổng cộng: 07 TTHC |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 15 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH LẬP NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện thành lập đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. - Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC TRỞ LẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động giáo dục đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. - Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SÁP NHẬP, CHIA, TÁCH NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện sáp nhập, chia, tách đến Phòng Giáo dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. - Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày làm việc |
Bước 4 |
- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0.5 ngày làm việc |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI THỂ HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẺ, LỚP MẪU GIÁO ĐỘC LẬP TƯ THỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Gửi văn bản đề nghị kiểm tra thực tế, đến Phòng Giáo Dục và Đào tạo. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
08 ngày |
Bước 3 |
- Phòng Giáo dục và Đào tạo tổ chức kiểm tra thực tế. - Gửi văn bản kết quả thẩm định về UBND cấp xã. |
Công chức Phòng Giáo dục và Đào tạo |
10 ngày |
Bước 4 |
- Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư |
0.5 ngày |
Bước 7 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa, Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 25 ngày. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THÀNH LẬP CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
0.5 ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
13 ngày làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
05 ngày làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa của UBND cấp xã. |
Văn thư. |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
0.5 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG NHÓM TRẺ ĐỐI VỚI NHỮNG NƠI MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CHƯA ĐÁP ỨNG ĐỦ NHU CẦU ĐƯA TRẺ TỚI TRƯỜNG, LỚP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
Ban hành kèm theo Quyết định số: 2534/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Trình tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
- Hướng dẫn, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ: Ra Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Nếu hồ sơ không đầy đủ: Ra phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ hoặc trả lại hồ sơ để đơn vị hoàn chỉnh lại hồ sơ. - Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh. - Chuyển hồ sơ về Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
01h00 làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ. - Trình kết quả cho lãnh đạo UBND cấp xã. |
Công chức phụ trách Văn hóa xã hội. |
04h00 làm việc |
Bước 3 |
Xem xét, ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
01h00 làm việc |
Bước 4 |
Nhận kết quả, vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một của của UBND cấp xã. |
Văn thư. |
01h00 làm việc |
Bước 5 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Một cửa của Ủy ban nhân dân cấp xã |
01h00 làm việc |
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính: trong ngày làm việc. |
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/07/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực: Lâm nghiệp, Tài chính kế hoạch, Nhà ở và công sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 18/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 308/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Quản lý hoạt động truyền thanh - truyền hình cấp huyện đến năm 2020” trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 06/04/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/01/2018 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 255/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh tỉnh Hòa Bình năm 2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư và Phòng, chống tham nhũng thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước cấp huyện Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 11/05/2016
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Quyết định thành lập Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2016 | Cập nhật: 20/02/2016
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 03/07/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2013 quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật cho người lao động và người sử dụng lao động trong các loại hình doanh nghiệp đến năm 2016" Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2012 về việc phê duyệt đơn giá cung cấp nước sạch sinh hoạt của Nhà máy cấp nước sạch thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt “Chương trình khoa học và công nghệ hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 18/02/2011 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 04/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư cho hộ dân bị mất đất do thực hiện dự án Luồng cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu, ấp Bào Sen, xã Long Toàn, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 255/QĐ-UBND bãi bỏ quy định đầu tư phát triển giao thông nông thôn từ nguồn vốn ngân sách và vốn huy động nhân dân đóng góp kèm theo Quyết định 4920/2004/QĐ-UB và Quyết định 2939/2005/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lâm Đồng đến năm 2015 Ban hành: 05/02/2009 | Cập nhật: 09/05/2014