Quyết định 24/2010/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2011
Số hiệu: | 24/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 10/12/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2010/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN XÂY DỰNG CƠ BẢN TẬP TRUNG NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn xây dựng cơ bản tập trung năm 2011 cho các chương trình, dự án và phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã như các biểu đính kèm quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư bố trí vốn cho các công trình đã phê duyệt quyết toán; thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án do tỉnh quản lý; chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2011 NGUỒN VỐN XDCB TẬP TRUNG TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Quyết định phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Đã bố trí đến nay |
Vốn NS còn thiếu |
Kế hoạch năm 2011 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
131.740 |
|
I |
NGÂN SÁCH TẬP TRUNG |
|
|
|
|
|
91.740 |
|
1 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
3.000 |
T.đó: trả ứng 2010: 1.260 triệu |
2 |
Công trình quyết toán |
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Nông nghiệp |
|
|
15.925 |
3.618 |
|
6.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Dự án Di dân ra khỏi hành lang bảo vệ công trình thuỷ lợi Trúc Kinh |
UBND H. Gio Linh |
2817/QĐ-UBND 31/12/2009 |
7.352 |
3.618 |
3.734 |
3.500 |
HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn chỉnh hệ thống kênh mương hồ chứa nước Ái Tử |
Sở NN-PTNT |
110/QĐ-UBND 22/01/2010 |
8.573 |
|
|
2.500 |
|
4 |
Công nghiệp |
|
|
27.500 |
4.683 |
22.817 |
6.000 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
CSHT làng nghề Tân Định |
UBND H. Cam Lộ |
2433/QĐ-UBND 21/01/2007 |
27.500 |
4.683 |
22.817 |
3.000 |
|
- |
Khu CN Bắc Hồ Xá |
BQL Khu KT |
|
|
|
|
3.000 |
Đã có ý kiến của TTg bổ sung QH các KCN toàn quốc |
5 |
Giao thông |
|
|
61.286 |
8.685 |
49.634 |
8.460 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường vào Khu Tái định cư Cu Vơ |
UBND H. Hướng Hóa |
2990/QĐ-UBND 28/12/07 |
6.981 |
3.685 |
718 |
700 |
Trả nợ HT |
- |
Đường vào Nhà máy gạch Quảng Trị |
Cty CP gạch ngói Q.trị |
2074/QĐ-UBND 03/11/08 |
1.175 |
|
786 |
760 |
NS tỉnh: 786 triệu HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cầu Vĩnh Phước |
Sở GT-VT |
731/QĐ-UBND 24/4/08 |
45.530 |
5.000 |
40.530 |
6.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường xung quanh Trung tâm Dịch vụ hội nghị tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
1682/QĐ-UBND 09/02/08 |
7.600 |
0 |
7.600 |
1.000 |
|
6 |
Giáo dục - Đào tạo |
|
|
46.211 |
2.800 |
3.038 |
13.300 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà hiệu bộ, cải tạo thư viện và một số hạng mục phụ trợ Trường Chính trị Lê Duẩn |
Trường Chính trị Lê Duẩn |
1464/QĐ-UBND 08/8/08 |
5.838 |
2.800 |
3.038 |
3.000 |
|
- |
Trường Tiểu học số 1 xã Vĩnh Lâm |
UBND h. Vĩnh Linh |
1691/QĐ-UBND 13/8/2009 |
1.962 |
800 |
1.162 |
800 |
Trả nợ HT |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Giảng đường Trường THPT Lê Lợi |
Sở GD-ĐT |
2337/QĐ-UBND ngày 12/11/2009 |
2.905 |
780 |
2.125 |
1.000 |
|
- |
Nhà hiệu bộ Trường THPT Cửa Tùng |
Sở GD-ĐT |
566/QĐ-UBND ngày 07/4/2010 |
3.500 |
1.000 |
2.500 |
1.000 |
|
- |
Hỗ trợ đối ứng Chương trình KCH trường, lớp học |
|
|
|
|
|
4.500 |
Yêu cầu NSTT đối ứng 30 tỷ trong 4 năm 09-12. Năm 09 bố trí: 4 tỷ, năm 10: 3,05 tỷ |
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
|
|
|
|
500 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND H. Đakrông |
|
|
|
|
450 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
|
|
|
|
