Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: | 2400/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Lê Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 29/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 29 tháng 06 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18 tháng 5 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 4123/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển GTVT tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010-2020 và định hướng đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 15 tháng 07 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025;
Căn cứ Văn bản số 1795/TCĐBVN-ATGT ngày 14/4/2015 của Tổng cục ĐBVN về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2052/TTr-SGTVT ngày 29/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Mục tiêu quy hoạch
Nhằm mục tiêu phát triển hệ thống đường gom chạy dọc các quốc lộ trên địa bàn tỉnh, xóa bỏ các vị trí đấu nối trái phép vào quốc lộ, đảm bảo an toàn giao thông và góp phần nâng cao năng lực khai thác trên các tuyến quốc lộ
2. Nguyên tắc quy hoạch.
- Đối với đường ngang: Quy hoạch giữ lại các vị trí đấu nối quan trọng như quốc lộ, đường tỉnh; cho phép một số tuyến đường huyện, đường xã, đường đô thị và đường chuyên dùng; quy hoạch một số vị trí đấu nối mới cần thiết vào quốc lộ theo quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
- Đối với cửa hàng xăng dầu: Nằm trong quy hoạch phát triển cửa hàng xăng dầu của tỉnh Thanh Hóa đã được duyệt.
- Các vị trí đấu nối bị xóa bỏ kết nối vào quốc lộ phải thông qua vị trí đấu nối theo quy hoạch qua hệ thống đường gom.
3. Nội dung phê duyệt quy hoạch.
3.1. Quy hoạch đường ngang đấu nối.
- Quốc lộ 1 (chiều dài 98km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 73 điểm gồm 19 ngã tư và 54 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 63 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 10 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 71, số điểm đấu nối mới 02.
- Quốc lộ 1 đoạn tránh thành phố Thanh Hóa (chiều dài 10km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 10 điểm gồm 06 ngã tư và 04 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 07 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 03 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 07, số điểm đấu nối mới 03.
- Quốc lộ 10 (chiều dài 44,49km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 33 điểm gồm 21 ngã tư và 12 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 26 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 07 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 32, số điểm đấu nối mới 01.
- Quốc lộ 15 (chiều dài 86,35km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 53 điểm gồm 04 ngã tư và 49 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 49 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 04 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 53, không có điểm đấu nối mới.
- Quốc lộ 15C (chiều dài 112,65km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 33 điểm gồm 01 ngã tư và 32 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 33 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 0 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 33, không có điếm đấu nối mới.
- Quốc lộ 45 (chiều dài 124,45km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 107 điểm gồm 34 ngã tư và 73 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 102 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 05 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 106, số điểm đấu nối mới 01.
- Quốc lộ 47 (chiều dài 61,63km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 45 điểm gồm 19 ngã tư và 26 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 39 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 06 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 40, số điểm đấu nối mới 05.
- Quốc lộ 217 (chiều dài 195,8km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 144 điểm gồm 19 ngã tư và 125 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 139 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 05 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 144, số điểm đấu nối mới 0.
- Đường từ cảng Nghi Sơn đi đường Hồ Chí Minh (chiều dài 54,54km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 43 điểm gồm 04 ngã tư và 39 ngã ba (trong đó bảo đảm khoảng cách 40 vị trí, chưa đảm bảo khoảng cách là 03 vị trí), số điểm đấu nối có sẵn 43, không có điểm đấu nối mới.
- Đường Hồ Chí Minh (chiều dài 129,6km): Số điểm đấu nối với đường ngang là 105 điểm trong đó có 104 điểm đã được thỏa thuận tại Văn bản số 1795/TCĐBVN-ATGT ngày 14/4/2015 của Tổng cục đường bộ Việt Nam về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ qua địa bàn tỉnh Thanh Hóa và 01 điểm đấu nối với Trạm dừng nghỉ Như Xuân tại vị trí Km597+400 (trái tuyến) theo Quyết định số 4554/QĐ-BGTVT ngày 03/12/2014.
(Chỉ tiết quy hoạch các điểm đấu nối kèm theo phụ lục 1)
3.2. Quy hoạch điểm đấu nối các cửa hàng xăng dầu.
- Quốc lộ 1: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 29 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 28, số điểm đấu nối mới 01.
- Quốc lộ 10: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 10 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 07, số điểm đấu nối mới 03.
- Quốc lộ 15: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 07 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 06, số điểm đấu nối mới 01.
- Quốc lộ 15C: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 06 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 02, số điểm đấu nối mới 04.
- Quốc lộ 45: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 19 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 19, số điểm đấu nối mới 0.
- Quốc lộ 47: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 16 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 15, số điểm đấu nối mới 01.
- Quốc lộ 217: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 17 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 15, số điểm đấu nối mới 02.
- Đường từ cảng Nghi Sơn đi đường Hồ Chí Minh: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 04 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 04, không có điểm đấu nối mới.
- Đường Hồ Chí Minh: Số điểm đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu là 17 điểm gồm số điểm đấu nối sẵn là 16, số điểm đấu nối mới 01.
(Chi tiết quy hoạch các điểm đấu nối kèm theo phụ lục 2)
70km; Quốc lộ 217 dài 66km; đường Nghi Sơn - Bãi Trành dài 40km; đường Hồ Chí Minh dài 80km; quy mô đường gom thiết kế theo tiêu chuẩn hiện hành, đối với đường gom qua vị trí khu công nghiệp, nhà máy, trung tâm thương mại, nghiên cứu phương án đảm bảo các phương tiện ra vào thuận lợi.
- Sở Giao thông vận tải chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với ngành có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức công bố, quản lý và thực hiện quy hoạch các điểm đấu nối vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch được duyệt đúng quy định; phối hợp với các Sở, ban, ngành tham mưu cho UBND tỉnh huy động các nguồn vốn, từng bước xây dựng hoàn chỉnh hệ thống đường gom, các điểm đấu nối đường nhánh vào quốc lộ và đường Hồ Chí Minh trên địa bàn.
- Các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan, trong phạm vi chức năng nhiệm vụ của mình, phối hợp với Sở Giao thông vận tải để thực hiện; đồng thời, thực hiện theo thẩm quyền những việc liên quan đến quy hoạch.
- Các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư các công trình dự án liên quan đến quy hoạch đấu nối, triển khai thực hiện theo đúng quy định.
- Trong quá trình thực hiện khi có phát sinh hợp lý, UBND các huyện, thị xã, thành phố, các ngành phản ánh về Sở Giao thông vận tải để tổng hợp, tham mưu cho UBND tỉnh báo cáo Bộ Giao thông vận tải, Tổng cục đường bộ Việt Nam để được bổ sung, điều chỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng HN -TPHCM |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Trái |
Phải |
||||||
Phạm vi Thị xã Bỉm Sơn: Km285+400-:-Km294+220 |
|||||||
1 |
Km285+450 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
2 |
Km285+700 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Đền Rồng |
3 |
Km286+800 |
Ngã ba |
|
x |
|
x |
Đường vào khu công nghiệp Tây Bắc Bỉm Sơn (Đường Công nghiệp 1) |
4 |
Km288+279 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường đi vào Công ty xi măng Bỉm Sơn (đường Trần Nhân Tông) |
5 |
Km288+950 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Khu công nghiệp Bỉm Sơn (đường Trần Hưng Đạo) |
Km288+950 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Khu công nghiệp Bỉm Sơn (đường Trần Hưng Đạo) |
||
6 |
Km289+970 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh (Đường Bắc Sơn 2 theo quy hoạch) |
7 |
Km291+050 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Nguyễn Văn Cừ |
Km291+050 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường Trần Phú và Bến xe khách Bỉm Sơn |
||
8 |
Km292+200 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh (Đường Nam Bỉm Sơn 1 theo QH) |
9 |
Km293+900 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 522 |
Km293+900 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 523 |
||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hà Trung): Km294+220-:-Km298+400 |
|||||||
10 |
Km294+890 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cụm Công Nghiệp xã Hà Dương |
11 |
Km295+500 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 523 (cầu Cừ đi Kim Tân) |
12 |
Km297+720 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Thịnh Thôn, xã Hà Bình |
Km297+850 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Hà Bình |
||
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Hà Trung): Km298+400-:-Km303+450 |
|||||||
13 |
Km299+250 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Quốc lộ 1A cũ |
14 |
Km299+350 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trung tâm GDTX và dạy nghề huyện Hà Trung |
15 |
Km300+000 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 508 (Hà Ninh đi ngã năm Hạnh) |
16 |
Km301+240 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Phú Trịnh (Quốc lộ 217 cải tuyến) |
17 |
Km301+850 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
18 |
Km302+800 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào chợ Lèn (đường đi xã Hà Lâm) |
Km302+890 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường QL. 1 cũ |
||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km303+450-:-Km310+012 |
|||||||
19 |
Km304+700 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
20 |
Km305+600 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Kênh 10 (hướng đi Hậu Lộc) |
21 |
Km306+200 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Công ty ôtô Vinaxuki |
22 |
Km307+720 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Km307+900 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 526B (Quán Dốc đi Hậu Lộc) |
||
23 |
Km308+900 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi đến Nhà máy giấy Châu Lộc |
24 |
Km309+990 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Triệu Lộc |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km310+012-:-Km317+100 |
|||||||
25 |
Km311+450 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào UBND xã Hoằng Kim (đường Nghĩa Trang - Tân Long) |
Km311+450 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 509 (ga Nghĩa Trang đi chợ Phủ) |
||
26 |
Km313+450 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
27 |
Km314+150 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào nhà hàng Nam Việt |
28 |
Km315+315 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
29 |
Km315+492 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào tiểu dự án 2 (Đoạn cải tuyến QL1A từ cầu Ba Gian - Nút giao tuyến tránh thành phố Thanh Hóa & Đại lộ Lê Lợi) |
30 |
Km316+450 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Hoằng Quỳ |
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa): Km317+100- Km331+100 Chưa thỏa thuận |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km331+100-:-Km332+200 |
|||||||
31 |
Km331+700 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường quy hoạch khu đô thị Tây Nam thành phố Thanh Hóa |
