Quyết định 2480/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: 2480/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Hoàng Xuân Ánh
Ngày ban hành: 22/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2480/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH CAO BẰNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10 tháng 3 năm 2016 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2085/TTr-SXD ngày 08 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý đầu tư xây dựng công trình tham khảo, áp dụng hoặc vận dụng làm cơ sở xác định chi phí đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng sử dụng nguồn vốn nhà nước do UBND tỉnh quản lý.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1943/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2012 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình tỉnh Cao Bằng.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);

- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- VP: P. CVP, CV: XD, GT, Trung tâm tin học;
- Lưu: VT, XD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Hoàng Xuân Ánh

 

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH CAO BẰNG

CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2480/QĐ-UBND NGÀY 22 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

(Công bố kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình (sau đây gọi tắt là Bảng giá ca máy) quy định chi phí cho một ca máy làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương làm cơ sở xác định dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Căn cứ xác định bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng:

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng;

- Công văn số 344/HD-SXD ngày 10/5/2016 của Sở Xây dng Cao Bằng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;

- Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương quy định về giá bán điện;

- Các văn bản khác có liên quan theo quy định.

3. Bảng giá ca máy xác định các loại máy theo thông số kỹ thuật như: Công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục,... các thông số kỹ thuật, định mức hao phí được căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường được nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 và tham khảo dữ liệu của Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

4. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị thi công đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong điều kiện làm việc bình thường.

5. Giá ca máy trong bảng giá này được xác định theo phương pháp hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD bao gồm các thành phần chi phí như sau:

a) Chi phí khấu hao: là khoản chi phí về hao mòn của máy, giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên. Chi phí khấu hao được xác định theo hướng dẫn tại Điểm 1 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

b) Chi phí sửa chữa: là các khoản chi phí để sửa chữa, bảo dưỡng máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Chi phí sửa chữa được xác định theo hướng dẫn tại Điểm 2 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

c) Chi phí nhiên liệu, năng lượng trong giá ca máy là khoản chi phí nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động... Chi phí nhiên liệu, năng lượng được xác định theo hướng dẫn tại Điểm 3 mục II Phụ lục số 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng. Giá nhiên liệu, năng lượng tính trong giá ca máy chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Cụ thể:

- Xăng: 16.564 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam ngày 20/10/2017 vùng 2);

- Dầu diezel: 13.355 đồng/lít (Thông cáo báo chí Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam ngày 20/10/2017 vùng 2);

- Điện: 1.622 đ/kwh (theo Quyết định s2256/QĐ-BCT ngày 12/3/2015 của Bộ Công thương - Mức giá bán lẻ điện bình quân);

-Hệ số nhiên liệu phụ cho một ca máy làm việc có giá trị như sau:

+ Động cơ xăng

: 1,03;

+ Động cơ diezel

: 1,05;

+ Động cơ điện

: 1,07.

d) Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy (theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng) và các quy định về đơn giá nhân công theo công văn số số 344/HD-SXD ngày 10/5/2016 của Sở Xây dựng Cao Bằng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (mức lương cơ sở đầu vào vùng IV là 1.900.000 đồng/tháng).

Trường hợp công trình xây dựng được thực hiện trên địa bàn thuộc vùng có mức lương cơ sở là 2.000.000 đồng/tháng thì chi phí tiền lương thợ điều khin máy được nhân hệ số điều chỉnh KĐCNC = 1,053.

Máy móc và thiết bị thi công lập đơn giá khảo sát xây dựng không tính thành phần chi phí tiền lương thợ điều khiển trong đơn giá ca máy vì đã được tính trong nhân công của đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát.

e) Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, bao gồm:

- Bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng;

- Bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy;

- Đăng kiểm các loại;

- Di chuyển máy trong nội bộ công trình;

- Các khoản chi phí khác có liên quan đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình.

Chi phí khác được xác định theo hướng dẫn tại Điểm 5 mục I Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng.

6. Định mức các hao phí (số ca năm, khấu hao, sửa chữa, tiêu hao nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển, chi phí khác) xác định theo Quyết định số 1134/QĐ-BXD.

7. Đối với nhng máy và thiết bị thi công chưa có trong Bảng giá ca máy này hoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn, nhà thầu căn cứ phương pháp xác định giá ca máy hướng dẫn tại Phụ lục 6 Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/2/2016 của Bộ Xây dựng và các điều kiện cụ thể của công trình, các thông số kỹ thuật của máy và thiết bị thi công và các quy định hiện hành của Nhà nước để xác định giá ca máy cho phù hợp với công trình làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật.

8. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này dùng để tham khảo khi lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây dựng công trình, quản lý chi phí máy của các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.

9. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình, bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh theo phương pháp bù trừ trực tiếp theo quy định.

Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này, nếu gặp vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về SXây dựng Cao Bằng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.

CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

1.1

M101.0000

MÁY THI CÔNG ĐT VÀ LU LÈN

 

 

 

 

 

 

M101.0100

Máy đào một gu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

1

M101.0101

0,40 m3

43 lít diezel

1x4/7

602.958

186.346

1.523.818

2

M101.0102

0,50 m3

51 lít diezel

1x4/7

715.136

186.346

1.764.991

3

M101.0103

0,65 m3

59 lít diezel

1x3/7+ 1x5/7

827.314

377.808

2.180.559

4

M101.0104

0,80 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

911.448

377.808

2.362.268

5

M101.0105

1,25 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.163.849

446.500

3.300.424

6

M101.0106

1,60 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.584.517

446.500

3.972.643

7

M101.0107

2,30 m3

138 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.935.074

493.269

5.247.310

8

M101.0108

3,60 m3

199 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.790.432

493.269

7.966.581

 

M101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

 

9

M101.0201

0,75 m3

57 lít diezel

1x3/7+1x5/7

799.270

377.808

2.188.076

10

M101.0202

1,25 m3

73 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.023.626

446.500

3.218.492

 

M101.0300

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) - dung tích gầu:

 

 

 

 

11

M101.0301

0,40 m3

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

827.314

377.808

2.151.347

12

M101.0302

0,65 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

911.448

377.808

2.330.044

13

M101.0303

1,00 m3

83 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.163.849

446.500

3.216.001

14

M101.0304

1,20 m3

113 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.584.517

446.500

3.875.533

15

M101.0305

1,60 m3

128 lít diezel

1x4/7+1x7/7

1.794.851

493.269

4.632.646

16

M101.0306

2,30 m3

164 lít diezel

1x4/7+1x7/7

2.299.653

493.269

5.910.881

 

M101.0400

Máy xúc lật - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

17

M101.0401

0,60 m3

29 lít diezel

1x4/7

406.646

186.346

1.153.687

18

M101.0402

1,00 m3

39 lít diezel

1x4/7

546.869

186.346

1.473.177

19

M101.0403

1,25 m3

47 lít diezel

1x3/7+1x5/7

659.047

377.808

1.898.748

20

M101.0404

1,65 m3

75 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.051.670

377.808

2.535.604

21

M101.0405

2,30 m3

95 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.332.116

446.500

3.084.316

22

M101.0406

2,80 m3

101 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.416.250

446.500

3.494.642

23

M101.0407

3,20 m3

134 lít diezel

1x4/7+1x6/7

1.878.985

446.500

4.681.789

 

M101.0500

y ủi - công suất:

 

 

 

 

 

24

M101.0501

75 cv

38 lít diezel

1x4/7

532.846

186.346

1.230.906

25

M101.0502

110 cv

46 lít diezel

1x3/7+1x5/7

645.025

377.808

1.798.525

26

M101.0503

140 cv

59 lít diezel

1x3/7+1x5/7

827.314

377.808

2.449.884

27

M101.0504

180 cv

76 lít diezel

1x3/7+1x5/7

1.065.693

377.808

2.967.082

28

M101.0505

250 cv

94 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.318.094

418.000

3.627.047

29

M101.0506

320 cv

125 lít diezel

1x3/7+1x7/7

1.752.784

464.769

5.026.921

 

M101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

 

 

30

M101.0601

9 m3

132 lít diezel

1x3/7+1x6/7

1.850.940

418.000

3.807.438

31

M101.0602

16 m3

154 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.159.430

464.769

4.862.117

32

M101.0603

25 m3

182 lít diezel

1x3/7+1x7/7

2.552.054

464.769

5.814.098

 

M101.0700

Máy san tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

33

M101.0701

108 cv

39 lít diezel

1x3/7+1x5/7

546.869

377.808

1.939.972

34

M101.0702

180 cv

54 lít diezel

1x3/7+1x5/7

757.203

377.808

2.736.261

 

M101.0800

Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:

 

 

 

 

 

35

M101.0801

50 kg

3 lít xăng

1x3/7

51.182

157.846

254.304

36

M101.0802

60 kg

3,5 lít xăng

1 x3/7

59.712

157.846

274.202

37

M101.0803

70 kg

4 lít xăng

1x3/7

68.242

157.846

283.080

38

M101.0804

80 kg

5 lít xăng

1x3/7

85.303

157.846

303.155

 

M101.0900

Đm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

39

M101.0901

9 t

34 lít diezel

1x5/7

476.757

219.962

1.288.208

40

M101.0902

16 t

38 lít diezel

1x5/7

532.846

219.962

1.424.900

41

M101.0903

25 t

55 lít diezel

1x5/7

771.225

219.962

1.799.463

 

M101.1000

Máy đầm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

 

 

