Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2019
Số hiệu: | 2201/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh | Người ký: | Nguyễn Tử Quỳnh |
Ngày ban hành: | 30/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Khiếu nại, tố cáo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2201/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 30 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THANH TRA KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2019
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Thanh tra năm 2010;
Căn cứ Luật phòng chống tham nhũng 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống tham nhũng năm 2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng, chống tham nhũng năm 2013;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 10/TT-TTr ngày 14/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Thanh tra kinh tế - xã hội và phòng, chống tham nhũng năm 2019 (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Chánh Thanh tra tỉnh chủ trì phối hợp với các sở, ngành có liên quan xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp có tên tại Điều 1 căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THANH TRA KINH TẾ- XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
TT |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian |
1 |
UBND huyện Quế Võ |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; trách nhiệm người đứng đầu trong tiếp dân, giải quyết KN-TC, phòng, chống tham nhũng và thực hiện quyết định, kết luận sau thanh tra. |
Năm 2017 - 2018 |
Quý I-II |
2 |
UBND huyện Lương Tài |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; trách nhiệm người đứng đầu trong tiếp dân, giải quyết KN-TC, phòng, chống tham nhũng và thực hiện quyết định, kết luận sau thanh tra. |
Năm 2017 - 2018 |
Quý I-II |
3 |
UBND huyện Gia Bình |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về quản lý, sử dụng ngân sách; quản lý đầu tư xây dựng cơ bản; trách nhiệm người đứng đầu trong tiếp dân, giải quyết KN-TC, phòng, chống tham nhũng và thực hiện quyết định, kết luận sau thanh tra. |
Năm 2017 - 2018 |
Quý I-II |
4 |
Cụm công nghiệp (Chi tiết Phụ lục 1) |
Thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh. (chuyển kế hoạch năm 2018) |
Từ khi thực hiện dự án đến nay |
Quý I-II |
5 |
Dự án sử dụng đất (Chi tiết Phụ lục 2) |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong quá trình thực hiện dự án |
Từ khi thực hiện dự án đến nay |
Quý II-IV |
6 |
Dự án nước sạch (Chi tiết Phụ lục 3) |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong quá trình thực hiện dự án |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý I-II |
7 |
Doanh nghiệp nhập khẩu phế liệu (Chi tiết Phụ lục 4) |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật về nhập khẩu phế liệu, hoạt động sản xuất kinh doanh, thuế, lao động, BHXH ... của doanh nghiệp |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
8 |
Dự án chậm triển khai thực hiện (Chi tiết Phụ lục 5) |
Thanh tra việc chấp hành chính sách, pháp luật trong quá trình thực hiện dự án |
Từ khi thực hiện dự án đến nay |
Quý II-IV |
PHỤ LỤC 1: THANH TRA QUẢN LÝ, SỬ DỤNG ĐẤT TẠI CÁC CỤM CÔNG NGHIỆP
STT |
Tên Cụm công nghiệp |
Địa điểm |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Cụm công nghiệp sản xuất thép Châu Khê |
Thị xã Từ Sơn |
Từ khi thực hiện dự án đến nay |
Quý I-II |
2 |
Cụm Công nghiệp đa nghề Đình Bảng (Lỗ Sung)+ Lỗ Sung mở rộng |
Thị xã Từ Sơn |
PHỤ LỤC 2: THANH TRA CÁC DỰ ÁN ĐẤT
TT |
Tên dự án |
Đối tượng thanh tra |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư xã Song Hồ, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH Lưu Gia- Tiên Du; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