Km331+700 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Khu đô thị Quảng Tân |
||
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quảng Xương): Km332+200-:-Km334+400 Chưa thỏa thuận đấu nối |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km334+400-:-Km348+770 |
|||||||
32 |
Km334+630 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Quảng Phong |
33 |
Km335+120 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Quảng Phong |
34 |
Km336+430 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Quảng Ninh |
35 |
Km336+650 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Ninh Dụ |
36 |
Km337+650 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường tỉnh Vạy - Văn Trinh |
37 |
Km338+100 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Quảng Thái |
38 |
Km339+130 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Quảng Bình |
39 |
Km340+800 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ra đồng ruộng |
40 |
Km341+500 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Quảng Trường |
41 |
Km343+000 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 511 (ngã ba Môi đi núi Chẹt dài 14 km) |
42 |
Km344+960 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Quảng Nham |
43 |
Km345+630 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Quảng Chính |
44 |
Km346+700 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
45 |
Km347+230 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên xã |
46 |
Km349+050 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường D10 theo QHCXD khu vực Bắc Cầu Ghép |
Km349+050 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Quốc lộ 10 dự kiến |
||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia): Km348+770-:-Km365+200 |
|||||||
47 |
Km350+980 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xã Hải Châu |
Km352+050 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 525 (chợ Kho đi Minh Thọ) |
||
48 |
Km353+400 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xã Hải Ninh |
49 |
Km354+700 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Hải An |
50 |
Km356+200 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 512 (Tân Dân đi Chuồng dài 13,5 km) |
51 |
Km356+500 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
52 |
Km358+450 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
Km358+500 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường liên xã |
||
53 |
Km359+950 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
Km359+950 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào chợ xã Hải Lĩnh |
||
54 |
Km360+200 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
55 |
Km362+400 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
Km362+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
||
56 |
Km363+950 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
57 |
Km364+200 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Hải Nhân |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Tĩnh Gia): Km365+200-:-Km366+700 Chưa thỏa thuận |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia) (Phạm vi Khu kinh tế Nghi Sơn): Km366+700-:- 383+000 |
|||||||
58 |
Km368+409 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Khu tái định cư |
Km368+409 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Hóa lọc dầu - Khu kinh tế Nghi Sơn |
||
59 |
Km369+400 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Bắc Nam 2 - khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Km369+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường Bắc Nam 2 - khu Kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
||
60 |
Km369+900 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đê cầu Đồi |
61 |
Km370+220 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đê cầu Đồi |
62 |
Km370+850 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Phú Lâm, Phú Sơn, đường NS-HCM (đường Đông Tây 1) |
Km370+850 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Hải Bình (đường Đông Tây 1) |
||
63 |
Km372+000 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Ban QLDA Khu kinh tế Nghi Sơn (đường Đông Tây 2) |
Km372+000 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Ban QLDA Khu kinh tế Nghi Sơn (đường Đông Tây 2) |
||
64 |
Km372+800 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối Bến xe và trạm dịch vụ TM Tổng hợp |
Km375+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường ngang đi cảng Nghi Sơn |
||
65 |
Km376+500 |
Ngã ba |
x |
|
|
x |
Đấu nối vào trạm dừng nghỉ Nghi Sơn |
Km376+850 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào ga Khoa Trường |
|
66 |
Km377+400 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Nhánh B (nút giao QL1 và đường nối cảng Nghi Sơn với đường HCM) |
67 |
Km377+700 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường nối cảng Nghi Sơn với đường Hồ Chí Minh (bàn giao quản lý 2010) |
Km377+700 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường nối cảng Nghi Sơn với đường Hồ Chí Minh (đang thi công) |
||
68 |
Km378+000 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Mỏ sét Trường Lâm |
69 |
Km378+020 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Nhánh A chưa thi công (nút giao QL1 và đường nối cảng Nghi Sơn với đường HCM) |
70 |
Km379+850 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Trường Lâm |
71 |
Km380+700 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Mỏ cát silíc Quỳnh Lộc & Mỏ cát silíc Trường Lâm |
72 |
Km381+400 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Trường Lâm |
73 |
Km381+950 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO TUYẾN TRÁNH QUỐC LỘ 1 (BOT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBNĐ ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Ninh Bình - Thanh Hóa |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Trái |
Phải |
||||||
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa): Km0+000- Km9+890 |
|||||||
1 |
Km322+100 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Nguyễn Chí Thanh (QL1A) |
Km322+100 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường Nguyễn Chí Thanh (QL1A) |
||
2 |
Km323+080 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường quy hoạch mới |
Km323+080 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường quy hoạch mới |
||
3 |
Km324+970 |
Ngã tư |
|
x |
|
x |
Đấu nối vào đường quy hoạch mới |
Km324+970 |
x |
|
|
x |
Đấu nối vào đường quy hoạch mới |
||
4 |
Km325+570 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối Đại lộ Lê Lợi |
Km325+570 |
x |
|
x |
|
Đấu nối Đại lộ Lê Lợi kéo dài |
||
5 |
Km326+500 |
Ngã ba |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào trụ sở cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
6 |
Km327+540 |
Ngã tư, nút giao khác mức |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường xuống cầu vượt Quốc lộ 47 |
Km327+180 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường lên cầu vượt từ Quốc lộ 47 |
||
Km328+180 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường xuống cầu vượt Quốc lộ 47 |
||
7 |
Km329+440 |
Ngã tư |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa |
Km329+440 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường Vành đai Đông Tây thành phố Thanh Hóa |
||
8 |
Km330+140 |
Ngã tư |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường Voi- Sầm Sơn |
Km330+140 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Voi- Sầm Sơn |
||
9 |
Km331+731 |
Ngã ba |
x |
|
|
x |
Trạm dừng nghỉ Minh Dũng |
10 |
Km331+990 |
Ngã ba |
|
x |
x |
|
Đấu nối nhánh rẽ phải nút giao QL1A |
Km331+990 |
x |
|
x |
|
Đấu nối nhánh rẽ trái nút giao QL1A |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 10 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Ninh Bình - Thanh Hóa |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nga Sơn): Km187+000-:-Km197+660 |
|||||||
1 |
Km187+280 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào xã Nga Điền |
2 |
Km189+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xa Nga An |
3 |
Km189+440 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Chùa Tiên |
4 |
Km190+920 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào Trạm y tế xã Nga An, đi xã Nga Thái |
5 |
Km191+950 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào Mỏ đá Đại Phong, khu dân cư |
6 |
Km193+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh, đi thôn Lục Sơn, xã Nga An |
7 |
Km194+850 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi cầu Hồ, Bến Tiên |
8 |
Km195- Km197 |
|
|
|
|
|
Đấu nối điểm dừng nghỉ Nga Sơn |
9 |
Km 196+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Nga Trường, đi cầu Hói Đào, xã Nga Liên |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Nga Sơn): Km197+660-:-Km199+020 |
|||||||
10 |
Km197+880 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường Đông Tây 1 (quy hoạch mới) |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nga Sơn ): Km199+020-:-Km207+000 |
|||||||
11 |
Km199+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 508 (ngã năm Hạnh đi Hà Ninh), đi xã Nga Thủy |
12 |
Km201+570 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
13 |
Km202+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư Sy (hướng đi UBND xã Nga Nhân, Nga Bạch) |
14 |
Km204+350 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào thôn Thạch Giản, xã Nga Thạch, đấu nối vào đường đi chùa Mai Anh Tuấn |
15 |
Km206+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đê |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km207+000-:-Km212+000 |
|||||||
16 |
Km207+970 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
17 |
Km209+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư Hoa Lộc (hướng đi Quốc lộ 1, hướng đi xã Hòa Lộc) |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Hậu Lộc): Km212+000-:-Km214+000 |
|||||||
18 |
Km212+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào UBND xã Thịnh Lộc, đi thôn Xuân Lộc |
19 |
Km213+780 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư thị trấn Hậu Lộc |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km214+000-:-Km220+000 |
|||||||
20 |
Km215+380 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Phủ Thành, xã Mỹ Lộc |
21 |
Km216+700 |
Ngã 3 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào thôn Khoan Hồng, xã Mỹ Lộc |
22 |
Km217+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 509 (chợ Phủ đi ga Nghĩa Trang). Đấu nối vào xóm Chùa |
23 |
Km219+160 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trường THCS xã Thuần Lộc |
24 |
Km219+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Lam Hạ, xã Thuần Lộc |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km220+000-:-Km222+900 |
|||||||
25 |
Km221+400 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đê Sông Tào |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa): Km222+900-:-Km226+500 |
|||||||
26 |
Km223+350 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Hoằng Phúc, vào xã Hoằng Phúc |
27 |
Km224+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Khu nghĩa trang Liệt Sỹ huyện Hoằng Hóa, vào |
28 |
Km224+850 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trường THPT Hoằng Hóa I |
29 |
Km226+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Hoằng Vinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km226+500-:-Km231+493 |
|||||||
30 |
Km227+830 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi Quốc lộ 1 |
31 |
Km229+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đê Sông Tào |
32 |
Km229+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Khu dân cư |
33 |
Km231+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Khu công nghiệp Tào Xuyên, đấu nối vào mỏ cát |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 15 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Hòa Bình- Quảng Bình |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Hóa): Km28+000-:-Km71+000 |
|||||||
1 |
Km28+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xưởng chế biến lâm sản |
2 |
Km28+510 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xưởng chế biến lâm sản nhà anh Bão |
3 |
Km29+680 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường xuống bến đò |
4 |
Km30+210 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi QL15C |