42

M101.1001

8 t

19 lít diezel

1x4/7

266.423

186.346

1.187.968

43

M101.1002

15 t

39 lít diezel

1x4/7

546.869

186.346

1.916.367

44

M101.1003

18 t

53 lít diezel

1x4/7

743.180

186.346

2.314.078

45

M101.1004

25 t

67 lít diezel

1x4/7

939.492

186.346

2.644.830

 

M101.1100

Đầm bánh thép tự hành - trọng lưng:

 

 

 

 

 

46

M101.1101

6,0 t

20 lít diezel

1x3/7

280.445

157.846

604.651

47

M101.1102

8,5 t

24 lít diezel

1x3/7

336.535

157.846

828.742

48

M101.1103

10 t

26 lít diezel

1x4/7

364.579

186.346

986.088

49

M101.1104

15,5 t

42 lít diezel

1x4/7

588.935

186.346

1.461.381

 

M101.1200

Qu đm - trọng lượng:

 

 

 

 

 

50

M101.1201

16 t

 

1x4/7

 

186.346

703.312

 

M102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

 

 

 

 

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

51

M102.0101

3 t

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

350.557

382.192

1.221.796

52

M102.0102

4 t

26 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

364.579

382.192

1.271.760

53

M102.0103

5 t

30 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

420.668

382.192

1.373.636

54

M102.0104

6 t

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 1

462.735

382.192

1.548.473

55

M102.0105

10 t

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

518.824

434.808

1.928.078

56

M102.0106

16 t

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

602.958

434.808

2.179.553

57

M102.0107

20 t

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

616.980

434.808

2.405.148

58

M102.0108

25 t

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

701.114

518.846

2.758.753

59

M102.0109

30. t

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

757.203

518.846

3.015.416

60

M102.0110

40 t

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

897.425

518.846

3.830.598

61

M102.0111

50 t

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

981.559

518.846

4.887.916

 

M102.0200

Cn trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

 

 

62

M102.0201

16 t

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

462.735

377.808

1.673.598

63

M102.0202

25 t

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

504.802

446.500

1.972.780

64

M102.0203

40 t

50 lít diezel

1x4/7+1x6/7

701.114

446.500

3.104.709

65

M102.0204

63 t

61 lít diezel

1x4/7+1x6/7

855.359

446.500

3.620.534

66

M102.0205

90 t

69 lít diezel

1x4/7+1x7/7

967.537

493.269

5.557.206

67

M102.0206

100 t

74 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.037.648

679.615

6.652.063

68

M102.0207

110 t

78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.093.737

679.615

7.930.928

69

M102.0208

130 t

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.135.804

679.615

9.167.554

 

M102.0300

Cần trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

70

M102.0301

5 t

32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

448.713

377.808

1.510.565

71

M102.0302

10 t

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

504.802

377.808

1.758.308

72

M102.0303

16 t

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

631.002

377.808

2.147.393

73

M102.0304

25 t

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

659.047

446.500

2.569.426

74

M102.0305

28 t

49 lít diezel

1x4/7+1x6/7

687.091

446.500

2.881.112

75

M102.0306

40 t

51 lít diezel

1x4/7+1x6/7

715.136

446.500

3.691.221

76

M102.0307

50 t

54 lít diezel

1x4/7+1x6/7

757.203

446.500

3.993.332

77

M102.0308

63 t

56 lít diezel

1x4/7+1x7/7

785.247

493.269

4.586.357

78

M102.0309

80 t

58 lít diezel

1x4/7+1x7/7

813.292

493.269

5.700.474

79

M102.0310

100 t

59 lít diezel

2x4/7+1x7/7

827.314

679.615

6.394.369

80

M102.0311

110 t

63 lít diezel

2x4/7+1x7/7

883.403

679.615

7.183.710

81

M102.0312

130 t

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.009.604

679.615

9.363.221

82

M102.0313

150 t

83 lít diezel

2x4/7+1x7/7

1.163.849

679.615

10.405.694

 

M102.0400

Cn trục tháp - sức nâng:

 

 

 

 

 

83

M102.0401

5 t

42 kWh

1x3/7+1x5/7

72.893

377.808

1.132.255

84

M102.0402

10 t

60 kWh

1x3/7+1x5/7

104.133

377.808

1.481.506

85

M102.0403

12 t

68 kWh

1x3/7+1x5/7

118.017

377.808

1.713.723

86

M102.0404

15 t

90 kWh

1x3/7+1x5/7

156.200

377.808

1.871.928

87

M102.0405

20 t

113 kWh

1x3/7+1x5/7

196.117

377.808

2.100.886

88

M102.0406

25 t

120 kWh

1x3/7+1x6/7

208.266

418.000

2.743.709

89

M102.0407

30 t

128 kWh

1x3/7+1x6/7

222.150

418.000

3.293.711

90

M102.0408

40 t

135 kWh

1x3/7+1x6/7

234.299

418.000

3.689.275

91.

M102.0409

50 t

143 kWh

2x4/7+1x6/7

248.184

632.846

4.690.444

92

M102.0410

60 t

198 kWh

2x4/7+1x6/7

343.639

632.846

5.738.308

93

M102.0411

Cẩu tháp MD 900

480 kWh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

833.064

939.769

18.660.375

 

M102.0500

Cần cu ni:

 

 

 

 

 

94

M102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 t

81 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.135.804

1.083.000

5.867.570

95

M102.0502

Tự hành - sức nâng 100 t

118 lít diezel

1 t.tr 1/2+ 1 tpII 1/2+4 thợ máy (3x2/4 + 1 x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thủy thủ 2/4

1.654.628

1.604.038

8.701.337

 

M102.0600

Cng trục - sức nâng:

 

 

 

 

96

M102.0601

10 t

81 kWh

1x3/7+1x5/7

140.580

377.808

1.083.948

97

M102.0602

30 t

90 kWh

1x3/7+1x6/7

156.200

418.000

1.450.800

98

M102.0603

60 t

144 kWh

1 x3/7+1 x7/7

249.919

464.769

1.857.905

99

M102.0604

90 t

180 kWh

1x3/7+1x7/7

312.399

464.769

4.718.344

100

M102.0701

Cu lao dầm K33-60

233 kWh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

404.383

1.163.385

4.627.448

101

M102.0702

Thiết bị nâng hạ dầm 90T

168 kWh

1x3/7+2x4/7+1x6/7

291.573

790.692

4.924.390

 

M102.0800

Cu trục - sức nâng:

 

 

 

 

 

102

M102.0801

30 t

48 kWh

1x3/7+1x6/7

83.306

418.000

693.588

103

M102.0802

40 t

60 kWh

1x3/7+1x6/7

104.133

418.000

738.516

104

M102.0803

50 t

72 kWh

1x3/7+1x6/7

124.960

418.000

788.159

105

M102.0804

60 t

84 kWh

1x3/7+1x7/7

145.786

464.769

904.770

106

M102.0805

90 t

108 kWh

1x3/7+1x7/7

187.439

464.769

1.017.968

107

M102.0806

110 t

132 kWh

1x3/7+1x7/7

229.093

464.769

1.192.387

108

M102.0807

125 t

144 kWh

1x3/7+1x7/7

249.919

464.769

1.287.963

109

M102.0808

180 t

168 kWh

1x3/7+1x7/7

291.573

464.769

1.501.715

110

M102.0809

250 t

204 kWh

1x3/7+1x7/7

354.052

464.769

1.775.164

 

M102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

 

 

111

M102.0901

0,8 t - H nâng 80 m

21 kWh

1x3/7

36.447

157.846

343.377

112

M102.0902

3 t - H nâng 100 m

39 kWh

1x3/7

67.686

157.846

445.132

 

M102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

 

 

113

M102.1001

3 t - H nâng 100 m

47 kWh

1x3/7

81.571

157.846

688.115

 

M102.1100

Ti điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

114

M102.1101

0,5 t

4 kWh

1x3/7

6.942

157.846

170.008

115

M102.1102

1,0 t

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

173.219

116

M102.1103

1,5 t

6 kWh

1x3/7

10.413

157.846

186.513

117

M102.1104

3,0 t

11 kWh

1x3/7

19.091

157.846

217.047

118

M102.1105

3,5 t

12 kWh

1x3/7

20.827

157.846

222.836

119

M102.1106

5,0 t

14 kWh

1x3/7

24.298

157.846

235.867

 

M102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

 

 

120

M102.1201

3 t

 

1x3/7

 

157.846

166.639

121

M102.1202

5 t

 

1 x3/7

 

157.846

169.022

 

M102.1300

Kích nâng - sức nâng:

 

 

 

 

 

122

M102.1301

10 t

 

1x4/7

 

186.346

191.764

123

M102.1302

30 t

 

1x4/7

 

186.346

193.177

124

M102.1303

50 t

 

1x4/7

 

186.346

197.888

125

M102.1304

100 t

 

1x4/7

 

186.346

208.724

126

M102.1305

200 t

 

1x4/7

 

186.346

218.617

127

M102.1306

250 t

 

1x4/7

 

186.346

234.746

128

M102.1307

500 t

 

1x4/7

 

186.346

291.396

 

M102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

 

 

129

M102.1401

RRH - 100 t

 

1x4/7

 

186.346

267.306

130

M102.1402

YCW - 250 t

 

1x4/7

 

186.346

204.837

131

M102.1403

YCW - 500 t

 

1x4/7

 

186.346

239.586

132

M102.1501

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)

29 kWh

1x4/7+1x5/7

50.331

406.308

704.799

133

M102.1602

Kích sợi đơn YDC - 500 t

 

1x4/7

 

186.346

207.075

 

