Quyết định 2517/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT)
Số hiệu: | 2517/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 15/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2517/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 15 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH NĂM 2016
DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG (VNSAT)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1992/QĐ-BNN-HTQT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tại Việt Nam, vay vốn Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ Quyết định số 4229/QĐ-BNN-KH ngày 26/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể Dự án chuyển đổi Nông nghiệp bền vững tại Việt Nam vốn vay Ngân hàng Thế giới;
Căn cứ văn bản số 217/DANN-VnSAT ngày 29/01/2016 của Ban quản lý các dự án nông nghiệp về việc phê duyệt Kế hoạch năm 2016 dự án VnSAT;
Tiếp theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 275/TTr-SNN ngày 26/10/2016 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc đề nghị điều chỉnh kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT), với những nội dung chính như sau:
1. Nội dung điều chỉnh:
a) Tổng vốn: 7.890 triệu đồng (bảy tỷ, tám trăm chín mươi triệu đồng), trong đó:
- Nguồn vốn:
+ Vốn nước ngoài: 7.215 triệu đồng;
+ Vốn đối ứng: 675 triệu đồng.
- Chi tiết từng hợp phần:
+ Tiểu hợp phần C1: Hỗ trợ áp dụng công nghệ sản xuất và quản lý cà phê bền vững 5.246 triệu đồng; trong đó, vốn nước ngoài 5.046 triệu đồng, vốn đối ứng: 200 triệu đồng.
+ Hợp phần D: Quản lý dự án và giám sát đánh giá:
* Tiểu hợp phần D1: Quản lý dự án 2.851 triệu đồng; trong đó,vốn nước ngoài 2.106 triệu đồng, vốn đối ứng 475 triệu đồng.
* Tiểu hợp phần D2: Giám sát đánh giá 63 triệu đồng, vốn nước ngoài.
Chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
2. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 315/QĐ-UBND ngày 23/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng Ban quản lý Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN CHUYỂN ĐỔI NÔNG NGHIỆP BỀN VỮNG TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2517/QĐ-UBND ngày 15/11/2016 của UBND tỉnh)
(Đơn vị tính: triệu đồng)
STT |
Hạng mục |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2016 |
|||
Tổng số |
Chính phủ |
IDA |
Tư nhân |
||
I |
Chi phí đầu tư |
5.775 |
200 |
5.575 |
|
A |
Công trình xây lắp |
|
|
|
|
1 |
Tiểu hợp phần C1 |
|
|
|
|
|
Nâng cấp vườn sản xuất giống đầu dòng của tư nhân |
|
|
|
|
|
Nâng cấp vườn ươm tư nhân |
|
|
|
|
|
Nâng cấp vườn sản xuất giống đầu dòng của Trung tâm giống |
|
|
|
|
|
Xây lắp - Nâng cấp văn phòng cho Trung tâm giống |
|
|
|
|
B |
Chi phí hoạt động |
223 |
0 |
223 |
|
1 |
Tiểu hợp phần C1 |
160 |
0 |
160 |
|
|
Đánh giá nhu cầu đào tạo và điều chỉnh ch. trình giảng dạy |
50 |
|
50 |
|
|
Giám sát việc thực hiện chương trình tín dụng cho tái canh |
0 |
|
|
|
|
Chứng nhận vườn ươm và giám sát chất lượng nhân giống |
0 |
|
|
|
|
Giám sát và quản lý bệnh |
0 |
|
|
|
|
Phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng |
110 |
|
110 |
|
2 |
Tiểu hợp phần D2 |
63 |
|
63 |
|
|
Hoạt động giám sát đánh giá |
63 |
|
63 |
|
C |
Hàng hóa & Thiết bị |
1.690 |
|
1.690 |
|
1 |
Tiểu hợp phần C1 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
Hàng hóa thiết bị cho Trung tâm giống |
475 |
|
475 |
|
|
Hàng hóa thiết bị cho CC BVTV (Phòng thí nghiệm) |
550 |
|
550 |
|
|
Hàng hóa thiết bị cho TTKN |
475 |
|
475 |
|
2 |
Tiểu hợp phần D1 |
190 |
|
190 |
|
|
Hàng hóa thiết bị cho PPMU |
190 |
|
190 |
|
D |
Đào tạo & Hội thảo |
755 |
|
755 |
|
1 |
Tiểu hợp phần C1 |
579 |
|
579 |
|
|
Thí điểm quy hoạch cảnh quan cho các huyện và thực hiện mô hình |
|
|
|
|
|
Đào tạo về nhân giống cà phê cho cán bộ |
|
|
|
|
|
Tập huấn về chứng nhận vườn ươm cà phê |
45 |
|
45 |
|
|
Hỗ trợ các cuộc họp nhóm nông dân |
350 |
|
350 |
|
|
Đào tạo người đứng đầu các nhóm |
96 |
|
96 |
|
|
Tập huấn về giám sát và quản lý bệnh |
|
|
|
|
|
Tập huấn về phân tích đất và chẩn đoán dinh dưỡng cho nông dân |
88 |
|
88 |
|
|
Tập huấn và dịch vụ tư vấn cho nông dân thực hiện đa dạng hóa cây trồng |
|
|
|
|
|
Tập huấn về củng cố và phát triển chiến lược truyền thông |
|
|
|
|
2 |
Tiểu hợp phần D1 |
176 |
|
176 |
|
|
Hội thảo của PPMU |
66 |
|
66 |
|
|
Tập huấn về mua sắm, tài chính và quản lý dự án của PPMU |
110 |
|
110 |
|