5 |
Km32+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Hang |
6 |
Km33+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào cầu treo Bút Sơn |
7 |
Km34+640 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường xuống bãi cát |
8 |
Km36+710 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Mỏ |
9 |
Km38+415 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào Cầu treo Pan |
10 |
Km40+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Thu Đông |
11 |
Km41+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào xưởng đũa nhà Hồng Cháy |
12 |
Km42+540 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Eo |
13 |
Km46+060 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường xuống bến đò Giá |
14 |
Km49+370 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Mướp |
15 |
Km53+760 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xưởng chế biến lâm sản nhà anh Tuấn |
16 |
Km54+920 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Quốc lộ 15C |
17 |
Km55+360 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Khằm |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quan Hóa): Kin56+300-:-Km60+000 |
|||||||
18 |
Km56+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào chợ Hồi Xuân |
19 |
Km57+880 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bệnh viện đa khoa Quan Hóa |
20 |
Km59+240 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Na Sài |
21 |
Km59+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào xã Phú Nghiêm |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Hóa): Km60+000-:-Km71+000 |
|||||||
22 |
Km60+200 |
Ngã 3 |
|
x |
|
|
Bến xe khách Quan Hóa |
23 |
Km61+115 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường xuống bãi cát |
24 |
Km62+905 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Hợp tác xã chế biến lâm sản |
25 |
Km66+380 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Cang |
26 |
Km69+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Kế |
27 |
Km70+890 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Tra |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km71+000-:-Km85+500 |
|||||||
28 |
Km72+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Quốc lộ 217 |
29 |
Km74+870 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
30 |
Km75+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trường học |
31 |
Km78+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
32 |
Km81+195 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Lang Chánh); Km85+500-:-Km98+800 |
|||||||
33 |
Km88+020 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
34 |
Km90+010 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trường học |
35 |
Km90+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
36 |
Km91+820 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
37 |
Km91+850 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
38 |
Km93+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
39 |
Km94+020 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
40 |
Km94+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
41 |
Km95+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
42 |
Km96+015 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
43 |
Km97+650 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km98+800-:-Km109+500 |
|||||||
44 |
Km 100+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
45 |
Km100+130 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Chợ |
46 |
Km 103+520 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
47 |
Km 109+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND Ngọc Khê |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Ngọc Lặc): Km109+500-:-Km 114+350 |
|||||||
48 |
Km110+530 |
Ngã 4 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư giao nhau với đường Hồ Chí Minh |
49 |
Km110+530 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư giao nhau với đường Hồ Chí Minh |
50 |
Km111+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã ba |
51 |
Km112+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CA huyện Ngọc Lặc |
52 |
Km114+000 |
Ngã 4 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư giao nhau với đường Hồ Chí Minh |
53 |
Km114+000 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Ngã tư giao nhau với đường Hồ Chí Minh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 15C TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Hồi Xuân - Tén Tằn |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Hóa): Km0+000-:-Km49+000 |
|||||||
1 |
Km0+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Quốc lộ 15A |
2 |
Km2+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào làng Cúc - Hang ma - Hồi Xuân |
3 |
Km4+205 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản - Nam Xuân |
4 |
Km5+910 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Bút - xã Nam Xuân |
5 |
Km8+120 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Nam Tân - Nam Xuân |
6 |
Km8+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND xã Nam Xuân |
7 |
Km14+320 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Ken - xã Nam Tiến |
8 |
Km16+750 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Tiến Lập - xã Nam Tiến |
9 |
Km17+580 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND xã Nam Tiến |
10 |
Km20+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Khương - xã Nam Động |
11 |
Km22+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường mầm non xã Nam Động |
12 |
Km24+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Chiềng - xã Nam Động |
13 |
Km26+240 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường cấp 2, 3 xã Thiên Phủ |
14 |
Km29+810 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường THPT Thiên Phủ |
15 |
Km29+820 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường tiểu học và UBND xã Thiên Phủ |
16 |
Km31+505 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản - Xã Thiên Phủ |
17 |
Km34+970 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản - Xã Hiền Trung |
18 |
Km35+312 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường THPT và UBND xã Hiền Trung |
19 |
Km37+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào Bản Cót - UBND xã Hiền Trung |
20 |
Km40+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Poọng - Xã Hiền Kiệt |
21 |
Km41+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Hán - Xã Hiền Kiệt |
22 |
Km42+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND và trường tiểu học xã Hiền Kiệt |
23 |
Km42+950 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản - xã Hiền Kiệt |
24 |
Km48+770 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản - Xã Hiền Kiệt |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Mường Lát): Km49+000-:-Km 112+650 |
|||||||
25 |
Km49+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào bản Eo Cài |
26 |
Km63+090 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào cầu Chiềng Nua |
27 |
Km89+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đvào UBND X.Pù Nhi |
Phạm vi trong đô thị (huyện Mường Lát): Km96+600-:-Km103+300 |
|||||||
28 |
Km98+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND H.Mường Lát |
29 |
Km98+070 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đi cầu Mường Lát |
30 |
Km100+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường dạy Nghề |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Mường Lát): Km103+600-:-Km112+650 |
|||||||
31 |
Km106+530 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào đoàn KT QK4 |
32 |
Km 108+300 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào trường C2 Na Khà |
33 |
Km111+330 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vào Mường Chanh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 45 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Ninh Bình - Thanh Hóa |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thạch Thành): Km8+350-:-Km22+100 |
|||||||
1 |
Km8+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào dân + Nương |
2 |
Km9+990 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
3 |
Km11+090 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
4 |
Km11+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
5 |
Km12+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng |
6 |
Km13+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
7 |
Km15+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 522 (Thành Minh - Phố Cát - Bỉm Sơn) |
8 |
Km 17+460 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
9 |
Km17+550 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
10 |
Km19+650 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
11 |
Km20+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
12 |
Km21+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 523 (Kim Tân đi Thạch Quảng) |
13 |
Km21+780 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 516B (Kim Tân đi Vĩnh Hùng) |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành): Km22+100 -Km24+470 |
|||||||
14 |
Km22+730 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
15 |
Km22+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
16 |
Km23+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi cầu Kim Tân (phà Thạch Định cũ) |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thạch Thành): Km24+470-:-Km29+300 |
|||||||
17 |
Km24+750 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
18 |
Km26+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
19 |
Km26+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
20 |
Km28+350 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km29+850-:-Km33+800 |
|||||||
21 |
Km30+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
22 |
Km32+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Quốc lộ 217 |
23 |
Km32+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
24 |
Km33+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thành Nhà Hồ |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Vĩnh Lộc): Km33+800-:-Km36+250 |
|||||||
25 |
Km34+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
26 |
Km35+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Quốc lộ 217 |
27 |
Km35+550 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Giáng |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km36+250-:-Km40+570 |
|||||||
28 |
Km36+720 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
29 |
Km38+120 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
30 |
Km39+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Yên Định): Km40+570-:-Km48+800 |
|||||||
31 |
Km40+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
32 |
Km41+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 518 (Kiểu đi Ân Đỗ) |
33 |
Km42+200 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
34 |
Km43+830 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
35 |
Km45+100 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
36 |
Km46+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
37 |
Km48+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào chợ Định Long |
38 |
Km48+550 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Công sở xã Định Long |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định): Km48+800-:-Km50+600 |
|||||||
39 |
Km49+450 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 528 (Quán Lào đi Định Tường) |
40 |
Km49+460 |
Ngã 4 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 528 (Quán Lào - Sét - Dốc Lê) |
41 |
Km49+980 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 516B |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Yên Định ): Km50+600-:-Km54+600 |
|||||||
42 |
Km51+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối bến xe khách Quán Lào |
43 |
Km51+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 516C (Định Bình đi Định Thành) |
44 |
Km52+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh, đường vào chợ |
45 |
Km53+520 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
46 |
Km53+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thiệu Hóa): Km54+600-:-Km59+905 |
|||||||
47 |
Km55+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
48 |
Km57+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
49 |
Km57+880 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
50 |