M102.1700

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

134

M102.1701

12 m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

350.557

434.808

1.315.603

135

M102.1702

18 m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

406.646

434.808

1.555.597

136

M102.1703

24 m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

462.735

434.808

1.798.195

 

M102.1800

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

137

M102.1801

9 m

25 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

350.557

434.808

1.512.851

138

M102.1802

12 m

29 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

406.646

434.808

1.821.213

139

M102.1803

18 m

33 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

462.735

434.808

2.085.674

 

M103.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA C NN MÓNG

 

 

 

 

 

M103.0100

Búa diezel tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa

 

 

 

 

140

M103.0101

1,2 t

56 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x5/7

785.247

540.038

2.427.859

141

M103.0102

1,8 t

59 lít diezel

1x2/7+1x4/7+1x6/7

827.314

580.231

2.615.768

142

M103.0103

3,5 t

62 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

869.381

713.962

3.758.504

143

M103.0104

4,5 t

65 lít diezel

2x2/7+1x4/7+1x6/7

911.448

713.962

4.167.546

 

M103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

 

144

M103.0201

1,2 t

24 lít diezel + 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x4/7

360.833

477.923

1.374.232

145

M103.0202

1,8 t

30 lít diezel + 14 kWh

1x2/7+1x3/7+1x5/7

444.966

511.538

1.744.150

146

M103.0203

2,5 t

36 lít diezel + 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

548.191

685.462

2.178.166

147

M103.0204

3,5 t

48 lít diezel + 25 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

716.458

685.462

2.465.935

148

M103.0205

4,5 t

63 lít diezel + 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

942.412

685.462

2.941.924

149

M103.0206

5,5 T

78 lít diezel + 34 kWh

2x2/7+1x3/7+1x6/7

1.152.746

685.462

3.404.979

 

M103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất

 

 

 

 

150

M103.0301

60 kW

40 lít diezel

1x3/7+1x5/7+1x6/7

560.891

637.962

2.398.348

 

M103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

 

 

151

M103.0401

40 kW

108 kWh

1x3/7+1x4/7

187.439

344.192

660.807

152

M103.0402

50 kW

135 kWh

1x3/7+1x4/7

234.299

344.192

735.864

153

M103.0403

170 kW

357 kWh

1x3/7+1x4/7

619.592

344.192

1.245.683

 

M103.0500

Búa đóng cọc nổi (csà lan và máy phụ trợ) trọng lượng búa:

 

 

 

 

 

154

M103.0501

≤ 1,8 t

42 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy th 2/4

588.935

1.063.269

4.741.409

155

M103.0502

≤ 2,5 t

47 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

659.047

1.063.269

4.922.016

156

M103.0503

≤ 3,5 t

52 lít diezel

1 t.phII.1/2 + 3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

729.158

1.063.269

5.050.560

157

M103.0504

≤ 5,0 t

58 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

813.292

1.063.269

5.193.126

158

M103.0505

≤ 7,0 t

63 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4 + 1x3/4) +1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

883.403

1.063.269

5.532.265

159

M13.0506

≤ 10,0 t

69 lít diezel

1 t.phII.1/2+3 thợ máy (2x2/4+ 1x3/4)+1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4

967.537

1.063.269

6.014.731

 

M103.0600

Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

160

M103.0601

7,5 t

162 lít diezel

1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)
+ 1 thợ điện 3/4
+ 1 thủy thủ 2/4

2.271.608

1.604.038

13.422.722

 

M103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

 

 

161

M103.0701

60 t

38 kWh

1x3/7+1x4/7

65.951

344.192

603.743

162

M103.0702

100 t

53 kWh

1x3/7+1x4/7

91.984

344.192

698.896

163

M103.0703

150 t

75 kWh

1x3/7+1x4/7

130.166

344.192

771.638

164

M103.0704

200 t

84 kWh

1x3/7+1x4/7

145.786

344.192

821.818

165

M103.0801

Máy ép cọc sau

36 kWh

1x3/7+1x4/7

62.480

344.192

507.833

166

M103.0901

Máy ép thủy lực (KGK -130C4), lực ép 130 t

138 kWh

1x3/7+1x4/7

239.506

344.192

1.254.554

167

M103.1001

Máy cắm bấc thấm

48 lít diezel

1x3/7+1x5/7

673.069

377.808

2.153.727

 

M103.1100

Máy khoan cọc nhồi:

 

 

 

 

 

168

M103.1101

Máy khoan cọc nhồi ED

52 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

729.158

762.192

5.936.961

169

M103.1102

Máy khoan cọc nhồi Bauer (mô men xoay > 200kNm)

59 lít diezel

2x3/7+1x4/7+1x6/7

827.314

762.192

13.923.596

170

M103.1103

Gu đào (thi công móng cọc. tường Barrette)

 

 

 

 

495.298

171

M103.1201

Máy khoan tường sét

32 lít diezel + 171 kW

1x3/7+1x4/7+1x6/7

745.492

604.346

6.709.838

172

M103.1301

Máy khoan cọc đất

36 lít diezel + 167 Kw

1x3/7+1x4/7+1x6/7

794.639

604.346

7.002.622

173

M103.1401

y cấp xi măng

 

 

 

 

19.173

 

M103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

 

 

174

M103.1501

≤ 750 lít

13 kWh

1x3/7

22.562

157.846

205.640

175

M103.1502

1000 lít

18 kWh

1x4/7

31.240

186.346

366.858

 

M103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

176

M103.1601

100 m3/h

21 kWh

1 x4/7

36.447

186.346

520.083

 

M103.1700

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

 

177

M103.1701

200 m3/h

50 kWh

1x4/7

86.778

186.346

475.527

 

M104.0000

MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DNG

 

 

 

 

 

 

M104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

 

 

178

M104.0101

250 lít

11 kWh

1x3/7

19.091

157.846

252.393

179

M104.0102

500 lít

34 kWh

1x4/7

59.009

186.346

368.623

 

M104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

 

 

180

M104.0201

80 lít

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

196.205

181

M104.0202

150 lít

8 kWh

1x3/7

13.884

157.846

212.938

182

M104.0203

250 lít

11 kWh

1x3/7

19.091

157.846

229.805

 

M104.0300

Máy trộn vữa xi măng - dung tích:

 

 

 

 

 

183

M104.0301

1200 lít

72 kWh

1x4/7

124.960

186.346

499.700

184

M104.0302

1600 lít

96 kWh

1x4/7

166.613

186.346

611.482

 

M104.0400

Trạm trộn bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

185

M104.0401

16 m3/h

92 kWh

1x3/7+1x5/7

159.671

377.808

1.509.234

186

M104.0402

25 m3/h

116 kWh

1x3/7+1x5/7

201.324

377.808

1.922.177

187

M104.0403

30 m3/h

172 kWh

2x3/7+1x5/7

298.515

535.654

2.530.974

188

M104.0404

50 m3/h

198 kWh

2x3/7+1x5/7

343.639

535.654

3.588.042

189

M104.0405

75 m3/h

418 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

725.460

762.192

4.773.412

190

M104.0406

90 m3/h

425 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

738.303

762.192

5.077.303

191

M104.0407

125 m3/h

446 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

774.056

762.192

6.991.725

192

M104.0408

160 m3/h

553 kWh

3x3/7+1x4/7+1x6/7

959.760

920.038

7.540.902

 

M104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:

 

 

 

 

 

193

M104.0501

35 m3/h

76 kWh

1x4/7

131.902

186.346

367.148

194

M104.0502

45 m3/h

97 kWh

1x4/7

168.348

186.346

415.746

 

M104.0600

Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

 

 

195

M104.0601

20 m3/h

315 kWh

1x3/7+1x4/7

546.698

344.192

2.583.788

196

M104.0602

25 m3/h

357 kWh

2x3/7+1x4/7

619.592

502.038

3.264.326

197

M104.0603

125 m3/h

630 kWh

2x3/7+1x4/7

1.093.397

502.038

8.831.779

 

M104.0700

Máy nghin đá thô - năng suất:

 

 

 

 

 

198

M104.0701

14 m3/h

134 kWh

1x3/7+1x4/7

232.564

344.192

845.643

199

M104.0702

200 m3/h

840 kWh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

1.457.863

1.010.654

4.763.395

 

M104.080

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:

 

 

 

 

 

200

M104.0801

25 t/h

210 kWh

4x4/7+3x5/7+1x6/7

364.466

1.665.423

6.826.499

201

M104.0802

50 t/h

300 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

520.665

1.851.769

9.156.295

202

M104.0803

60 t/h

324 kWh

5x4/7+3x5/7+1x6/7

562.318

1.851.769

10.328.619

203

M104.0804

80 t/h

384 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

666.451

2.071.731

10.605.418

204

M104.0805

120 t/h

714 kWh

5x4/7+4x5/7+1x6/7

1.239.679

2.071.731

10.604.850

 

M105.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG MẬT ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

M105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

 

 

205

M105.0101

190 cv

57 lÍt diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

799.270

434.808

2.870.200

 

M105.0200

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

 

206

M105.0201

65 t/h

34 t diezel

1x3/7+1x5/7

476.757

377.808

2.782.169

207

M105.0202

100 t/h

50 t diezel

1x3/7+1x5/7

701.114

377.808

3.360.158

208

M105.0203

130 cv đến 140 cv

63 lít diezel

1x3/7+1x5/7

883.403

377.808

5.296.619

209

M105.0301

Máy rải cấp phi đá dăm - năng suất 60 m3/h

30 lít diezel

1x3/7+1x5/7

420.668

377.808

3.602.628

210

M105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

92 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.290.049

406.308

5.045.339

211

M105.0501

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

 