2 |
Dự án khu nhà ở dân cư Lạc Thổ, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH tư vấn đầu tư và xây dựng đô thị- Hà Nội; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
3 |
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư 4,5 xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH Cao Long- Thuận Thành; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
4 |
Dự án khu dân cư thôn Cả Đông Côi, thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành |
Công ty TNHH CP xây dựng 1369- Hải Dương; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu nhà ở Thụ Ninh, phường Vạn An, thành phố Bắc Ninh. |
Công ty CP công nghệ Cơ Điện Lạnh- Hà Nội; UBND thành phố Bắc Ninh và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
6 |
Dự án Khu thương mại dịch vụ tại thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần Đầu tư thương mại dịch vụ Minh Phúc; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
7 |
Dự án khách sạn và nhà ở kết hợp kinh doanh, dịch vụ tại phường Võ Cường, thành phố Bắc Ninh |
Công ty TNHH thương mại dịch vụ Ngọc Xanh; UBND thành phố Bắc Ninh và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
8 |
Dự án khu nhà ở, tại xã An Bình, huyện Thuận Thành |
Công ty cổ phần thương mại Phú Trường An; UBND huyện Thuận Thành và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
9 |
Dự án khu nhà ở xã Phù Khê thanh toán cho dự án cải tạo, nâng cấp TL277 |
Công ty Đại An (TNHH); UBND thị xã Từ Sơn và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý II-III |
10 |
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất và đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn thôn Đông Xá, xã Đông Phong, huyện Yên Phong |
Công ty Cổ phận Đông Đô; UBND huyện Yên Phong và các tổ chức, cá nhân liên quan |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý I-II |
11 |
Khu đô thị, dịch vụ tổng hợp Đức Việt tại xã Gia Đông, huyện Thuận Thành |
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng thương mại Đức Việt |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý I-II |
PHỤ LỤC 3: THANH TRA DỰ ÁN NƯỚC SẠCH
TT |
Tên dự án |
Đối tượng thanh tra |
Nội dung thanh tra |
Thời điểm thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước sạch phường Châu Khê và nâng công suất nhà máy nước Từ Sơn, thị xã Từ Sơn. |
Công ty Cổ phần đầu tư phát triển An Việt và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan |
Thanh tra thực hiện đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán, vốn đầu tư, vốn hỗ trợ của ngân sách nhà nước, việc chấp hành nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước theo qui định. |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý I-II |
2 |
Hệ thống mạng đường ống cấp nước tập trung cụm xã Đại Đồng, huyện Tiên Du - xã Phù Chẩn, thị xã Từ Sơn. |
Công ty đầu tư xây dựng Tiêu Tương (TNHH) và các đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan |
Thanh tra thực hiện đầu tư, nghiệm thu thanh quyết toán, vốn đầu tư, vốn hỗ trợ của ngân sách nhà nước, việc chấp hành nghĩa vụ nộp ngân sách nhà nước theo qui định. |
Từ khi thực hiện dự án |
Quý I-II |
PHỤ LỤC 4: THANH TRA DOANH NGHIỆP NHẬP KHẨU PHẾ LIỆU
STT |
Tên doanh nghiệp |
Mã số thuế |
Địa chỉ |
Thời kỳ thanh tra |
Thời gian thanh tra |
1 |
Công ty TNHH Việt Toàn |
2300248439 |
CCN Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
2 |
Công ty TNHH Han Shin Pholymer |
2300556962 |
KCN Tiên Sơn Mở rộng |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
3 |
Công ty Giấy Quốc Huy (TNHH) |
2300278828 |
CCN Phong Khê, BN |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
4 |
Công ty CP Giấy Ngân Hà |
2300485905 |