Km59+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 516C (Thiệu Phú - Thiệu Duy - Định Tân - Định Thành) |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa): Km59+905-:-Km61+580 |
|||||||
51 |
Km60+100 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 506B |
52 |
Km61+470 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên xã, đê nam sông Chu |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thiệu Hóa): Km61+580-:-Km64+510 |
|||||||
53 |
Km62+776 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Trường THPT Dương Đình Nghệ |
54 |
Km62+926 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 515 (ngã Ba Chè - Hậu Hiền - cầu Hạnh Phúc) |
55 |
Km64+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xã Thiệu Trung |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Đông Sơn ): Km64+510-:-Km69+490 |
|||||||
56 |
Km65+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào chợ Bôn, đấu nối vào đường đi xã Ngọc Tích |
57 |
Km67+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xã Đông Tiến |
58 |
Km67+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào trạm y tế xã Đông Tiến |
59 |
Km69+170 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường QL45 cũ |
60 |
Km69+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn ): Km69+490-:-Km71+893 |
|||||||
61 |
Km70+430 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Trường bắn tỉnh Thanh Hóa |
62 |
Km70+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Đông Xuân |
63 |
Km70+950 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Quốc lộ 47 |
64 |
Km71+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi xã Đông Lĩnh |
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa Km71+893-:-Km83+400) Đề nghị chưa thỏa thuận |
|||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km83+400-:-Km90+200 |
|||||||
65 |
Km83+520 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường QL.45 cũ, đấu nối vào UBND xã Quảng Trạch |
66 |
Km84+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
67 |
Km86+470 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
68 |
Km86+795 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
69 |
Km87+970 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
70 |
Km88+080 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào chợ Quảng Yên |
71 |
Km89+280 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
72 |
Km89+995 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường QL.45 cũ |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nông Cống): Km90+200-:-Km103+700 |
|||||||
73 |
Km91+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
74 |
Km92+643 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn |
75 |
Km93+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 506 (cầu Quan - Mục Sơn - đường HCM), đấu nối vào đường liên xã |
76 |
Km95+400 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh, đấu nối vào nghĩa địa |
77 |
Km96+550 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
78 |
Km98+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường đi vào UBND xã Tế Lợi |
79 |
Km98+520 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Yên Bái |
80 |
Km99+730 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
81 |
Km100+970 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường QL.45 cũ đi thị trấn Chuối, huyện Nông Cống |
82 |
Km102+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi QL.45 cũ, đấu nối vào đường đi QL1A |
83 |
Km103+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Nông Cống): Km103+700-:-Km104+450 |
|||||||
84 |
Km104+000 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào bến xe khách Nông Cống |
85 |
Km104+330 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 505 (Chuối - Chuồng - Thanh Tân - Bãi Trành) |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nông Cống): Km104+450-:-Km 109+700 |
|||||||
86 |
Km105+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Vạn Hòa, đấu nối vào doanh nghiệp |
87 |
Km107+320 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh. Đấu nối đường đi vào Nhà thờ giáo xứ Tân Đạo |
88 |
Km108+460 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào làng Ban Thọ |
89 |
Km109+120 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh): Km109+700-:- Km126+720 |
|||||||
90 |
Km109+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
91 |
Km110+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
92 |
Km111+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
93 |
Km111+910 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Thanh ): Km113+000-:-Km126+720 |
|||||||
94 |
Km113+400 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND huyện Như Thanh. Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
95 |
Km115+030 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
96 |
Km115+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
97 |
Km117+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
98 |
Km119+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
99 |
Km121+380 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Xuân Khang |
100 |
Km121+430 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
101 |
Km124+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Trường học Xuân Khang |
102 |
Km124+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km126+720-:-Km130+000 |
|||||||
103 |
Km 127+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
104 |
Km 129+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân): Km130+000-:-Km 132+800 |
|||||||
105 |
Km130+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Hồ Chí Minh |
106 |
Km131+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
107 |
Km131+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 47 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Sầm Sơn - CK Khẹo |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi trong đô thị (thị xã Sầm Sơn): Km0+000-:-Km5+000 |
|||||||
1 |
Km0+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Bạch Đằng |
2 |
Km1+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường Trần Nhân Tông (Đại lộ Nam sông Mã kéo dài) |
3 |
Km1+950 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Nguyễn Khuyến |
4 |
Km3+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường Lê Thánh Tông (quy hoạch mới) |
5 |
Km4+090 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Trần Hưng Đạo |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km5+000-:-Km6+300 |
|||||||
6 |
Km5+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường Tây Sầm Sơn 5 (quy hoạch mới) |
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa): Km6+300-:-Km24+000 Đề nghị chưa thỏa thuận |
|||||||
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Rừng Thông, huyện Đông Sơn): Km24+000-:-Km24+500 |
|||||||
7 |
Km23+910 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Rừng Thông |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Đông Sơn): Km24+500-:-Km33+750 |
|||||||
8 |
Km24+300 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi Đông Thịnh |
9 |
Km25+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi Đông Thịnh |
10 |
Km25+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bệnh viện ĐK Đông Sơn |
11 |
Km26+480 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường ra đồng |
12 |
Km26+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xóm Quý - Đông Anh, UBND xã Đông Anh |
13 |
Km27+950 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Yên Hòa - Đông Anh |
14 |
Km28+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Đông Minh |
15 |
Km29+290 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường nối với Qlộ 45 |
16 |
Km29+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Vân Đô - Đông Minh |
17 |
Km30+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Đông Khê |
18 |
Km30+850 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Đông Ninh |
19 |
Km31+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Cẩm, Đông Hoàng |
20 |
Km32+850 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Ngã Ba Chè |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Triệu Sơn): Km33+750-:-Km49+600 |
|||||||
21 |
Km33+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi thị trấn Giắt (ĐT 514) |
22 |
Km34+280 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào trường CĐ Nông Lâm Thanh Hóa |
23 |
Km35+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào nhà máy gạch Dân Quyền |
24 |
Km36+240 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường nối với Đường tỉnh 514 |
25 |
Km37+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Ân Mộc - Dân Lực |
26 |
Km38+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi thị trấn Giắt. |
27 |
Km39+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào nhà máy gạch Long Sơn |
28 |
Km41+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Phú Liễm- Thọ Thế |
29 |
Km42+300 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xóm 8 Thọ Thế |
30 |
Km43+550 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Xuân Thịnh |
31 |
Km44+580 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Giàng - Thọ Dân. Đấu nối vào đường đi thị trấn Xuân Thọ |
32 |
Km46+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Thọ Ngọc Đấu nối đường vào UBND xã Thọ Cường |
33 |
Km48+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Thức Thọ Ngọc |
34 |
Km49+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối với đường giao thông từ Cảng hàng không Thọ Xuân đi Khu Kinh tế Nghi Sơn |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thọ Xuân): Km49+600-:-Km61+630 |
|||||||
35 |
Km50+850 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn 13, Xuân Thắng |
36 |
Km51+880 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đường tỉnh 515D |
37 |
Km53+750 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi Sim (ĐT 514B) |
38 |
Km54+850 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xóm 4 xã Xuân Thắng. Đấu nối đường vào đội 2 Nông trường Sao Vàng |
39 |
Km55+780 |
Ngã 4 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào trường CĐ nghề Sao Vàng |
40 |
Km56+390 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào khu 6 TT. Sao Vàng |
41 |
Km58+710 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xóm 4 Sao Vàng. Đấu nối vào đường đi công ty phân bón Lam Sơn |
42 |
Km61+190 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường nối với đường Hồ Chí Minh |
43 |
Km62+320 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào NM đường Lam Sơn |
44 |
Km64+000 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Tỉnh 506 |
45 |
Km64+930 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Hồ Chí Minh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO QUỐC LỘ 217 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Hà Trung - CK Na Mèo |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hà Trung): Km0+00-:-Km11+200 |
|||||||
1 |
Km1+040 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường gom xưởng đá |
2 |
Km1+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Nghè đỏ |
3 |
Km2+620 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xã Hà Yên |
4 |
Km3+015 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Kim Tiên |
5 |
Km4+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Kim Sơn |
6 |
Km4+960 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng mới |
7 |
Km 6+670 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn 11 xã Hà Lĩnh |
8 |
Km7+800 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Lĩnh Hoàng. Đấu nối đường vào làng Thọ Lộc |
10 |
Km9+310 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Thiên Hòa |
11 |
Km9+580 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bái Ân |
12 |
Km10+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng mới |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km11+200-:-Km37+700 |
|||||||
13 |
Km11+600 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Đông |
14 |
Km11+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào động Vĩnh An |
15 |
Km13+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường UBND xã Vĩnh Thịnh |
16 |
Km13+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Vĩnh Minh |
17 |
Km15+580 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Vĩnh Tân |
18 |
Km15+790 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Đa Bút |
19 |