186.346

264.131

212

M105.0601

Lò nấu sơn YHK 3A

11 lít diezel

1x4/7

154.245

186.346

739.018

213

M105.0701

Thiết bị đun rót mastic

4 lít xăng

1 x4/7

68.242

186.346

301.041

214

M105.0801

Nồi nấu nhựa 500 lít

 

1x4/7

 

186.346

273.919

215

M105.0901

Máy rải bê tông SP500

73 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

1.023.626

795.808

9.603.971

 

M106.0000

PHƯƠNG TIỆN VẬN TI ĐƯỜNG BỘ

 

 

 

 

 

 

M106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

 

 

216

M106.0101

1,5 t

7 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

119.424

187.808

489.133

217

M106.0102

2 t

12 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

204.727

187.808

598.823

218

M106.0103

2,5 t

13 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

221.787

187.808

648.345

219

M106.0104

5 t

25 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

350.557

187.808

884.928

220

M106.0105

7 t

31 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

434.690

187.808

1.088.186

221

M106.0106

10 t

38 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

532.846

214.846

1.338.514

222

M106.0107

12 t

41 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

574.913

251.385

1.465.424

223

M106.0108

15 t

46 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

645.025

251.385

1.676.274

224

M106.0109

20 t

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

785.247

251.385

2.224.468

 

M106.0200

Ô tô tự đ- trọng tải:

 

 

 

 

 

225

M106.0201

5 t

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

574.913

187.808

1.147.035

226

M106.0202

7 t

46 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

645.025

187.808

1.370.678

227

M106.0203

10 t

57 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 2

799.270

214.846

1.689.625

228

M106.0204

12 t

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

911.448

251.385

1.942.293

229

M106.0205

15 t

73 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.023.626

251.385

2.219.792

230

M106.0206

20 t

76 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.065.693

251.385

2.535.275

231

M106.0207

22 t

77 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

1.079.715

251.385

2.756.289

232

M106.0208

25 t

81 t diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.135.804

300.346

3.165.213

233

M106.0209

27 t

86 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

1.205.915

300.346

3.523.773

 

M106.0300

Ô tô đầu kéo - công suất:

 

 

 

 

 

234

M106.0301

272 cv

56 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

785.247

300.346

2.160.143

235

M106.0302

360 cv

68 t diezel

1x3/4 lái xe nhóm 3

953.515

300.346

2.373.183

 

M106.0400

Ô tô chuyn trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

 

236

M106.0401

6 m3

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

602.958

434.808

1.984.730

237

M106.0402

10,7 m3

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

897.425

434.808

3.645.073

238

M106.0403

14,5 m3

70 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 3

981.559

518.846

4.652.816

 

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

239

M106.0501

4 m3

20 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

280.445

187.808

890.742

240

M106.0502

5 m3

23 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

322.512

222.885

999.019

241

M106.0503

6 m3

24 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

336.535

222.885

1.080.370

242

M106.0504

7 m3

26 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

364.579

222.885

1.182.306

243

M106.0505

9 m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

378.601

251.385

1.318.173

244

M106.0506

16 m3

35 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

490.780

251.385

1.625.065

 

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

245

M106.0601

2 m3

19 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

266.423

187.808

911.898

246

M106.0602

3 m3

27 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 1

378.601

222.885

1.276.393

 

M106.0700

Ô tô bán tải - trọng tải:

 

 

 

 

 

247

M106.0701

1,5 t

18 lít xăng

1x2/4 lái xe nhóm 1

307.090

187.808

913.755

 

M106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

 

 

248

M106.0808

100 t

 

1x3/7

 

157.846

645.346

249

M106.0809

125 t

 

1x3/7

 

157.846

703.898

 

M107.0000

MÁY KHOAN ĐT ĐÁ

 

 

 

 

 

 

M107.0100

Máy khoan đất đá, cm tay - đường kính khoan:

 

 

 

 

250

M107.0101

D ≤ 42 mm
(động cơ điện-1,2 k W)

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

188.393

251

M107.0102

D ≤ 42 mm
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

157.846

200.838

252

M107.0103

D ≤ 42 mm
(khoan SIG - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

157.846

339.107

253

M107.0104

Búa chèn
(truyền động khí nén - chưa tính khí nén)

 

1x3/7

 

157.846

167.802

 

M107.0200

y khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

254

M107.0201

D75-95 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

344.192

1.405.076

255

M107.0202

D105-110 mm

 

1x3/7+1x4/7

 

344.192

1.670.076

 

M107.0300

Máy khoan hầm tự hành, động diezel - đường kính khoan

 

 

 

 

256

M107.0301

D 45 mm
(2 cần - 147 cv)

84 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.177.871

986.538

11.501.103

257

M107.0302

D 45 mm
(3 cần - 255 cv)

138 lít diezel

2x4/7+2x7/7

1.935.074

986.538

16.529.461

 

M107.0400

Máy khoan néo - độ sâu khoan:

 

 

 

 

 

258

M107.0401

H 3,5 m (80 cv)

38 lít diezel

2x4/7+2x7/7

532.846

986.538

11.847.863

 

M107.0500

Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan:

 

 

 

 

 

259

M107.0501

D 2,4 m (250 kW)

675 kWh

2x4/7+2x7/7

1.171.497

986.538

43.345.710

 

M107.0600

Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:

 

 

 

 

 

260

M107.0601

9kW

16 kWh

1x4/7

27.769

186.346

2.697.365

 

M107.0700

Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:

 

 

 

 

 

261

M107.0701

YG 60

28 lít diezel

2x3/7+1x4/7

392.624

502.038

1.846.025

 

M108.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC

 

 

 

 

 

 

M108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất

 

 

 

 

 

262

M108.0101

2,5-3 kW

2 lít diezel

1x3/7

28.045

157.846

197.988

263

M108.0102

10 kW

11 lít diezel

1x3/7

154.245

157.846

386.367

264

M108.0103

30 kW

24 lít diezel

1x3/7

336.535

157.846

644.761

265

M108.0104

50 kW

36 lít diezel

1x3/7

504.802

157.846

884.540

266

M108.0105

75 kW

45 lít diezel

1x4/7

631.002

186.346

1.113.337

 

M108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

 

 

267

M108.0201

120 m3/h

14 lít xăng

1 x4/7

238.848

186.346

511.306

268

M108.0202

200 m3/h

24 lít xăng

1x4/7

409.453

186.346

733.633

269

M108.0203

300 m3/h

33 lít xăng

1x4/7

562.998

186.346

947.914

270

M108.0204

600 m3/h

46 lít xăng

1x4/7

784.785

186.346

1.395.321

 

M108.0300

Máy nén khí, động diezel - năng suất:

 

 

 

 

 

271

M108.0301

120 m3/h

14 lít diezel

1x4/7

196.312

186.346

477.634

272

M108.0302

240 m3/h

28 lít diezel

1x4/7

392.624

186.346

772.314

273

M108.0303

300 m3/h

32 lít diezel

1x4/7

448.713

186.346

882.675

274

M108.0304

360 m3/h

35 lít diezel

1x4/7

490.780

186.346

944.670

275

M108.0305

420 m3/h

38 lít diezel

1x4/7

532.846

186.346

1.066.589

276

M108.0306

540 m3/h

36 lít diezel

1x4/7

504.802

186.346

1.087.305

277

M108.0307

600 m3/h

38 lít diezel

1x4/7

532.846

186.346

1.194.536

278

M108.0308

660 m3/h

39 lít diezel

1x4/7

546.869

186.346

1.286.965

279

M108.0309

1200 m3/h

75 lít diezel

1x4/7

1.051.670

186.346

2.287.432

280

M108.0310

1260 m3/h

89 lít diezel

1x4/7

1.247.982

186.346

2.615.362

 

M108.0400

Máy nén khí, động điện - năng suất:

 

 

 

 

 

281

M108.0401

5 m3/h

2 kWh

1x3/7

3.471

157.846

165.184

281

M108.0402

216 m3/h

52 kWh

1x3/7

90.249

157.846

348.839

282

M108.0403

270 m3/h

80 kWh

1x3/7

138.844

157.846

425.788

283

M108.0404

300 m3/h

86 kWh

1X3/7

149.257

157.846

470.305

284

M108.0405

600 m3/h

125 kWh

1x4/7

216.944

186.346

748.378

 

M109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THY

 

 

 

 

 

M109.0100

Sà lan - trọng tải:

 

 

 

 

 

285

M109.0101

200 t

 

2 thuthủ 2/4

 

318.615

889.554

286

M109.0102

250 t

 

2 thu th 2/4

 

318.615

1.032.243

287

M109.0103

300 t

 

2 thu th 2/4

 

318.615

1.176.294

288

M109.0104

400 t

 

2 thủy thủ 2/4

 

318.615

1.258.572

289

M109.0105

600 t

 

2 thủy thủ 2/4

 

318.615

1.424.452

290

M109.0106

800 t

 

2 thủy thủ 2/4

 

318.615

1.864.982

291

M109.0107

1000 t

 

2 thủy th 2/4

 

318.615

2.137.844

292

M109.0108

1200 t

 

2 thủy th 2/4

 

318.615

2.670.797

293

M109.0109

1350 t

 

2 thu th 2/4

 

318.615

3.085.902

294

M109.01 10

1800 t

 

2 thủy thủ 2/4

 

318.615

3.574.262

 

M109.0200

Phao thép - trọng tải:

 

 

 

 

 

295

M109.0201

60 t

 

 

 

 