CCN Phong Khê, BN |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
5 |
Công ty Giấy Phát Đạt |
2300447240 |
CCN Phong Khê, BN |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
6 |
Công ty TNHH Tân Thành Đồng |
2300242959 |
KCN Tiên Sơn Mở rộng |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
7 |
Công ty Nam Long (TNHH) |
2300234940 |
CCN Phú Lâm, huyện Tiên Du |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
8 |
Xí nghiệp Giấy Ngọc Vân |
2300247996 |
CCN Phong Khê , TP Bắc Ninh |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
9 |
Công ty CP Màu xanh Việt |
2300532520 |
CCN Khắc Niệm TP Bắc Ninh |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
10 |
Công ty TNHH Xử lý môi trường sao sáng Bắc Ninh |
2300670584 |
Số 11 Đường Tô Hiến Thành Đông Ngàn, TX Từ Sơn |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
11 |
Công ty TNHH Sản xuất giấy và thương mại dịch vụ Thắng Lợi |
2300236419 |
CCN Phong Khê TP Bắc Ninh |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
12 |
Công ty CP Vận Tải và DV môi trường Vĩnh Phát |
2300637435 |
Thôn Vĩnh Phục, xã Phú Lâm, Tiên Du |
Năm 2013-2018 |
Quý II-III |
PHỤ LỤC 5: THANH TRA CÁC DỰ ÁN CHẬM TRIỂN KHAI THỰC HIỆN
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định thu hồi đất, giao đất |
Ngày bàn giao đất trên thực địa |
Địa điểm |
|
||
Số QĐ |
Ngày, tháng, năm |
Diện tích |
|
|||||
|
||||||||
1 |
Xây dựng xưởng sản xuất và lắp ráp xe máy |
Công ty Ngôi Sao (TNHH) |
759 |
19/5/2004 |
41.648,9 |
11/4/2008 |
Khắc Niệm, Bắc Ninh |
|
2 |
Trung tâm nghiên cứu thiết kế trưng bày sản phẩm nội thất, văn phòng cho thuê, kinh doanh thương mại, khách sạn và nhà hàng |
Công ty TNHH Nam Á |
734 |
3/6/2009 |
5.041,9 |
9/6/2009 |
Đại Phúc, Bắc Ninh |
|
|
||||||||
3 |
Xây dựng Trung tâm thương mại |
Công ty Phú Giang |
218 |
4/2/2008 |
7.761,0 |
5/3/2008 |
Võ Cường, Bắc Ninh |
|
4 |
Xây dựng Trung tâm thương mại |
HTX cổ phần Việt Nhật |
1243 |
22/9/2006 |
4.071,0 |
25/9/2006 |
Võ Cường, Bắc Ninh |
|
5 |
Trung tâm Đối ngoại |
Công ty giấy và bao bì Phú Giang |
586 |
14/5/2010 |
25.443,7 |
31/5/2010 |
Suối Hoa, Bắc Ninh |
|
6 |
Xây dựng Trường Trung cấp nghề kỹ thuật cao Bắc Ninh |
Trung tâm nghiên cứu và phát tiển công nghệ tự động |
703 |
31/5/2007 |
211.395,3 |
26/1/2008 |
Hạp Lĩnh, Bắc Ninh |
|
7 |
Xây dựng Khu thương mại tổng hợp |
Xí nghiệp giấy Đạt Tiến |
1245 |
22/9/2006 |
4.050,0 |
29/5/2007 |
Võ Cường, Bắc Ninh |
|
8 |
Xây dựng Trung tâm thương mại và dịch vụ ô tô |
Công ty Toàn Cầu |
604 |
12/5/2009 |
5.529,0 |
3/6/2009 |
Võ Cường, Bắc Ninh |
|
9 |
Trung tâm Thương mại dịch vụ |
Công ty cổ phần thương mại Hà Nội |
1684 |
20/11/2008 |
8.290,7 |
9/8/2009 |
Đông Ngàn, Từ Sơn |
|
10 |
Trung tâm Dịch vụ thương mại Long Châu |
Công ty Môi trường xanh |
1014 |
21/7/2009 |
7.907,0 |
14/9/2010 |
Châu Khê, TX Từ Sơn |
|
986 |
8/3/2010 |
9.939,0 |
|
|||||
11 |
Khu thương mại dịch vụ Trang Hạ |
Công ty Bách Việt |
1647 |
11/4/2009 |
3.597,8 |
6/9/2011 |
Trang Hạ, Từ Sơn |
|
12 |
Khu thương mại dịch vụ Đồng Kỵ |
Công ty Việt Trung |
1521 |
8/11/2010 |
45.423,0 |
18/11/2010 |
Đồng Kỵ + Phù Khê, Từ Sơn |
|
13 |
Khu thương mại dịch vụ và khách sạn |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Quế Phượng |
283 |
12/2/2010 |
5.019,2 |
25/1/2011 |
Trang Hạ, Từ Sơn |
|
14 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
Công ty thép Thảo Chúc (TNHH) |
1907 |
29/12/2010 |
7.639,8 |
8/4/2011 |
Tân Hồng, Từ Sơn |
|
15 |
Trung tâm Thương mại, tổng hợp |
Công ty TNHH Trung Sơn |
1954 |
12/30/2010 |
5.148,2 |
26/5/2011 |
Cách Bi, Quế Võ |
|
16 |
Dự án xây dựng khu thể dục thể thao |
Công ty TNHH Đại Bình |
884 |
7/9/2008 |
16.530,2 |
25/12/2009 |
Gia Đông, Thuận Thành |
|