Km16+985 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Vĩnh Hùng. Đấu nối đường đi Thành Long - Thạch Thành |
21 |
Km18+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Sóc Sơn 11 |
22 |
Km19+310 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào trang trại Đà điểu |
23 |
Km21+170 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào nhà thờ đạo |
24 |
Km21+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Đồng Mực |
25 |
Km23+710 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bãi rác |
26 |
Km23+730 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Vĩnh Hòa |
27 |
Km24+980 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Nhật Quang |
28 |
Km25+480 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào nhà máy gạch |
29 |
Km26+680 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào nhà máy gạch Vĩnh Hòa |
30 |
Km27+820 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Chùa Giáng |
31 |
Km27+980 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bệnh viện H.Vĩnh Lộc |
32 |
Km32+330 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Vĩnh Long. Đấu nối đường làng Đông |
34 |
Km33+680 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào cửa Đông Thành Nhà Hồ. Đấu nối đường vào làng Cẩm Bào |
36 |
Km34+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xã Vĩnh Tiến |
37 |
Km36+050 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Mỹ Xuyên. Đấu nối đường vào làng mới |
39 |
Km37+345 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng mới. Đấu nối đường vào làng Quan Nhân |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km37+700-:-Km58+100 |
|||||||
41 |
Km38+913 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Cẩm Phú |
42 |
Km39+997 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Phú Xuân- Cẩm Tân |
43 |
Km40+255 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng mới Cẩm Vân |
44 |
Km41+722 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Viềng - Cẩm Tân |
45 |
Km42+096 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối Trường cấp I + II xã Cẩm Tân |
46 |
Km43+118 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối Chi nhánh Ngân hàng Cẩm Thủy |
47 |
Km43+715 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Do Trung |
48 |
Km44+495 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Do Thượng - Cẩm Tân |
49 |
Km44+983 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Do Thượng - Cẩm Tân |
50 |
Km46+320 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường đi cầu Cẩm Yên |
51 |
Km46+785 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Sành |
52 |
Km48+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Song |
53 |
Km50+015 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Kìm |
54 |
Km50+020 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Kìm |
55 |
Km51+390 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Trại giống |
56 |
Km51+767 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Nông trường Cẩm Ngọc |
57 |
Km53+155 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Sông Nga |
58 |
Km54+427 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Tử Niêm |
59 |
Km54+560 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Tử Niêm |
60 |
Km55+780 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường ra vườn Thành. Đấu nối đường vào làng |
62 |
Km56+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường Hồ Chí Minh |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cẩm Thủy): Km58+100-:-Km61+108 |
|||||||
63 |
Km58+135 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào tổ 2 |
64 |
Km58+655 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào tổ 4 |
65 |
Km59+640 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường ra bãi cát |
66 |
Km59+975 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đâu nói đường vào bãi đá |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km61+1080-:-Km76+680 |
|||||||
67 |
Km61+990 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Làng Xăm |
68 |
Km63+340 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bình Hòa |
69 |
Km63+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Sổ |
70 |
Km65+047 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bình Sơn |
71 |
Km65+927 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Tô |
72 |
Km67+135 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Chơ |
73 |
Km67+480 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bùi |
74 |
Km68+967 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Chơ |
75 |
Km69+044 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bẹt |
76 |
Km70+400 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào suối cá Cẩm Lương |
77 |
Km70+780 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Cẩm Liên |
78 |
Km72+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Trại Giam |
79 |
Km72+344 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Cẩm Khánh |
80 |
Km73+170 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Mốt - Cẩm Thành |
81 |
Km74+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Phân Cánh |
82 |
Km75+500 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối Giao đường 15A (Ngã 3 Đồng Tâm) |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km76+680-:-Km92+700 |
|||||||
83 |
Km77+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Xịa - Điền Trung |
84 |
Km78+200 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Điền Thái |
85 |
Km79+500 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Trúc - Điền Trung |
86 |
Km80+650 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối Ngã 3 Điền Trung vào làng Giát |
87 |
Km80+930 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Keo |
88 |
Km82+110 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào Điền Thượng |
89 |
Km83+215 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Chiềng - Điền Lư |
90 |
Km83+650 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường đi thác Muốn - Điền Quang |
91 |
Km84+780 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Khước |
92 |
Km86+690 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng |
93 |
Km86+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Điền Quang |
94 |
Km88+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Tôm - ái Thượng |
95 |
Km90+580 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Thung - ái Thượng |
96 |
Km90+895 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Mĩ Vèn - ái Thượng |
97 |
Km92+120 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Đắm - Lâm Xa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước): Km92+700-:-Km95+300 |
|||||||
98 |
Km93+000 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường sang xã Tân Lập |
99 |
Km93+370 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Mốt - Lâm Xa |
100 |
Km94+880 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Cành Nàng - Lâm Xa. Đấu nối đường vào văn phòng 2 Hạt 8 |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km95+300-:-Km120+200 |
|||||||
102 |
Km95+885 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối Ngã 3 cầu La Hán |
103 |
Km97+390 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Tráng - Lâm Xa |
104 |
Km98+790 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xưởng cưa - Lâm Xa |
105 |
Km99+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Đồng Cơn - Lâm Xa |
106 |
Km100+660 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Suội |
107 |
Km102+070 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Chiềng |
108 |
Km103+970 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Thung Xay Bá Thước |
109 |
Km109+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào bản Văn Nho |
110 |
Km112+800 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Buốc |
111 |
Km113+010 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào truyền hình Km5 |
112 |
Km114+100 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào làng Vòm |
113 |
Km115+900 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Sỏi |
114 |
Km118+950 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng La |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Sơn): Km 120+200-:-Km140+300 |
|||||||
115 |
Km122+780 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Xanh |
116 |
Km125+010 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Bá |
117 |
Km125+620 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Trung Xuân |
118 |
Km126+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xã Lâm Phú |
119 |
Km127+950 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường bao |
120 |
Km128+130 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường bao |
121 |
Km131+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản Xa |
122 |
Km136+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xã Trung Thượng |
123 |
Km139+180 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường khai thác lâm sản |
124 |
Km140+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản Păng |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quan Sơn): Km140+300-:-Km144+400 |
|||||||
125 |
Km141+150 |
Ngã 3 |
|
x |
|
|
Đấu nối bến xe khách Quan Sơn |
126 |
Km 142+160 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường qua cầu treo |
127 |
Km 143+030 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào TTYT - Quan Sơn |
128 |
Km 144+080 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào trường cấp III |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Sơn): Km144+400-:-Km198+800 |
|||||||
129 |
Km145+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường Vành Đai |
130 |
Km149+300 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào xã Tam Lư |
131 |
Km151+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường lên bãi đá |
132 |
Km154+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào bản Cói |
133 |
Km159+730 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản Khủa |
134 |
Km164+503 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào bản Ka Mang |
135 |
Km166+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản Năm |
136 |
Km173+370 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Sơn Thủy |
137 |
Km173+970 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào bản In |
138 |
Km177+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào khai thác nan |
139 |
Km181+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào khai thác nan |
140 |
Km185+750 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản Riềng Bo |
141 |
Km186+610 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào bản Na Khuất |
142 |
Km191+240 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào khai thác nan |
143 |
Km192+130 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào khai thác nan |
144 |
Km194+670 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào bản mùa xuân Ké Lầu |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐƯỜNG NGHI SƠN - BÃI TRÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Nghi Sơn - Bãi Trành |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia): Km0+000-:-Km24+220 |
|||||||
1 |
Km0+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường tỉnh 513 |
2 |
Km3+330 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường đi vào khu tái định cư Liên Sơn, xã Hải Thượng |
3 |
Km5+640 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường tỉnh 513 |
4 |
Km7+250 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường vào UBND xã Mai Lâm |
5 |
Km10+700 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường ngang dân sinh |
6 |
Km10+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường đi vào UBND xã Tân Trường |
7 |
Km12+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào Nhà máy xi măng Công Thanh |
8 |
Km13+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào UBND xã Tân Trường |
9 |
Km14+929 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
10 |
Km15+350 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
11 |
Km16+015 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Nhà máy chế biến, sản xuất Nghi Sơn - Công ty Thanh Thành Đạt |
12 |
Km17+497 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
13 |
Km18+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường đi Quốc lộ 1A |
14 |