119.124

296

M109.0202

200 t

 

 

 

 

207.456

297

M109.0203

250 t

 

 

 

 

217.794

298

M109.0301

Pông tông

 

 

 

 

244.557

 

M109.0400

Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:

 

 

 

 

 

299

M109.0401

5 t

44 lít diezel

1 thuyn trưng 1/2

616.980

272.577

1.170.900

300

M109.0402

40 t

131 lít diezel

1 thuyn trưng 1/2+ 1 thủy th 1x3/4

1.836.918

456.000

3.260.171

 

M109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

 

 

301

M109.0501

15 cv

3 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

42.067

272.577

408.808

302

M109.0502

23 cv

5 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2

70.111

272.577

446.086

303

M109.0503

30 cv

6 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2

84.134

272.577

465.935

304

M109.0504

55 cv

10 lít diezel

1 thuyền trưởng 1/2+1 thủy th 2/4

140.223

431.885

712.412

305

M109.0505

75 cv

14 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2+1 thủy thủ 2/4

196.312

431.885

813.620

306

M109.0506

90 cv

16 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 thy th 2/4

224.356

431.885

897.834

307

M109.0507

120 cv

18 lít diezel

1 thuyn trưởng 1/2+1 thủy thủ 2/4

252.401

431.885

980.409

308

M109.0508

150 cv

23 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2+1 máy I 1/2+1 thủy thủ 2/4

322.512

663.538

1.311.795

 

M109.0600

Xuồng cao tốc - công suất:

 

 

 

 

 

309

M109.0601

25 cv

105 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2 + 1 thủy th 1x3/4

1.791.357

456.000

2.406.113

310

M109.0602

50 cv

148 lít xăng

1 thuyn trưởng 1/2 + 1 thủy th 1x3/4

2.524.961

456.000

3.171.667

 

M109.0700

Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

311

M109.0701

75 cv

68 lít diezel

1 thuyền trưng 1/2 + 2 thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 1 thđiện 2/4 + 2 thủy thủ 2/4

953.515

1.129.038

2.354.743

312

M109.0702

150 cv

95 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2+2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4+ 1x3/4)

1.332.116

1.457.885

3.430.064

313

M109.0703

250 cv

148 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2 + 1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy th(1x2/4 + 1x3/4).

2.074.629

1.546.308

4.277.824

314

M109.0704

360 cv

202 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 1/2+1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4).

2.832.499

1.546.308

5.305.722

315

M109.0705

600 cv

315 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2 + 1 máy I 2/2 + 3 th máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy th(3x3/4 + 1x4/4)

4.417.016

2.185.731

7.928.141

 

M109.0800

Tàu cuốc sông- công suất:

 

 

 

 

 

316

M109.0801

495 cv

520 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 +1x4/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

7.291.582

3.778.808

18.785.229

 

M109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

 

 

317

M109.1001

585 cv

573 lít diezel

1 thuyền trưởng 2/2 + thuyn phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kthuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

8.034.762

2.544.538

16.225.186

318

M109.1002

1200 cv

1008 lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 +1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 + 1x4/4)

14.134.451

3.789.038

30.689.094

319

M109.1003

4170 cv

3211 lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kthuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 th máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

45.025.518

5.120.500

109.566.706

 

M109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

 

 

320

M109.1101

1390 cv

1446 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2 + thuyn phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

20.276.206

3.448.500

32.156.502

321

M109.1102

5945 cv

5232 lít diezel

1 thuyn trưởng 2/2 + 1 thuyn phó 2/2 + 1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 +1x4/4) + 4 thủy th (3x3/4 + 1x4/4)

73.364.531

3.447.769

124.293.069

 

M109.1200

Tu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

322

M109.1201

17 m3

2663 lít diezel

1 thuyền trưng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 + 1 máy trưng 2/2 + 1 máy II 2/2+ 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 - 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2+ 4 thợ máy (3x3/4+ 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)

37.341.312

4.323.962

72.004.092

 

M109.1300

Xáng cạp - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

323

M109.1301

1,25 m3

70 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

981.559

762.192

3.286.898

324

M109.1401

Thiết bị lặn

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

 

580.962

819.317

 

M110.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HM

 

 

 

 

 

M110.0100

Máy xúc chuyên dùng trong hm - dung tích gầu:

 

 

 

 

325

M110.0101

0,9 m3

52 lít diezel

1x3/7+1x5/7

729.158

377.808

3.843.250

326

M110.0102

1,65 m3

65 lít diezel

1x3/7+1x5/7

911.448

377.808

4.436.012

 

M110.0200

Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

 

 

327

M110.0201

3 m3/ph

248 kWh

1x4/7+1x5/7

430.417

406.308

1.619.082

328

M110.0202

8 m3/ph

673 kWh

1x4/7+1x6/7

1.168.026

446.500

3.251.011

 

M110.0300

Thiết bị phục vụ vận chuyn đá nổ mìn trong hầm:

 

 

 

 

329

M110.0301

Tời ma nơ - 13 kW

43 kWh

1x4/7+1x5/7

74.629

406.308

501.511

330

M110.0302

Xe goòng 3 t

 

1x4/7+1x5/7

 

406.308

408.495

331

M110.0303

Xe goòng 5,8 m3

 

1x4/7+1x5/7

 

406.308

1.247.501

332

M110.0304

Đầu kéo 30 t

37 lít diezel

1x4/7+1x5/7

518.824

406.308

2.705.093

333

M110.0305

Quang lật 360 t/h

27 kWh

1x4/7+1x5/7

46.860

406.308

618.201

 

M110.0400

Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:

 

 

 

 

334

M110.0401

135 cv

45 lít diezel

1x4/7

631.002

186.346

1.433.990

 

M111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG NG ĐƯỜNG CÁP NGM

 

 

 

 

M111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:

 

 

 

 

 

335

M111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

53 lít diezel

1x4/7+1x5/7+1x6/7

743.180

666.462

2.970.594

336

M111.0102

Máy khoan ngang UĐB-4

33 lít xăng

3x3/7+2x4/7+2x6/7+1x7/7

562.998

1.673.462

3.097.085

 

M111.0200

Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm

 

 

 

 

337

M111.0201

Máy khoan ngm có định hướng

201 kWh

1x4/7+1x7/7

348.846

493.269

5.805.611

338

M111.0202

Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)

2 kWh

1x4/7+1x6/7

3.471

446.500

3.385.154

 

M112.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THI CÔNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

M112.0100

y bơm nước, động điện - công sut:

 

 

 

 

 

339

M112.0101

0,75 kW

2 kWh

1x3/7

3.471

157.846

165.025

340

M112.0102

1,1 kW

3 kWh

1x3/7

5.207

157.846

167.502

341

M112.0103

1,5 kW

4 kWh

1x3/7

6.942

157.846

169.535

342

M112.0104

2 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

171.567

343

M112.0105

2,8 kW

8 kWh

1x3/7

13.884

157.846

177.663

344

M112.0106

4,5 kW

12 kWh

1x3/7

20.827

157.846

189.530

345

M112.0107

7 kW

17 kWh

1x3/7

29.504

157.846

203.904

346

M112.0108

14 kW

34 kWh

1x4/7

59.009

186.346

270.855

347

M112.0109

20 kW

48 kWh

1x4/7

83.306

186.346

310.476

348

M112.0110

22 kW

53 kWh

1x4/7

91.984

186.346

325.370

349

M112.0111

75 kW

180 kWh

1x4/7

312.399

186.346

631.881

 

M112.0200

Máy bơm nước, động diezel - công suất:

 

 

 

 

350

M112.0201

5 cv

2,7 lít diezel

1x4/7

37.860

186.346

247.108

351

M112.0202

5,5 cv

3 t diezel

1x4/7

42.067

186.346

255.773

352

M112.0203

10 cv

5 lít diezel

1x4/7

70.111

186.346

304.083

353

M112.0204

20 cv

10 lít diezel

1x4/7

140.223

186.346

425.679

354

M112.0205

25 cv

11 lít diezel

1x4/7

154.245

186.346

444.757

355

M112.0206

30 cv

15 lít diezel

1x4/7

210.334

186.346

522.716

 

 

37 cv

18 lít diezel

1x4/7

252.401

186.346

597.979

356

M112.0207

40 cv

20 lít diezel

1x4/7

280.445

186.346

631.890

357

M112.0208

75 cv

36 lít diezel

1x4/7

504.802

186.346

1.011.462

358

M112.0209

120 cv

53 lít diezel

1 x4/7

743.180

186.346

1.290.797

 

M112.0300

Máy bơm nước, động xăng - công suất:

 

 

 

 

 

359

M112.0301

3 cv

1,6 lít xăng

1x4/7

27.097

186.346

231.302

360

M112.0302

6 cv

3 lít xăng

1x4/7

51.182

186.346

267.712

361

M112.0303

8 cv

4 lít xăng

1x4/7

68.242

186.346

294.012

362

M112.0401

Máy bơm chân không 7,5kW

22 kWh

1x4/7

38.182

186.346

535.461

363

M112.0402

Máy bơm xói 4MC (75 kW)

180 kWh

1x4/7

312.399

186.346

646.721

364

M112.0501

y bơm áp lực xói nước đu cọc (300 cv)

111 lít diezel

1x4/7+1x5/7

1.556.472

406.308

3.296.376

 

M112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

 

 

365

M112.0601

6 m3/h

19 kWh

1x3/7+1x4/7

32.975

344.192

619.887

366

M112.0602

9 m3/h

34 kWh

1x3/7+1x4/7

59.009

344.192

708.081

367

M112.0603

15 m3/h

37 kWh

1x3/7+1x4/7

64.215

344.192

747.730

368

M112.0604

32 - 50 m3/h

72 kWh

1x3/7+1x4/7

124.960

344.192

863.324

 

