Quyết định 2426/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai
Số hiệu: 2426/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai Người ký: Cao Tiến Dũng
Ngày ban hành: 14/07/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2426/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 14 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bsung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 30/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kim soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2457/TTr-SCT ngày 09 tháng 6 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thm quyền giải quyết của Sở Công thương, UBND cấp huyện tỉnh Đồng Nai (danh mục & nội dung đính kèm).

Trong đó:

1. Sửa đổi 43 thủ tục cấp tỉnh đã được ban hành tại Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai như sau:

- Lĩnh vực Xúc tiến thương mại: từ thủ tục s01 đến 06.

- Lĩnh vực Hóa chất: từ thủ tục số 14 đến thủ tục số 19.

- Lĩnh vực An toàn thực phẩm: thủ tục s 21, 22.

- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: từ thủ tục 24 đến thủ tục 29.

- Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: từ thủ tục 41 đến thủ tục 49.

- Lĩnh vực Kinh doanh khí: từ thủ tục 50 đến thủ tục 55.

- Lĩnh vực Điện: từ thủ tục 102 đến thủ tục 109.

2. Sửa đổi 11 thủ tục cấp huyện đã được ban hành tại Quyết định s 298/QĐ- UBND ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai như sau:

- Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước: từ thủ tục số 1 đến thủ tục s 6.

- Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng: từ thủ tục số 10 đến thủ tục số 12.

- Lĩnh vực An toàn thực phẩm: từ thủ tục số 19 đến thủ tục s 20.

3. Bãi bỏ 01 thủ tục cấp tỉnh và 04 thủ tục cấp huyện, như sau:

- Cấp tỉnh: bãi bỏ thủ tục số 23.

- Cấp huyện: bãi bỏ thủ tục số 7, 8, 9 và 21.

Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bsung hoặc bãi bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác của Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Sở Công Thương, UBND cấp huyện, Trung tâm hành chính công tỉnh và các đơn vị có liên quan có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai nội dung Quyết định này tại trụ sở làm việc, tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hsơ của đơn vị.

Sở Công thương có trách nhiệm kiến nghị, đề xuất Bộ Công thương kịp thời sửa đổi, bổ sung Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đi, bsung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một s điu của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương, để đảm bảo phù hợp với các quy định hiện hành.

Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Công Thương cập nhập nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia của Chính phủ.

Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Sở Công Thương cập nhật nội dung, quy trình lưu đồ giải quyết thủ tục hành chính đã được công bố lên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa; Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Bộ Công Thương;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh truyền hình Đồng Nai;
- Báo Đồng Nai;
- Trung tâm kinh doanh VNPT (1022);
- Lưu: VT, KTN, KGVX, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.

CHỦ TỊCH




Cao Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TỈNH ĐỒNG NAI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi

STT

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I

Lĩnh vực Xúc tiến Thương mại

 

1

Thông báo hoạt động khuyến mại

6

2

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

9

3

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương

12

4

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh thành phố thuộc Trung ương

17

5

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

20

6

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

25

II

Lĩnh vc Hóa chất

 

7

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

29

8

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp

35

9

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp

39

10

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp

43

11

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp

49

12

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong công nghiệp

53

III

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

13

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

57

14

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sđủ điều kiện an toàn thực phẩm đi với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

66

IV

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

15

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

82

16

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

88

17

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

92

18

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

96

19

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

100

20

Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

104

21

Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

108

22

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

115

23

Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

122

24

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

129

25

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

134

26

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

138

V

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

27

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

141

28

Cp sửa đi, bsung Giy phép sản xut rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

150

29

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

153

VI

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kin thương nhân kinh doanh mua bán LPG

156

31

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

160

32

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

163

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

166

34

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

170

35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

173

VII

Lĩnh vc Điện

 

36

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyn cp của địa phương

176

37

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thm quyền cấp của địa phương

181

38

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 mw đặt tại địa phương

185

39

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 mw đặt tại địa phương

190

40

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương

194

41

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kv tại địa phương

198

42

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

202

43

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kv tại địa phương

207

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

1

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

211

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

216

3

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

221

4

Cấp giấy phép bán lẻ rượu

226

5

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

230

6

Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu

233

II

Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng

 

7

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

236

8

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

242

9

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

245

III

Lĩnh vực An toàn thực phm

 

10

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

248

11

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm

256

2. Danh mục thtục hành chính bị bãi bỏ

STT

Tên thủ tc hành chính

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thm quyền cấp của Sở Công Thương

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

2

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chtrên địa bàn huyện, thị xã, thành phố

3

Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thxã, thành phố

II

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010