Km20+030 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
15 |
Km20+224 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
16 |
Km22+030 |
Ngã 3 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
17 |
Km23+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
18 |
Km24+037 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Thanh): Km24+220-:-Km45+700 |
|||||||
19 |
Km25+080 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
20 |
Km25+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Công ty CP sản xuất thương mại Tân Nhật Thành |
21 |
Km26+780 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào UBND xã Thanh Kỳ, đấu nối vào trường Tiểu học Thanh Kỳ |
22 |
Km28+000 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Công ty CP gang thép Thanh Hà |
23 |
Km30+011 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
24 |
Km30+630 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 505 (Thanh Tân đi Chuối) |
25 |
Km31+700 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 529 (Thanh Tân đi dốc Bò Lăn) |
26 |
Km32+488 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Thanh Cao |
27 |
Km36+445 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
28 |
Km37+861 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
29 |
Km37+874 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
30 |
Km39+053 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
31 |
Km40+063 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
32 |
Km43+364 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
33 |
Km44+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km45+700-:-Km54+549 |
|||||||
34 |
Km46+322 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đồi chè |
35 |
Km46+987 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường đi Nghĩa Lạc |
36 |
Km47+897 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xóm |
37 |
Km48+409 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
38 |
Km49+552 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đội 9, xã Xuân Bình (đường vào Công ty Puzzo Lan Như Xuân) |
39 |
Km 50+462 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
40 |
Km51+644 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đội 4, xã Xuân Bình |
41 |
Km53+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào xóm |
42 |
Km53+531 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Công ty chè Bãi Trành |
43 |
Km54+539 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường Hồ Chí Minh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NGANG VÀO ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Kiểu nút giao |
Theo hướng Hà Nội - Quảng Bình |
Nút giao có sẵn |
Nút giao xây mới |
Tên đường đấu nối |
|
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thạch Thành): Km503+000-:-Km517+000 |
|||||||
1 |
Km503+045 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào trạm kiểm lâm số 10 Thạch Lâm |
2 |
Km503+280 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Biện, xã Thạch Lâm |
3 |
Km505+031 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Đồi, xã Thạch Lâm |
4 |
Km505+072 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Đồi, xã Thạch Lâm |
5 |
Km507+345 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư thôn Thống Nhất, xã Thạch Lâm |
6 |
Km508+290 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư thôn Néo, xã Thạch Lâm |
7 |
Km509+980 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư đội 1, Nông trường Thạch Quảng |
8 |
Km510+305 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối tỉnh lộ 519 |
9 |
Km511+940 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Quảng Trung xã Thạch Quảng |
10 |
Km513+430 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Phố - Thạch Quảng |
11 |
|
Ngã 3 |
|
|
|
x |
Đấu nối với trạm dừng nghỉ Thạch Quảng |
12 |
Km514+650 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 523 |
13 |
Km515+515 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào dân cư thôn Quảng Thành - Thạch Quảng |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km517+000-:-Km522+700 |
|||||||
14 |
Km518+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào khu DC thôn Thuận Lương xã Cẩm Tú |
15 |
Km518+585 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu DC thôn Thuận Lương xã Cẩm Tú |
16 |
Km520+415 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Tỉnh lộ 519 |
17 |
Km520+640 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào dân cư thôn Dương Huệ - Cẩm Phong |
18 |
Km522+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào dân cư thôn Dương Huệ - Cẩm Phong |
19 |
Km522+100 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào QL 217 |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cẩm Thủy): Km522+700-:-Km525+000 |
|||||||
20 |
Km523+450 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối nhánh đường QL 217 tuyến Tránh |
21 |
Km523+830 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối nhánh đường QL 217 tuyến Tránh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km525+000-:-Km534+000 |
|||||||
22 |
Km526+030 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào Cty TNHH và DVTM Cẩm Thủy. Đấu nối vào khu dc làng Mùn - Cẩm Sơn |
23 |
Km527+832 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào khu dc xã Cẩm Sơn |
24 |
Km527+900 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu d.c xã Cẩm Sơn |
25 |
Km529+635 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào làng Kim Đồng - Cẩm Châu |
26 |
Km530+117 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư Phú Sơn - Cẩm Châu |
27 |
Km531+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư thôn Án Đỗ, xã Cẩm Châu |
28 |
Km531+610 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư xã Cẩm Châu |
29 |
Km532+783 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Trung Nghĩa xã Cẩm Châu |
30 |
Km533+560 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào NM chế biến gỗ xuất khẩu Cẩm Thủy |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km534+000-:-Km541+500 |
|||||||
31 |
Km536+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Quang Thọ, xã Quang Thắng |
32 |
Km536+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường vành đai quân sự N7 |
33 |
Km538+310 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào trường trung học Quang Trung |
34 |
Km538+450 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Quang Hợp, xã Quang Trung |
35 |
Km 540+830 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường vành đai trung tâm đô thị Ngọc Lặc |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Ngọc Lặc): Km541+500-:-Km546+850 |
|||||||
36 |
Km543+030 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào QL 15 A |
37 |
Km543+400 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối bến xe khách Ngọc Lặc |
38 |
Km544+700 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Ngọc Khê |
39 |
Km546+600 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào QL 15A |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km546+850-:-Km564+200 |
|||||||
40 |
Km548+100 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn Minh Liên, xã Minh Sơn |
41 |
Km550+050 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Minh Sơn |
42 |
Km550+300 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào làng Đa, xã Minh Sơn |
43 |
Km553+130 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Minh Sơn |
44 |
Km553+540 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn 10 xã Minh Sơn |
45 |
Km555+150 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Minh Tiến |
46 |
Km557+920 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Thành Công, xã Minh Tiến |
47 |
Km557+920 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Thành Công, xã Minh Tiến |
48 |
Km559+140 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Minh Tiến |
49 |
Km560+330 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Xuân Minh, xã Kiên Thọ |
50 |
Km561+700 |
Ngã 3 |
|
x |
|
|
Đấu nối đường vào Trạm dừng nghỉ Lam Kinh |
51 |
Km561+700 |
Ngã 3 |
x |
|
|
|
Đấu nối đường vào Trạm dừng nghỉ Lam Kinh |
52 |
Km562+130 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào QL15A |
53 |
Km563+680 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Kiên Thọ |
54 |
Km563+800 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Thọ Phú, xã Kiên Thọ |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thọ Xuân): Km564+200-:-Km566+650 |
|||||||
55 |
Km565+400 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Thọ Xương |
56 |
Km566+640 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào tỉnh lộ 506 |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân): Km566+650-:-Km569+250 |
|||||||
57 |
Km568+330 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Thọ Xương |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thọ Xuân): Km569+250-:-Km575+000 |
|||||||
58 |
Km570+810 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào Quốc lộ 47 kéo dài |
59 |
Km572+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường liên thôn xã Xuân Phú |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thường Xuân): Km575+000-:-Km578+800 |
|||||||
60 |
Km575+520 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn |
61 |
Km576+510 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Khe Hạ, huyện Thường Xuân): Km578+800-:-Km580+300 |
|||||||
62 |
Km579+150 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Luân Khê |
63 |
Km579+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào QL 15A |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thường Xuân): Km580+300-:-Km586+150 |
|||||||
64 |
Km581+050 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào nhà hàng Xuân Trường |
65 |
Km582+620 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn |
66 |
Km584+200 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Thành Lợi, xã Luận Thành |
67 |
Km585+240 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào đường liên thôn xã Luận Thành |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km586+150-:-Km597+640 |
|||||||
68 |
Km586+990 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Tân Thành |
69 |
Km587+680 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Xuân Thượng, xã Thượng Ninh |
70 |
Km588+940 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Đồng Tâm, xã Thượng Ninh |
71 |
Km590+360 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường tỉnh 514 |
72 |
Km592+300 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Đồng Xuân |
73 |
Km593+820 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Quế, xã Yên Lễ |
74 |
Km593+930 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Quế, xã Yên Lễ |
75 |
Km596+000 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào QL 45, QL 45 tránh (QH mới) |
76 |
Km597+400 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào trạm dừng nghỉ Như Xuân |
77 |
Km597+600 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào đường giao QL 15A |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân): Km597+640-:-Km600+650 |
|||||||
78 |
Km598+500 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thị trấn Yên Cát. Đấu nối vào đường liên thôn xã Yên Lễ |
79 |
Km600+100 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào xã Cát Vân. Đấu nối đường vào thị trấn Yên Cát |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km600+650-:-Km632+600 |
|||||||
80 |
Km602+020 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Thanh Tân, xã Hóa Quỳ |
81 |
Km603+210 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Quảng Hợp, xã Hóa Quỳ |
82 |
Km604+220 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Thanh Xuân, xã Hóa Quỳ |
83 |
Km604+680 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Thanh Lương, xã Hóa Quỳ |
84 |
Km606+360 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường vào thôn Xuân Thành, xã Xuân Quỳ |
85 |
Km608+020 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Xuân Thành, xã Xuân Quỳ |
86 |
Km609+590 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Tân Thành, xã Xuân Quỳ |
87 |
Km610+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Tân Thành, xã Xuân Quỳ |
88 |
Km611+980 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào trại giam Thanh Lâm. Đấu nối vào khu dân cư xã Xuân Quỳ |
89 |