E |
Hội thảo đầu bờ |
2.705 |
0 |
2.705 |
0 |
|
Tiểu hợp phần C1 |
2.705 |
0 |
2.705 |
0 |
|
Tập huấn cho Nông dân nòng Cốt/TOT để hỗ trợ FFS |
130 |
|
130 |
|
|
Đào tạo FFS về sản xuất bền vững |
1.694 |
|
1.694 |
|
|
Đào tạo FFS về thực hành tái canh bền vững |
836 |
|
836 |
|
|
Tập huấn về nhân giống cà phê |
45 |
|
45 |
|
F |
Điểm trình diễn |
82 |
0 |
82 |
0 |
|
Tiểu hợp phần C1 |
82 |
0 |
82 |
0 |
|
Thành lập các điểm trình diễn sản xuất bền vững |
0 |
|
|
|
|
Thành lập các điểm trình diễn về tái canh bền vững |
82 |
|
82 |
|
G |
Vốn đối ứng |
200 |
200 |
|
|
|
Tiểu hợp phần C1 |
200 |
200 |
|
|
|
Vốn đối ứng ngân sách tỉnh chi cho mục khảo sát, thiết kế các công trình CSHT |
200 |
200 |
|
|
H |
Dịch vụ tư vấn |
120 |
|
120 |
|
|
Tiểu hợp phần C1 |
20 |
|
20 |
|
|
Đánh giá độc lập về sự áp dụng của nông dân |
|
|
|
|
|
Phát triển cà phê bền vững và kế hoạch tái canh cà phê |
|
|
|
|
|
Tư vấn củng cố và phát triển chiến lược truyền thông |
20 |
|
20 |
|
|
Tiểu hợp phần D1 |
100 |
|
100 |
|
|
Chuyên gia tư vấn của PPMU |
100 |
|
100 |
|
II |
Chi phí thường xuyên |
2.115 |
475 |
1.640 |
|
A |
Chi phí hoạt động tăng thêm |
1.640 |
|
1.640 |
|
|
Tiểu hợp phần D1 |
1640 |
|
1640 |
|
|
Chi phí hoạt động của PPMU |
500 |
|
500 |
|
|
Lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU |
475 |
|
475 |
|
|
Phụ cấp lương cho cán bộ hợp đồng của PPMU |
548 |
|
548 |
|
|
Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ hợp đồng |
117 |
|
117 |
|
B |
Lương |
475 |
475 |
|
|
|
Tiểu hợp phần D1 |
475 |
475 |
|
|
|
Lương cho cán bộ nhà nước của PPMU |
136 |
136 |
|
|
|
Phụ cấp lương cho cán bộ nhà nước của PPMU |
310 |
310 |
|
|
|
Các khoản đóng góp theo lương của cán bộ nhà nước |
29 |
29 |
|
|
|
Tổng |
7.890 |
675 |
7.215 |
|
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 18/03/2020
Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án ứng phó thiên tai năm 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 27/04/2020
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ lịch sử” Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 315/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý, phân công công tác đối với sinh viên đại học y, dược chính quy theo địa chỉ sử dụng tỉnh Đồng Nai Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 13/03/2019
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án thu ngân sách từ lĩnh vực dịch vụ cửa khẩu, xuất nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 về áp dụng tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu Bến phao neo Bến Gót thuộc Công ty Cổ phần Cảng Hải Phòng Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2015-2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch năm 2016 Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Lâm Đồng (VnSAT) Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 1992/QĐ-BNN-HTQT năm 2015 về phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Chuyển đổi Nông nghiệp bền vững ở Việt Nam”, vay vốn Ngân hàng thế giới (WB) Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 07/02/2018
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục nghề đào tạo nghề cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 315/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình hành động triển khai Đề án thực thi Hiệp định Hàng rào kỹ thuật trong thương mại giai đoạn 2011 - 2015 của tỉnh Bắc Giang. Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định số 315/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính được ban hành mới trong Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp phường thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/02/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục ngành nghề đào tạo cho lao động nông thôn quá độ tuổi lao động do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/02/2013 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh giờ làm việc, học tập và kinh doanh trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 12/01/2012 | Cập nhật: 02/02/2012
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt danh mục các dự án vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài giai đoạn 2010 - 2015 Ban hành: 14/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống Y tế tỉnh Lâm Đồng đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/02/2021 | Cập nhật: 22/02/2021