M112.0700

Máy bơm cát, động cơ diezel - công sut:

 

 

 

 

 

369

M112.0701

126 cv

54 lít diezel

1x5/7

757.203

219.962

1.263.312

370

M112.0702

350 cv

127 lít diezel

1x5/7

1.780.829

219.962

2.593.818

371

M112.0703

380 cv

136 lít diezel

1x5/7

1.907.029

219.962

2.755.639

372

M112.0704

480 cv

168 lít diezel

1x5/7

2.355.742

219.962

3.334.497

 

M112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

 

 

373

M112.0801

50 m3/h

53 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

743.180

434.808

3.803.828

374

M112.0802

60 m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 lái xe nhóm 2

841.336

434.808

4.167.970

 

M112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

 

 

375

M112.0901

40 - 60 m3/h

182 kWh

1x3/7+1x5/7

315.870

377.808

2.002.308

376

M112.0902

60 - 90 m3/h

248 kWh

1x4/7+1x5/7

430.417

406.308

2.635.911

 

M112.1000

Máy phun vy - năng suất:

 

 

 

 

 

377

M112.1001

9 m3/h (AL 285)

54 kWh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

93.720

762.192

2.830.957

378

M112.1002

16 m3/h (AL 500)

429 kWh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

744.551

982.154

9.268.213

 

M112.1100

Máy đm bê tông, đm bàn - công suất:

 

 

 

 

 

379

M112.1101

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

185.767

380

M112.1102

3,0 kW

13 kWh

1x3/7

22.562

157.846

204.462

 

M112.1200

Máy đm bê tông, đm cạnh - công suất:

 

 

 

 

 

381

M112.1201

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

181.644

 

M112.1300

Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:

 

 

 

 

 

382

M112.1301

1,0 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

183.818

383

M112.1302

1,5 kW

7 kWh

1x3/7

12.149

157.846

189.227

384

M112.1303

2,8 kW

13 kWh

1x3/7

22.562

157.846

204.262

385

M112.1304

3,5 kW

16 kWh

1x3/7

27.769

157.846

244.951

 

M112.1400

Máy phun (chưa tính khí nén):

 

 

 

 

 

386

M112.1401

Máy phun sơn
400 m2/h

 

1x3/7

 

157.846

180.829

387

M112.1402

Máy phun cát

 

1x3/7

 

157.846

188.406

 

M112.1500

Máy khoan đng - công suất:

 

 

 

 

 

388

M112.1501

2,5 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

210.926

389

M112.1502

4.5 kW

9 kWh

1X3/7

15.620

157.846

232.668

 

M113.1600

Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:

 

 

 

 

 

390

M113.1601

13 mm

1 kWh

1x3/7

1.736

157.846

174.245

 

M112.1700

Máy khoan bê tông cm tay - công sut:

 

 

 

 

 

391

M112.1701

0.62 kW

0,9 kWh

1x3/7

1.562

157.846

176.008

392

M112.1702

0,75 kW

1,1 kWh

1x3/7

1.909

157.846

176.161

393

M112.1703

0,85 kW

1,3 kWh

1x3/7

2.256

157.846

177.821

394

M112.1704

1,50 kW

2,3 kWh

1x3/7

3.992

157.846

194.598

 

M112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

 

 

395

M112.1801

15 kW

27 kWh

1x4/7

46.860

186.346

303.087

 

M112.1900

Máy cắt cáp - công suất:

 

 

 

 

 

396

M112.1901

10 kW

13 kWh

1x3/7

22.562

157.846

205.563

 

M112.2000

Máy cắt sắt cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

397

M112.2001

1,7 kW

3 kWh

1x3/7

5.207

157.846

189.855

 

M112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

 

 

398

M112.2101

1,7 kW

3 kWh

1x3/7

5.207

157.846

187.741

 

M112.2200

Máy ct bê tông - công suất:

 

 

 

 

 

399

M112.2201

7,5 kW

11 kWh

1x3/7

19.091

157.846

228.267

400

M112.2202

12 cv (MCD 218)

8 lít xăng

1x4/7

136.484

186.346

428.705

 

M112.2300

Máy ct ống - công suất:

 

 

 

 

 

401

M112.2301

5 kW

9 kWh

1x3/7

15.620

157.846

202.306

 

M112.2400

Máy cắt tôn - công suất

 

 

 

 

 

402

M112.2401

5kW

10 kWh

1x3/7

17.356

157.846

192.976

403

M112.2402

15kW

27 kWh

1x3/7

46.860

157.846

344.223

 

M122.2500

Máy cắt đột - công suất

 

 

 

 

 

404

M112.2501

2,8kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

205.760

 

M112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất

 

 

 

 

 

405

M112.2601

5kW

9 kWh

1x3/7

15.620

157.846

191.749

 

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất

 

 

 

 

 

406

M112.2701

0,8 kW

2 kWh

1x4/7

3.471

186.346

202.611

407

M112.2801

Máy cắt thép Plasma

13 kWh

1x3/7

22.562

157.846

241.478

 

M112.2900

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:

 

 

 

 

408

M112.2901

1,5 m3/ph

 

1x4/7

 

186.346

206.768

409

M112.2902

3,0 m3/ph

 

1x4/7

 

186.346

209.415

 

M112.3000

Máy uốn ống - công suất

 

 

 

 

 

410

M112.3001

2,8 kW

5 kWh

1x3/7

8.678

157.846

195.364

 

M112.3100

Máy lốc tôn - công suất:

 

 

 

 

 

411

M112.3101

5 kW

10 kWh

1x3/7

17.356

157.846

224.025

 

M112.3200

Máy cưa kim loại - công suất:

 

 

 

 

 

412

M112.3201

1,7 kW

4 kWh

1x3/7

6.942

157.846

187.590

413

M112.3202

2,7 kW

6 kWh

1x3/7

10.413

157.846

195.684

 

M112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

 

 

414

M112.3301

10 kW

19 kWh

1x3/7

32.975

157.846

295.639

 

M112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

 

 

415

M112.3401

7,5 kW

16 kWh

1x3/7

27.769

157.846

254.208

 

M112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

 

 

416

M112.3501

7 kW

15 kWh

1x3/7

26.033

157.846

267.714

 

M112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

 

 

417

M112.3601

1,1 kW

2 kWh

1x4/7

3.471

186.346

196.558

 

M112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

 

 

418

M112.3701

1 kW

2 kWh

1x3/7

3.471

157.846

165.325

419

M112.3702

2,7 kW

4 kWh

1x3/7

6.942

157.846

176.446

 

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất

 

 

 

 

 

420

M112.3801

1,3 kW

3 kWh

1x3/7

5.207

157.846

184.191

 

M112.3900

Máy biến thế hàn một chiều - công suất

 

 

 

 

 

421

M112.3901

50 kW

105 kWh

1x4/7

182.233

186.346

416.968

 

M112.4000

Biến thế hàn xoay chiều - công suất

 

 

 

 

 

422

M112.4001

7 kW

15 kWh

1x4/7

26.033

186.346

220.453

423

M112.4002

14 kW

29 kWh

1x4/7

50.331

186.346

252.826

424

M112.4003

23 kW

48 kWh

1x4/7

83.306

186.346

299.696

425

M112.4004

27,5 kW

58 kWh

1x4/7

100.662

186.346

322.122

 

M112.4100

Máy hàn hơi - công suất

 

 

 

 

 

426

M112.4101

1000 l/h

 

1x4/7

 

186.346

197.838

427

M112.4102

2000 l/h

 

1x4/7

 

186.346

203.922

428

M112.4201

Mày hàn cắt dưới nước

 

1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4

 

580.962

1.249.087

 

M112.4300

Máy hàn nối ống nhựa:

 

 

 

 

 

429

M112.4301

Máy hàn nhiệt

6 kWh

1x4/7

10.413

186.346

412.093

430

M112.4302

Máy gia nhiệt D315mm

8 kWh

1x4/7

13.884

186.346

294.675

431

M112.4303

Máy gia nhiệt D630mm

12 kWh

1x4/7

20.827

186.346

438.991

432

M112.4304

Máy gia nhiệt D1200mm

18 kWh

1x4/7

31.240

186.346

540.414

 

M112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

 

 

432

M112.4401

2,5 kW

16 kWh

1x3/7

27.769

157.846

192.023

433

M112.4402

4,5 kW

29 kWh

1x3/7

50.331

157.846

222 238

 

M112.4500

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất:

 

 

 

434

M112.4501

40 kW

144 kWh

2x3/7+1x4/7

249.919

502.038

1.490.776

 

M112.4600

Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất:

 

 

 

435

M112.4601

54 cv

19 lít diezel

2x3/7+1x4/7

266.423

502.038

2.038.007

436

M112.4602

300 cv

97 lít diezel

1x6/7+1x4/7+2x3/7

1.360.160

762.192

8.711.448

 

M112.4700

Bộ kích chuyên dùng:

 

 

 

 

 

437

M112.4701

Bộ thiết bị trượt
(60 kích loại 6 t)

65 kWh

2x4/7+1x5/7+1x7/7

112.811

899.577

1.853.124

438

M112.4702

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t

14 kWh

2x4/7

24.298

372.692

497.420

 

M112.4800

Xe ép rác - trọng tải:

 

 

 

 

 