Km613+570 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư xã Xuân Quỳ |
90 |
Km615+450 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào NM CBLS sinh học và XNK |
91 |
Km615+920 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào khu dân cư xã Xuân Hòa |
92 |
Km617+420 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối đường vào thôn 8, xã Xuân Hòa |
93 |
Km619+250 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn Đồng Trình, xã Xuân Hòa |
94 |
Km620+830 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Đồng Trình, xã Xuân Hòa |
95 |
Km623+220 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào đội QLVH đường dây Yên Cát - tổ Bãi Trành |
96 |
Km624+170 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn 10, xã Bãi Trành |
97 |
Km624+650 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào thôn 10, xã Bãi Trành |
98 |
Km625+970 |
Ngã 3 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn 6, xã Bãi Trành |
99 |
Km627+150 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Nhà máy gỗ TCT Việt Nam |
100 |
Km628+600 |
Ngã 4 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào trường THPT Như Xuân 2 |
101 |
Km628+600 |
Ngã 4 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn 3, xã Bãi Trành (đường quy hoạch mới) |
102 |
Km628-Km630 |
Ngã 3 |
|
|
|
|
Đấu nối với trạm dừng nghỉ Bãi Trành |
103 |
Km629+350 |
Ngã 3 |
x |
|
x |
|
Đấu nối đường Nghi Sơn - Bãi Trành |
104 |
Km630+620 |
Ngã 4 |
x |
x |
x |
|
Đấu nối vào thôn Chôi Trờn, xã Xuân Bình |
105 |
Km631+900 |
Ngã 4 |
x |
x |
|
x |
Đấu nối vào đường quy hoạch mới |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 1 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Hà Nội - TP Hồ Chí Minh |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
||
Bên trái |
Bên phải |
||||||
Thị xã Bỉm Sơn: Km285+400-:-Km294+220 |
|||||||
1 |
Km286+500 |
x |
|
|
x |
CHXD Bắc Sơn |
|
2 |
Km288+760 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Bắc Bỉm Sơn - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
3 |
Km291+500 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu: Công ty điện máy xăng dầu Bỉm Sơn |
|
4 |
Km292+800 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu Quang Trung - Doanh nghiệp tư nhân Quang Trung - Tổng công ty dầu Việt Nam (PV OIL) |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hà Trung): Km294+220-:-Km298+400 |
|||||||
5 |
Km298+200 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu số 7 - Công ty TNHH kinh doanh thương mại MIPEC |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km303+450-:-Km310+012 |
|||||||
6 |
Km309+300 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Bà Triệu - Công ty CP dịch vụ thương mại và công nghiệp PETEC - Tổng công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư PETEC |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km310+012-:-Km317+100 |
|||||||
7 |
Km316+850 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Bắc cầu Tào Xuyên - Công ty xây dựng Trường Xuân |
|
Thành phố Thanh Hóa (Km317+100-Km331+100) chưa thỏa thuận |
|||||||
8 |
Km321+950 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu số 1 Hàm Rồng - Công ty CP xăng dầu dầu khí Thanh Hóa |
|
9 |
Km322+370 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Đông Thọ - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
10 |
Km324+030 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Trường Thi - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
11 |
Km327+880 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu cầu Bố - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
12 |
Km329+020 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Công ty Đại Ngọc - Tổng đại lý: Công ty TNHH xăng dầu Hoàng Sơn - Công ty TNHH MTV xăng dầu hàng không Việt Nam |
|
13 |
Km329+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu cầu Quán Nam - Tổng đại lý: Công ty TNHH xăng dầu Hoàng Sơn - Công ty TNHH MTV xăng dầu hàng không Việt Nam |
|
14 |
Km330+300 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu số 2 - Công ty CP xăng dầu dầu khí Thanh Hóa (PV OIL Thanh Hóa) - Tổng công ty dầu Việt Nam (PV OIL) |
|
15 |
Km330+550 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu số 3 - Công ty CP xăng dầu dầu khí Thanh Hóa (PV OIL Thanh Hóa) - Tổng công ty dầu Việt Nam (PV OIL) |
|
16 |
Km331+100 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hoan Quyền (Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Cương) - Công ty CP dịch vụ thương mại và công nghiệp PETEC - Tổng Công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư PETEC |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km331+100-:-Km332+200 |
|||||||
17 |
Km331+600 |
x |
|
x |
|
Đấu nối Cây xăng dầu QH xã Quảng Tân |
|
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Lưu Vệ): Km332+200-:-Km334+400 |
|||||||
18 |
Km333+950 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Cửa hàng xăng dầu số 36 - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km334+400-:-Km348+770 |
|||||||
19 |
Km335+100 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thanh Quảng - Công ty CP Thiên Phú Gia |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia): Km348+770-:-Km365+200 |
|||||||
20 |
Km353+350 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hải An - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
21 |
Km356+780 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD QH xã Tân Dân |
|
22 |
Km362+800 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu 888 - Công ty TNHH Trúc Lâm - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
23 |
Km364+750 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Phương Đông - Công ty CP dịch vụ thương mại và công nghiệp PETEC - Tổng công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư PETEC |
|
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Tĩnh Gia): Km365+200-:-Km366+700 |
|||||||
24 |
Km365+600 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cửa hàng XD QH Thị trấn Tĩnh Gia |
|
25 |
Km366+400 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu QH thị trấn Tĩnh Gia |
|
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia): Km366+700-:-Km383+000 |
|||||||
26 |
Km367+150 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Nguyên Bình |
|
27 |
Km371+200 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Xuân Lâm - Công ty CP dịch vụ thương mại và công nghiệp PETEC - Tổng công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư PETEC |
|
28 |
Km377+900 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Mai Lâm - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
29 |
Km382+050 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Trường Lâm - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 10 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Ninh Bình- Thanh Hóa |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nga Sơn): Km187+000-:-Km197+660 |
||||||
1 |
Km187+500 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cây xăng QH xã Nga Điền |
2 |
Km187+900 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng QH xã Nga Phú |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nga Sơn): Km199+020-:-Km207+000 |
||||||
3 |
Km 199+750 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Liên Doanh |
4 |
Km200+680 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Nga Trung - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km207+000-:-Km212+000 |
||||||
5 |
Km209+900 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hoa Lộc - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hậu Lộc): Km214+000-:-Km220+000 |
||||||
6 |
Km214+900 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Mỹ Lộc - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km220+000-:-Km222+900 |
||||||
7 |
Km220+710 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hoằng Xuyên - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Bút Sơn, huyện Hoằng Hóa): Km222+900-:-Km226+500 |
||||||
8 |
Km225+500 |
x |
|
|
x |
Đấu nối CHXD QH thị trấn huyện |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hoằng Hóa): Km226+500-:-Km231+493 |
||||||
9 |
Km227+500 |
|
x |
|
x |
Đấu nối CHXD QH xã Hoằng Vinh |
10 |
Km228+000 |
x |
|
|
x |
Đấu nối CHXD QH xã Hoằng Minh |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU TRÊN QUỐC LỘ 15 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Hòa Bình- Quảng Bình |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Hóa): Km28+000-:-Km56+300 |
||||||
1 |
Km34+500 |
|
x |
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH xã Phú Lệ |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quan Hóa): Km56+300-:-Km60+000 |
||||||
2 |
Km56+510 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD Quan Hóa |
3 |
Km58+400 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Thanh Duyên |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km71+000-:-Km85+500 |
||||||
4 |
Km75+900 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD xã Thiết Ống |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Lang Chánh): Km85+500-:-Km98+800 |
||||||
5 |
Km94+750 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km98+800-:-Km109+500 |
||||||
6 |
Km108+500 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Ngọc Khê |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Ngọc Lặc): Km109+500-:-Km114+350 |
||||||
7 |
Km113+110 |
x |
|
x |
|
Đấu nối CHXD Ngọc Lặc |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 15C TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ- UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Hồi Xuân - Tén Tằn |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Hóa): Km0+000-:-Km49+000 |
||||||
1 |
Km40-Km41 |
|
|
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH xã Hiền Kiệt |
2 |
Km45-Km48 |
|
|
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH xã Nam Động |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Mường Lát): Km49+000-:-Km96+600 |
||||||
3 |
Km63+700 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cây xăng Trung Lý |
4 |
Km90-Km95 |
|
|
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH xã Phù Nhi |
Phạm vi trong đô thị (huyện Mường Lát): Km96+600-:-Km103+300 |
||||||
5 |
Km98-Km100 |
|
|
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH thị trấn Mường Lát |
6 |
Km109+300 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cây xăng Tén Tằn |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 45 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Ninh Bình - Thanh Hóa |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thạch Thành): Km8+350-:-Km22+100 |
||||||
1 |
Km11+730 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thành Vân |
2 |
Km21+280 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hải Thanh - Công ty TNHH Tân Thanh - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành): Km22+100-:-Km24+470 |
||||||
3 |
Km22+900 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thạch Thành - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km29+850-:-Km33+800 |
||||||
4 |
Km33+800 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Công ty CP thương mại và xây dựng Tây Đô - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km36+250-:-Km40+570 |
||||||
5 |
Km37+500 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Doanh nghiệp tư nhân Hồng Hoa - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Yên Định): Km40+570-:-Km48+800 |
||||||
6 |
Km47+700 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Cửa hàng xăng dầu Quê Hương - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quán Lào, huyện Yên Định): Km48+800-:-Km50+600 |
||||||
7 |
Km49+025 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Quán Lào - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thiệu Hóa): Km54+600-:-Km59+905 |
||||||
8 |
Km55+040 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cây xăng dầu Thiệu Long - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
9 |
Km59+860 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thiệu Hưng - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Đông Sơn): Km64+510-:-Km69+490 |
||||||
10 |
Km68+500 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Đông Tiến - Tổng đại lý: Công ty CP thương mại Trường Xuân - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa Km71+893-:-Km83+400) |
