Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 2400/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Vũ Hồng Bắc |
Ngày ban hành: | 06/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2400/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018-TT/VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 1291/QĐ-BGTVT ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 01 thủ tục hành chính (số 23) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên; 06 thủ tục hành chính (số 13-18) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; 07 thủ tục hành chính (số 13-18, 53) lĩnh vực Đường bộ tại Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên (phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
- Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định; - Trường hợp cải tạo, thay đổi màu sơn: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đổi giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí đóng lại số khung, số máy: 50.000 đồng/lần/phương tiện. |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
2 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
4 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 70.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Không quá 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện; - Lệ phí cấp lại giấy đăng ký không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện; |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
7 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký không kèm biển số: 50.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
8 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh; thành phố Trung ương |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Không có |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; |
9 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến |
03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký. |
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Giao thông vận tải Thái Nguyên. Địa chỉ: Số 350 đường Hoàng Văn Thụ, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
- Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/phương tiện |
- Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2400/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
I. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 22/11/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
BGTVT-TNG-285277 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
II. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 2335/QĐ-UBND ngày 8/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT |
Mã số hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Đường bộ |
||
1 |
BGTVT-TNG-285276 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
2 |
BGTVT-TNG-285280 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
3 |
BGTVT-TNG-285285 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
4 |
BGTVT-TNG-285281 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
5 |
BGTVT-TNG-285279 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
6 |
BGTVT-TNG-285278 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
III. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ theo Quyết định số 3980/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
STT |
Tên thủ tục hành chính |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
5 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
6 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực bảo hiểm thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bình Định Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 23/07/2019
Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải áp dụng giải quyết tại cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 20/12/2018
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế quản lý, sử dụng con dấu thứ hai và lưu trữ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 22/11/2017 | Cập nhật: 22/01/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch Triển khai thi hành Luật An toàn thông tin mạng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển thanh niên Việt Nam trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 20/11/2015
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực cấp phép xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải đến hết ngày 31/01/2014 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Quyết định 843/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Xử lý nợ xấu của hệ thống tổ chức tín dụng” và Đề án “Thành lập Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam” Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND đính chính Quyết định 20/2013/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất cho nhân dân vay vốn đầu tư, phát triển giao thông nông thôn năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án đổi mới và phát triển kinh tế tập thể tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 17/09/2012 | Cập nhật: 17/10/2012
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn trong lĩnh vực phi nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020" Ban hành: 16/07/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 1291/QĐ-BGTVT năm 2011 cho phép chuẩn bị đầu tư lập Báo cáo Kinh tế - Kỹ thuật Tiểu dự án hợp phần đối ứng nằm trong dự án thành phần “Tăng cường kỹ năng nghề” thuộc Trường Cao đẳng nghề giao thông vận tải Trung ương II do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 23/06/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2335/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch phòng chống lũ và đê điều sông Bưởi, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 18/05/2017