439

M112.4801

1,5 t

18 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

252.401

187.808

865.816

440

M112.4802

2 t

21 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

294.468

187.808

1.071.665

441

M112.4803

4 t

41 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

574.913

187.808

1.453.995

442

M112.4804

7 t

51 t diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

715.136

187.808

1.683.278

443

M112.4805

10 t

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

911.448

251.385

2.032.621

444

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

65 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

911.448

251.385

2.177.629

445

M112.5001

Xe nhặt xác

15 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

210.334

187.808

1.592.468

 

M112.5100

Xe hút chân không - trọng ti:

 

 

 

 

 

446

M112.5101

4 t

45 lít diezel

1x2/4 lái xe nhóm 1

631.002

187.808

1.519.605

447

M112.5102

8 t

52 lít diezel

1x3/4 lái xe nhóm 2

729.158

251.385

1.757.684

 

M112.5200

Xung vt rác - công suất:

 

 

 

 

 

448

M112.5201

4 cv

3 lít xăng

1x3/7+1x4/7

51.182

344.192

407.748

449

M112.5202

24 cv

11 lít xăng

1x3/7+1x5/7

187.666

377.808

658.965

 

M112.5300

Lò đốt rác y tế bng gas (chưa tính gas) - công suất:

 

 

 

 

450

M112.5301

7 tn/ngày

 

3x4/7+1x5/7

 

779.000

9.330.971

 

CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM

Stt

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng

Nhân công điều khiển máy

Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng)

Chi phí nhân công điều khin máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

1

2

3

4

5

6

7

8

3.1

M201.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT

 

 

 

 

 

451

M201.0001

Bộ khoan tay

 

 

 

 

49.300

452

M201.0002

y khoan XY-1A

 

 

 

 

153.586

453

M201.0003

Máy khoan GK-250

 

 

 

 

218.250

454

M201.0004

Bộ nén ngang GA

 

 

 

 

476.089

455

M201.0005

Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)

 

 

 

 

12.827

456

M201.0006

Búa khoan tay P30

 

 

 

 

19.914

457

M201.0007

Thùng trục 0,5 m3

 

 

 

 

7.740

458

M201.0008

Máy khoan F-60L

 

 

 

 

1.096.200

459

M201.0009

Máy xuyên động RA-50

 

 

 

 

60.135

460

M201.0010

Máy xun tĩnh Gouda

 

 

 

 

489.600

461

M201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

 

 

 

 

339.900

462

M201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

 

 

 

 

11.750

463

M201.0013

Biến thế thắp sáng

 

 

 

 

6.670

464

M201.0014

Máy thăm dò địa vật lý UJ-18

 

 

 

 

38.584

465

M201.0015

Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100

 

 

 

 

44.616

466

M201.0016

Máy, thiết bị thăm dò địa chn - loại 1 mạch (ES-125)

 

 

 

 

106.910

467

M201.0017

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)

 

 

 

 

315.952

468

M201.0018

Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)

 

 

 

 

371.380

469

M201.0019

Máy thủy bình điện tử

 

 

 

 

15.947

470

M201.0020

Máy toàn đạc điện t

 

 

 

 

159.467

471

M201.0021

Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)

 

 

 

 

588.250

472

M201.0022

Ống nhòm

 

 

 

 

1.111

473

M201.0023

Kính hin vi

 

 

 

 

7.722

474

M201.0024

Kính hiển vi điện tử quét

 

 

 

 

2.500.900

475

M201.0025

Máy ảnh

 

 

 

 

7.333

3.2

M202.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VT LIỆU, CU KIỆN VÀ KT CU XÂY DNG

 

 

476

M202.0001

Cn Belkenman

 

 

 

 

21.031

477

M202.0002

Thiết bị đếm phóng xạ

 

 

 

 

129.824

478

M202.0003

TRL Profile Beam

 

 

 

 

356.142

479

M202.0004

Máy FWD

 

 

 

 

1.794.000

480

M202.0005

Thiết bị đo phn ứng Romdas

 

 

 

 

87.764

481

M202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

 

 

 

 

317.720

482

M202.0007

Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)

 

 

 

 

1.196.000

483

M202.0008

Bộ thiết bị siêu âm

 

 

 

 

517.183

484

M202.0009

Cân điện tử

 

 

 

 

7.128

485

M202.0010

Cân phân tích

 

 

 

 

10.989

486

M202.0011

Cân bàn

 

 

 

 

4.158

487

M202.0012

Cân thủy tĩnh

 

 

 

 

4.851

488

M202.0013

Lò nung

 

 

 

 

13.640

489

M202.0014

Tsấy

 

 

 

 

12.038

490

M202.0015

Tủ hút khí độc

 

 

 

 

11.770

491

M202.0016

Tlạnh

 

 

 

 

5.984

492

M202.0017

Máy hút chân không

 

 

 

 

3.713

493

M202.0018

Máy hút ẩm OASIS-America

 

 

 

 

9.900

494

M202.0019

Bếp điện

 

 

 

 

2.357

495

M202.0020

Bếp cát

 

 

 

 

3.030

496

M202.0021

Máy chưng ct nước

 

 

 

 

7.095

497

M202.0022

Máy trộn đất

 

 

 

 

5.913

498

M202.0023

Máy trộn xi măng, dung tích 5lít

 

 

 

 

18.705

499

M202.0024

Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)

 

 

 

 

15.910

500

M202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

 

 

 

 

6.188

501

M202.0026

y ct đất

 

 

 

 

2.415

502

M202.0027

Máy cắt mẫu lớn
(30x30) cm

 

 

 

 

15.750

503

M202.0028

Máy ct ứng biến

 

 

 

 

134.420

504

M202.0029

Máy nén 3 trục

 

 

 

 

618.982

505

M202.0030

Máy ép litvinốp

 

 

 

 

16.380

506

M202.0031

Kích tháo mu

 

 

 

 

6.868

507

M202.0032

y ép mẫu đá, bê tông

 

 

 

 

136.864

508

M202.0033

Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)

 

 

 

 

63.617

509

M202.0034

y khoan mẫu đá

 

 

 

 

58.793

510

M202.0035

Máy mài thử độ mài mòn

 

 

 

 

9.990

511

M202.0036

Máy nén một trục

 

 

 

 

16.380

512

M202.0037

y nén Marshall

 

 

 

 

217.046

513

M202.0038

y CBR

 

 

 

 

65.800

514

M202.0039

Máy thí nghiệm thủy lực quay tay

 

 

 

 

7.848

515

M202.0040

y nén 4 t (quay tay)

 

 

 

 

7.310

516

M202.0041

Máy nén thủy lực 10 t

 

 

 

 

20.103

517

M 202.0042

Máy nén thủy lực 50 t

 

 

 

 

31.256

518

M202.0043

Máy nén thủy lực 125 t

 

 

 

 

41.808

519

M202.0044

Máy nén thủy lực 200 t

 

 

 

 

 

520

M202.0045

Máy kéo nén thủy lực 100 t

 

 

 

 

45.728

521

M202.0046

Máy kéo nén un thủy lực 25 t

 

 

 

 

27.090

522

M202.0047

y kéo nén uốn thủy lực 100 t

 

 

 

 

197.870

523

M202.0048

Máy gia tải - 20 t

 

 

 

 

32.663

524

M202.0049

Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

 

 

 

 

5.913

525

M202.0050

Máy xác định hệ số thm

 

 

 

 

72.007

526

M202.0051

Máy đo PH

 

 

 

 

8.708

527

M202.0052

Máy đo âm thanh

 

 

 

 

7.848

528

M202.0053

Máy đo chiều dày màng sơn

 

 

 

 

89.770

529

M202.0054

Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

76.973

530

M202.0055

Máy đo vết nt

 

 

 

 

15.265

531

M202.0056

Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông

 

 

 

 

109.886

532

M202.0057

Máy đo độ thấm của I-on Clo

 

 

 

 

157.263

533

M202.0058

Dụng cụ đo độ cháy của than

 

 

 

 

11.288

534

M202.0059

Máy đo gia tốc

 

 

 

 

81.939

535

M202.0060

Máy ghi nhiệt ổn định

 

 

 

 

15.803

536

M202.0061

Máy đo chuyển vị

 

 

 

 

50.615

537

M202.0062

y xác định môđun

 

 

 

 

28.665

538

M202.0063

Máy so màu ngọn lửa

 

 

 

 

35.672

539

M202.0064

Máy so màu quang điện

 

 

 

 

89.388

540

M202.0065

Máy đo độ dãn dài Bitum

 

 

 

 

52.143

541

M202.0066

Máy chiết nhựa (Xốc lết)

 

 

 

 

8.278

542

M202.0067

Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở

 

 

 

 

13.653

543

M202.0068

Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP

 

 

 

 

1.359

544

M202.0069

Thiết bị thử tỷ diện

 

 

 

 

14.835

545

M202.0070

Bàn dn

 

 

 

 

25.155

546

M202.0071

Bàn rung

 

 

 

 

9.138

547

M202.0072

Máy khuấy bằng từ

 

 

 

 

14.298

548

M202.0073

Máy khuấy cầm tay NAG-2

 

 

 

 

8.493

549

M202.0074

Máy nghiền bi sứ LE1

 

 

 

 

7.848

550

M202.0075

Máy phân tích hạt LAZER

 

 

 

 

68.951

551

M 202.0076

y phân tích vi nhiệt

 

 

 

 

55.868

552

M202.0077

Tenxômét

 

 

 

 

7.418

553

M202.0078

Máy đo độ giãn nở bê tông

 

 

 

 

69.524

554

M202.0079

Máy đo hệ sdẫn nhiệt

 

 

