Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 2412/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Quang |
Ngày ban hành: | 01/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2412/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 905/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông (Phụ lục 1) và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông (Phụ lục 2) tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Quyết định này được niêm yết công khai tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ bằng một văn bản khác thì Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và cơ quan có liên quan chỉ đạo thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản pháp luật mới. Tiếp tục rà soát các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết đưa ra thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên đơn vị |
Trang |
Danh mục TTHC thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm HCC tỉnh |
||
Phụ lục số 01 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Danh mục TTHC không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm HCC tỉnh |
||
Phụ lục số 02 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
13 |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND, ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh HB)
Stt |
Tên thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
Mức độ ứng dụng dịch vụ |
Ghi chú |
||
Tổng số ngày |
Trong đó |
|||||||
Sở Lao động - TBXH |
Cơ quan phối hợp giải quyết Liên thông |
|||||||
I |
LĨNH VỰC HUẤN LUYỆN AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 |
Thủ tục Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý. |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 |
Thủ tục Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (của với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý). |
Một cửa |
30 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI LÀM VIỆC TẠI VIỆT NAM |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Một cửa Một cửa, hoặc TT qua mạng |
15 ngày |
|
|
|
2, hoặc 3, 4 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 |
Thủ tục Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu |
Một cửa |
Từ 30 đến 60 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 |
Thủ tục Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Một cửa, hoặc TT qua mạng |
3 ngày |
|
|
|
2, hoặc 3, 4 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa, hoặc TT qua mạng |
7 ngày |
|
|
|
2, hoặc 3, 4 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017. |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Một cửa, hoặc TT qua mạng |
3 ngày |
|
|
|
2 hoặc 3, 4 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017. |
6 |
Thủ tục Thu hồi giấy phép lao động |
Một cửa |
20 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
2 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
3 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
4 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
8 ngày |
- Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
5 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
8 ngày |
- Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 5 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
6 |
Thủ tục thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh |
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
7 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh |
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
8 |
Thủ tục cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
Sở chủ quản của trường hoặc UBND huyện, UBND tỉnh |
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
9 |
Thủ tục thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục |
Một cửa |
15 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
10 |
Thủ tục bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
7 ngày (Sở Chủ quản hoặc UBND huyện) |
- Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
11 |
Thủ tục công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
10 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
12 |
Thủ tục miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân huyện |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
7 ngày (Sở Chủ quản hoặc UBND huyện) |
- Sở Nội vụ 7 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 6 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
13 |
Thủ tục Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
14 |
Thủ tục Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
10 ngày |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
15 |
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
10 ngày |
05 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
16 |
Thủ tục Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
17 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
20 ngày |
15 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 05 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
18 |
Thủ tục Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh |
Một cửa liên thông |
|
5 ngày |
3 ngày |
Văn phòng UBND tỉnh 02 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
19 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
20 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
Một cửa |
10 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
21 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Một cửa |
40 ngày |
|
|
|
2 |
QĐ công bố số 1677/QĐ-UBND ngày 01/9/2017 |
22 |
Thủ tục Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Một cửa liên thông |
|
55 ngày |
30 ngày |
- Các sở, ngành liên quan 15 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
23 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
Một cửa liên thông |
|
50 ngày |
30 ngày |
Các sở, ngành liên quan 10 ngày - Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
24 |
Thủ tục Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp). |
Một cửa liên thông |
|
55 ngày |
30 ngày |
- Các sở, ngành liên quan 15 ngày Văn phòng UBND tỉnh 10 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
25 |
Thủ tục Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Một cửa liên thông |
|
30 ngày |
23 ngày |
- Văn phòng UBND tỉnh 7 ngày |
|
QĐ công bố số 1677/QĐ, ngày 01/9/2017 |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2412/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
STT |
Tên TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết |
Cơ chế thực hiện |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa |
Thời gian giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông |
Mức độ ứng dụng dịch vụ công |
Lý do không thực theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công |
||
Tổng số ngày |
Trong đó |
|||||||
|
Sở Lao động-TBXH |
Cơ quan phối hợp giải quyết liên thông |
||||||
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
2 |
Thủ tục Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ Sở (nếu có). |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
3 |
Thủ tục Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động. |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Một cửa |
30 |
|
|
|
2 |
Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
5 |
Thủ tục Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động. |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết. Đã bị bãi bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2019 |
6 |
Thủ tục Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
II |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG - BHXH |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thủ tục Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
2 |
Thủ tục Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
3 |
Thủ tục Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Một cửa |
Không quy định |
|
|
|
2 |
Không quy định thời gian giải quyết, kết quả giải quyết |
III |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận bổ sung đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Đã bị hủy bỏ tại Quyết định 1677/QĐ-UBND ngày 1/9/2017 |
Ghi chú: Danh mục các thủ tục trong Phụ lục 2 là những TTHC đã được quy định tại Phụ lục số 08 Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, ban hành kèm theo Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình về việc công bố danh mục Thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa; cơ chế một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình;
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Cao Bằng Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chí xác định Chỉ số cải cách hành chính các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục thủ tục hành chính bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 24/06/2020
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Nghị định 140/2017/NĐ-CP về chính sách thu hút, tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Việc làm; Lao động, tiền lương mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/05/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Trà Vinh Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 31/08/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi, bổ sung điểm b, khoản 4, Mục II, Phần B, Điều 1 Quyết định 129/QĐ-UBND về Quy hoạch quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1388/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hòa Bình Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 13/10/2017
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Quyết định 89/2002/QĐ-UB phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đô thị đường Nguyễn Văn Cừ nối dài đến lộ 91B thành phố Cần Thơ Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư Hòa Bình, phường Nam Thành và xã Ninh Tiến, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 04/08/2016
Quyết định số 905/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Quỹ phòng, chống thiên tai thành phố Hải Phòng Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và Dự toán kinh phí lập Quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Thanh Hóa đến 2025, định hướng 2030 Ban hành: 17/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 905/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện Dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng năm 2016 Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 07/05/2016
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 22/04/2016
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh quy hoạch cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 23/10/2015
Quyết định 905/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm chống lãng phí năm 2015 Ban hành: 05/05/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức hỗ trợ phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế lĩnh vực Tư pháp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2013 về Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Điều hành Chương trình mục tiêu quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh bảng giá đất năm 2013 của huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2300/2012/QĐ-UBND Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 06/07/2015
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định giá dịch vụ xe ô tô ra, vào bến trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định bán đấu giá đối với tài sản tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 05/11/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 1677/QĐ-UBND năm 2008 quy định tạm thời mức thu đối với xét nghiệm nước tiểu của lái xe ô tô để xác định sử dụng ma túy bằng que thử nước tiểu (test) của Trung tâm Giám định Y khoa tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 12/09/2008 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 1388/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực tái định cư Ban hành: 06/06/2008 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 905/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bến Tre giai đoạn từ năm 2008 đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 30/09/2017