||||||
11 |
Km72+100 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Đông Lĩnh - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
12 |
Km72+520 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Núi 1 - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
13 |
Km82+860 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Quảng Thịnh - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km83+400-:-Km90+200 |
||||||
14 |
Km85+800 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Cầu Cảnh - Công ty CP dịch vụ thương mại và công nghiệp PETEC - Tổng công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư PETEC |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Nông Cống): Km90+200-:-Km103+700 |
||||||
15 |
Km97+150 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Tế Thắng - Công ty TNHH thương mại và xây dựng Hưng Phú - Tổng công ty dầu Việt Nam (PV OIL) |
16 |
Km99+100 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thanh Xuân - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Bến Sung, huyện Như Thanh): Km 109+700-:-Km126+720 |
||||||
17 |
Km112+120 |
x |
|
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Như Thanh - Công ty TNHH MTV thương mại miền núi Thanh Hóa |
18 |
Km115+650 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Hải Long - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân ): Km130+000-:-Km 132+800 |
||||||
19 |
Km132+700 |
|
x |
|
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Như Xuân |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 47 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Sầm Sơn - CK Khẹo |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi trong đô thị (thị xã Sầm Sơn): Km0+000-:-Km5+000 |
||||||
1 |
Km 1+090 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Quảng Tiến |
2 |
Km 1+400 |
x |
|
|
x |
Đấu nối vào CHXD QH phường Trường Sơn |
3 |
Km3+350 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Trường Sơn |
4 |
Km4+100 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD Sầm Sơn |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quảng Xương): Km5+000-:-Km6+300 |
||||||
5 |
Km6+070 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD QH xã Quảng Tâm |
Phạm vi trong đô thị (thành phố Thanh Hóa): Km6+300-:-Km24+000 |
||||||
6 |
Km9+200 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD QH xã Quảng Phú |
7 |
Km10+700 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD Mai Hải |
8 |
Km12+730 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD QH Phường Đông Sơn |
9 |
Km19+560 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD Phú Sơn |
10 |
Km22+550 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Quân đội |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Triệu Sơn): Km33+750-:-Km49+600 |
||||||
11 |
Km34+300 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD Hảo Tuyên |
12 |
Km38+780 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Dân Lực |
Phạm vi trong đô thị Lam Sơn- Sao Vàng: Km49+600-:-Km61+630 |
||||||
13 |
Km53+350 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD Xuân Thắng |
14 |
Km56+240 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào CHXD thị trấn Sao Vàng 1 |
15 |
Km55+500 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào CHXD thị trấn Sao Vàng |
16 |
Km61+590 |
x |
|
x |
|
Đấu nôi vào CHXD Nam Lam Sơn |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO QUỐC LỘ 217 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Hà Trung - CK Na Mèo |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Hà Trung): Km0+00-:-Km11+200 |
||||||
1 |
Km0+630 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Hà Phong |
2 |
Km7+900 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Hà Lĩnh |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Vĩnh Lộc): Km11+200-:-Km37+700 |
||||||
3 |
Km25+150 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Vĩnh Hòa |
4 |
Km33+700 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cửa hàng xăng dầu thị trấn huyện |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km37+700-:-Km58+100 |
||||||
5 |
Km47+420 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Cẩm Ngọc |
6 |
Km53+565 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Cẩm Ngọc |
7 |
Km58+000 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng thị trấn Cẩm Thủy |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cẩm Thủy): Km58+100-:-Km61+108 |
||||||
8 |
Km61+050 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu thị trấn Cẩm Thủy |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Cẩm Thủy): Km61+1080-:-Km76+680 |
||||||
9 |
Km71+150 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Cẩm Thành |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km76+680-:-Km92+700 |
||||||
10 |
Km83+070 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Điền Lư |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cành Nàng, huyện Bá Thước): Km92+700-:-Km95+300 |
||||||
11 |
Km92+800 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Cành Nàng |
12 |
Km95+210 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Cành Nàng |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Bá Thước): Km95+300-:-Km 120+200 |
||||||
13 |
Km103+450 |
|
x |
x |
|
Đấu nối cây xăng dầu Thiết Ống |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Sơn): Km120+200-:-Km140+300 |
||||||
14 |
Km 129+00 |
x |
|
|
x |
Đấu nối CHXD QH xã Trung Thượng |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Quan Sơn): Km140+300-:-Km144+400 |
||||||
15 |
Km142+100 |
x |
|
|
x |
Đấu nối CHXD QH xã Trung Thượng |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Quan Sơn): Km144+400-:-Km198+800 |
||||||
16 |
Km168+500 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng xã Sơn Điện |
17 |
Km195+500 |
x |
|
x |
|
Đấu nối cây xăng xã Na Mèo |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO ĐƯỜNG TỪ CẢNG NGHI SƠN ĐI ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Nghi Sơn - Bãi Trành |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Tĩnh Gia): Km0+000-:-Km24+220 |
||||||
1 |
Km 12+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Tân Trường |
2 |
Km 19+950 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Đại lý bán lẻ xăng dầu: Công ty TNHH Hoàng Phú |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Thanh): Km24+220-:-Km45+700 |
||||||
3 |
Km30+750 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Thanh Tân - Công ty TNHH MTV thương mại miền núi Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km45+700-:-Km54+549 |
||||||
4 |
Km53+330 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào Cửa hàng xăng dầu Xuân Bình - Công ty xăng dầu Thanh Hóa |
QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI CỬA HÀNG XĂNG DẦU VÀO ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 29/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Lý trình |
Theo hướng Hà Nội - Quảng Bình |
CHXD có sẵn |
CHXD xây mới |
Tên cửa hàng xăng dầu |
|
Bên trái |
Bên phải |
|||||
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thạch Thành): Km503+000-:-Km517+000 |
||||||
1 |
Km513+650 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào xăng dầu Dũng Thủy |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Cẩm Thủy): Km522+700-:-Km525+000 |
||||||
2 |
Km523+080 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cửa hàng xăng dầu Cẩm Sơn |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km534+000-:-Km541+500 |
||||||
3 |
Km531+950 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cửa hàng xăng dầu Cẩm Châu |
4 |
Km539+750 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Thanh Thanh Duyên |
5 |
Km540+100 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Ngọc Lặc): Km541+500-:-Km546+850 |
||||||
6 |
Km545+550 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu thôn Hạ Sơn, xã Ngọc Khê |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Ngọc Lặc): Km546+850-:-Km564+200 |
||||||
7 |
Km556+000 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Thanh Hóa |
8 |
Km559+350 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây XD Công ty TNHH MTV TM Miền Núi Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thọ Xuân): Km564+200-:-Km566+650 |
||||||
9 |
Km566+480 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào công ty TM và TPT xăng dầu miền núi Thanh Hóa |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân): Km566+650-:-Km569+250 |
||||||
10 |
Km568+550 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào cây xăng xã Thọ Xương |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Thường Xuân): Km575+000-:-Km578+800 |
||||||
11 |
Km576+200 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Hưng Cúc |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Khe Hạ, huyện Thường Xuân): Km578+800-:-Km580+300 |
||||||
12 |
Km579+180 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Thanh Hóa |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km586+150-:-Km597+640 |
||||||
13 |
Km590+120 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào cửa hàng xăng dầu Thượng Ninh |
Phạm vi trong đô thị (thị trấn Yên Cát, huyện Như Xuân): Km597+640-:-Km600+650 |
||||||
14 |
Km597+700 |
x |
|
|
x |
Đấu nối với CHXD QH thôn Mỹ Ré, xã Yên Lễ, huyện Như Xuân |
Phạm vi ngoài đô thị (huyện Như Xuân): Km600+650-:-Km632+600 |
||||||
15 |
Km603+400 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Hào Nga, thôn Quảng Hợp, xã Hóa Quỳ |
16 |
Km617+750 |
x |
|
x |
|
Đấu nối vào cây xăng dầu Hoàng Đức, xã Xuân Quỳ |
17 |
Km628+160 |
|
x |
x |
|
Đấu nối vào cửa hàng xăng dầu Bãi Trành |
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/10/2020 | Cập nhật: 03/02/2021
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Khung năng lực từng vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp hoạt động giữa Thanh tra Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2019 Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 25/12/2018
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án "Vận động tình nguyện viên người nước ngoài hỗ trợ dạy ngoại ngữ tại Đồng Nai giai đoạn 2018-2022" Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2017 về Định mức xử lý chất thải rắn sinh hoạt theo công nghệ đốt đối với cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt được đầu tư từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án xây dựng và triển khai kế hoạch hành động truyền thông về công tác bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương Đề án phát triển nguồn nhân lực khoa học và công nghệ tỉnh Bình Phước đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành chăn nuôi tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban chỉ đạo thi và tuyển sinh thành phố Hà Nội năm học 2016-2017 Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực ngân hàng do Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 02/11/2015
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án "Sáng kiến và phát triển địa phương thích ứng biến đổi khí hậu" do Luxembourg tài trợ của tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng/Trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2013 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2012 công bố hệ số điều chỉnh chi phí nhân công và chi phí máy thi công cho công trình xây dựng sử dụng vốn Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quản lý Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 15/10/2012
Quyết định 4123/QĐ-UBND năm 2011 Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2010 đến 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 20/07/2015
Thông tư 39/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 18/05/2011 | Cập nhật: 04/06/2011
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện tổng điều tra hộ nghèo, hộ cận nghèo theo mức chuẩn nghèo áp dụng cho giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2009 về đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/08/2009 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Bạc Liêu đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/11/2008 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế "một cửa" của Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 27/08/2007 | Cập nhật: 11/07/2012