 

 

6.988

555

M202.0080

Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hóa lý của vật liệu)

 

 

 

 

1.835.803

556

M202.0081

Cần ép mẫu thử gạch chịu la

 

 

 

 

4.208

557

M202.0082

Côn thử độ sụt

 

 

 

 

2.945

558

M202.0083

Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)

 

 

 

 

4.208

559

M202.0084

Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết

 

 

 

 

2.945

560

M202.0085

Chén bạch kim

 

 

 

 

21.120

561

M202.0086

Kẹp niken

 

 

 

 

7.821

562

M202.0087

Máy siêu âm đo chiều dy kim loại

 

 

 

 

36.162

563

M202.0088

Máy dò vị trí cốt thép

 

 

 

 

55.868

564

M202.0089

y siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn

 

 

 

 

125.866

565

M202.0090

Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cu kiện BT, BTCT tại hiện trường

 

 

 

 

53.480

566

M202.0091

Súng bi

 

 

 

 

8.063

567

M202.0092

Thiết bị hấp mu xi măng

 

 

 

 

14.352

568

M202.0093

Bình hút ẩm

 

 

 

 

9.675

569

M202.0094

Bộ dụng cụ xác định thm nước

 

 

 

 

16.016

570

M202.0095

Bơm thủy lực ZB4-500

 

 

 

 

4.515

571

M202.0096

Đồng hồ đo áp lực

 

 

 

 

455

572

M202.0097

Đồng hồ đo biến dạng

 

 

 

 

18.232

573

M202.0098

Đồng hồ đo nước

 

 

 

 

13.651

574

M202.0099

Đng h đo lún

 

 

 

 

14.625

575

M202.0100

Đồng h Shore A

 

 

 

 

16.575

576

M202.0101

Dụng cụ đo độ bn va đập

 

 

 

 

43.435

577

M202.0102

Dụng cụ đo hệ sgiãn nở m

 

 

 

 

27.132

578

M202.0103

Dụng cụ phá vỡ mu kính

 

 

 

 

20.230

579

M202.0104

Dụng cụ thử thấm mực

 

 

 

 

17.850

580

M202.0105

Dụng cụ Vica

 

 

 

 

19.635

581

M202.0106

Dụng cụ xác định độ bn va đập

 

 

 

 

45.623

582

M202.0107

Dụng cụ xác định độ bn va uốn

 

 

 

 

45.219

583

M202.0108

Khuôn Capping mẫu

 

 

 

 

1.225

584

M202.0109

Khuôn dập mẫu

 

 

 

 

1.348

585

M202.0110

Kích kéo thủy lực 60 t

 

 

 

 

31.199

586

M202.0111

Kích thủy lực 800 t

 

 

 

 

107.245

587

M202.0112

Kính phóng đại đo lường

 

 

 

 

1.435

588

M202.0113

Kính lúp

 

 

 

 

1.230

589

M202.0114

Máy bộ đàm

 

 

 

 

1.845

590

M202.0115

Máy cắt quay tay

 

 

 

 

6.970

591

M202.0116

Máy ct, mài mu vật liệu

 

 

 

 

62.668

592

M202.0117

Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiu)

 

 

 

 

504.899

593

M202.0118

Máy đo độ bóng

 

 

 

 

25.041

594

M202.0119

Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự

 

 

 

 

11.480

595

M202.0120

Thiết bị đo độ dẫn nước

 

 

 

 

2.096

596

M202.0121

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

 

38.377

597

M202.0122

Máy đo độ giãn nở nhiệt dài

 

 

 

 

75.707

598

M202.0123

Máy dò khuyết tật

 

 

 

 

176.800

599

M202.0124

Máy đo kích thước

 

 

 

 

20.801

600

M202.0125

Máy đo thời gian khô màng sơn

 

 

 

 

85.275

601

M202.0126

y đo ứng suất bề mặt

 

 

 

 

16.114

602

M202.0127

y đo ứng suất điện t

 

 

 

 

13.520

603

M202.0128

Máy Hveem

 

 

 

 

5.125

604

M202.0129

Máy kéo vải địa kỹ thuật

 

 

 

 

8.713

605

M202.0130

Máy kéo, nén WDW-100

 

 

 

 

45.046

606

M202.0131

Máy thử cơ lý thạch cao

 

 

 

 

27.716

607

M202.0132

y kiểm tra độ cứng

 

 

 

 

19.800

608

M202.0133

Máy làm sạch bng siêu âm

 

 

 

 

184.133

609

M202.0134

y mài mòn bề mt

 

 

 

 

9.225

610

M202.0135

y mài mòn sâu

 

 

 

 

9.533

611

M202.0136

Máy nén cố kết

 

 

 

 

8.713

612

M202.0137

Máy phân tích thành phn kim loại

 

 

 

 

71.472

613

M202.0138

y quang phổ đo hệ số phn xạ ánh sáng

 

 

 

 

43.157

614

M202.0139

y quang phổ đo hệ số truyền sáng

 

 

 

 

36.036

615

M202.0140

Máy siêu âm đo vết nứt

 

 

 

 

14.058

616

M202.0141

Máy soi kim tương

 

 

 

 

24.371

617

M202.0142

Máy thấm

 

 

 

 

73.514

618

M202.0143

Máy thử độ bền nén, uốn

 

 

 

 

31.687

619

M202.0144

Máy thử độ bục

 

 

 

 

11.460

620

M202.0145

Máy thử độ rơi côn

 

 

 

 

12.415

621

M202.0146

Máy uốn gạch

 

 

 

 

26.740

622

M202.0147

Ni hp áp suất cao (Autoclave)

 

 

 

 

8.063

623

M202.0148

Thiết bị đo chuyển vị Indicator

 

 

 

 

55.114

624

M202.0149

Thiết bị đo đim sương

 

 

 

 

1.935

625

M202.0150

Thiết bị đo độ bền ẩm

 

 

 

 

52.823

626

M202.0151

Thiết bị đo độ cng màng sơn

 

 

 

 

42.329

627

M202.0152

Thiết bị đo độ dày

 

 

 

 

22.672

628

M202.0153

Thiết bị đo hệ s ma sát

 

 

 

 

84.762

629.

M202.0154

Thiết bị đo thử độ kín

 

 

 

 

32.240

630

M202.0155

Thiết bị Ozon

 

 

 

 

8.840

631

M202.0156

Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh

 

 

 

 

26.280

632

M202.0157

Thiết bị thử va đập phản hồi

 

 

 

 

1.040

633

M202.0158

Tủ chiếu UV

 

 

 

 

6.760

634

M202.0159

Tủ khí hậu

 

 

 

 

7.072

635

M202.0160

Thước đo vết nt

 

 

 

 

208

636

M202.0161

Vi kế

 

 

 

 

3.136

637

M202.0162

Máy scanner (khổ Ao)

 

 

 

 

173.833

638

M202.0163

y vẽ plotter

 

 

 

 

99.091

639

M202.0164

Máy vi tính

 

 

 

 

11.200

640

M202.0165

Máy tính xách tay

 

 

 

 

20.625

3.3

M203.0000

MÁY VÀ THIT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP

 

 

 

641

M203.0001

Bộ tạo nguồn 3 pha

 

 

 

 

425.165

642

M203.0002

Bộ nguồn AC-DC

 

 

 

 

41.816

643

M203.0003

Công tơ mu xách tay

 

 

 

 

176.185

644

M203.0004

Hộp bộ đo tgd Delta

 

 

 

 

837.286

645

M203.0005

Hợp bộ đo lường

 

 

 

 

791.538

646

M203.0006

Hợp bộ phân tích hàm lượng khí

 

 

 

 

1.354.236

647

M203.0007

Hợp bộ thí nghiệm cao áp

 

 

 

 

424.590

648

M203.0008

Hợp bộ thí nghiệm rơle

 

 

 

 

799.690

649

M203.0009

Máy điều chỉnh điện áp 1 pha

 

 

 

 

17.693

650

M203.0010

Máy đo độ A xít

 

 

 

 

152.687

651

M203.0011

Máy đo độ chớp cháy kín

 

 

 

 

146.357

652

M203.0012

Máy đo độ nhớt

 

 

 

 

125.737

653

M203.0013

Máy đo điện áp xuyên thng

 

 

 

 

30.595

654

M203.0014

Máy đo điện trở một chiều

 

 

 

 

150.290

655

M203.0015

Máy đo điện trở tiếp địa

 

 

 

 

51.120

656

M203.0016

Máy đo điện trở tiếp xúc

 

 

 

 

87.757

657

M203.0017

Cầu đo tang dầu cách điện

 

 

 

 

305.566

658

M203.0018

Máy đo tỷ trọng

 

 

 

 

61.478

659

M203.0019

Máy đo vạn năng

 

 

 

 

126.504

660

M203.0020

Máy chụp sóng

 

 

 

 

436.099

661

M203.0021

Máy kim tra độ ổn định oxy hóa dầu

 

 

 

 

312.951

662

M203.0022

Máy phát tần số

 

 

 

 

111.446

663

M203.0023

Máy phân tích độ ẩm khí SF6

 

 

 

 

154.126

664

M203.0024

Máy đo vi lượng ẩm

 

 

 

 

139.452

665

M203.0025

Mê gôm mét

 

 

 

 

42.200

666

M203.0026

Thiết bị kiểm tra áp lực

 

 

 

 

72.220

667

M203.0027

Thiết bị tạo đòng điện

 

 

 

 

418.068

 

 

 





Quyết định 2256/QĐ-BCT năm 2015 quy định về giá bán điện Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 13/03/2015