400 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
|
|
|
|
600 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
|
|
|
|
700 |
|
|
Huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
620 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
|
|
|
|
530 |
|
|
Thành phố Đông Hà |
UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
450 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
250 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trường THPT Nguyễn Hữu Thuận huyện Triệu Phong |
Sở GD-ĐT |
|
14.069 |
|
|
1.000 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Vĩnh Linh |
Sở GD-ĐT |
1914/QĐ-UBND 07/10/2009 |
8.710 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Hải Lăng |
Sở GD-ĐT |
1915/QĐ-UBND 07/10/2009 |
8.293 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà học thực hành Trường THPT Cam Lộ |
Sở GD-ĐT |
1916/QĐ-UBND 07/10/2010 |
9.301 |
|
|
500 |
|
- |
Nhà thí nghiệm- thư viện Trường THNN và PTNT |
Trường TH NN&PTNT |
|
|
|
|
500 |
|
7 |
Y tế - Xã hội |
|
|
9.604 |
6.390 |
3.000 |
2.600 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Sàn Giao dịch việc làm và Trung tâm Bồi dưỡng kỹ năng tìm kiếm việc làm |
TT. Giới thiệu việc làm |
1702/QĐ-UBND 08/9/08 |
5.714 |
5.050 |
450 |
450 |
|
- |
Trạm y tế xã Cam Thành, huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
1193/QĐ-UBND 25/6/2010 |
1.790 |
670 |
1.120 |
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Trạm y tế xã Gio Sơn, huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
1723/QĐ-UBND 07/7/2010 |
1.800 |
670 |
1.130 |
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Cải tạo, sửa chữa Hội Đông y tỉnh |
Hội Đông y tỉnh |
|
150 |
|
150 |
150 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trạm y tế xã Hải Khê, huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
613/QĐ-UBND 08/6/2009 |
1.700 |
|
|
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
- |
Trạm y tế xã Húc, huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
778/QĐ-UBND 07/9/2009 |
1.700 |
|
|
500 |
Hỗ trợ theo NQ 2d |
8 |
Văn hoá- Thông tin- TDTT |
|
|
40.497 |
11.580 |
26.272 |
10.400 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nhà làm việc, tập luyện và biểu diễn của Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh (Gđ1) |
Đoàn NTTH tỉnh |
449/QĐ-UBND 11/3/09 |
7.702 |
5.402 |
2.300 |
2.200 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Thư viện tỉnh |
Thư viện tỉnh |
262/QĐ-UBND 08/02/2010 |
22.150 |
4.658 |
17.492 |
3.500 |
|
- |
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
Nhà Văn hóa thiếu nhi tỉnh |
1979/QĐ-UBND 01/10/2009 |
3.613 |
1.020 |
2.980 |
1.500 |
|
- |
Nhà Văn hóa thiếu nhi huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
1797/QĐ-UBND 21/9/2010 |
7.032 |
500 |
3.500 |
2.000 |
NS tỉnh: 4.000 triệu |
- |
Hỗ trợ xây dựng thiết chế văn hóa làng xã (Theo NQ HĐND tỉnh) |
Các huyện, TP, TX |
|
|
|
|
1.200 |
|
|
Huyện Hướng Hóa |
UBND H. Hướng Hóa |
|
|
|
|
200 |
|
|
Huyện Đakrông |
UBND H. Đakrông |
|
|
|
|
200 |
|
|
Huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
|
|
|
|
100 |
|
|
Huyện Hải Lăng |
UBND H. Hải Lăng |
|
|
|
|
150 |
|
|
Huyện Triệu Phong |
UBND H. Triệu Phong |
|
|
|
|
100 |
|
|
Huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
150 |
|
|
Huyện Vĩnh Linh |
UBND H. Vĩnh Linh |
|
|
|
|
150 |
|
|
Thành phố Đông Hà |
UBND TP. Đông Hà |
|
|
|
|
100 |
|
|
Thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
|
|
|
50 |
|
9 |
Quản lý nhà nước |
|
|
225.463 |
24.676 |
157.859 |
33.980 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Nâng cấp trụ sở làm việc Liên minh HTX và Doanh nghiệp NQD tỉnh |
Liên minh HTX và DNNQD tỉnh |
49/QĐ-SKH 28/4/10 |
1.583 |
200 |
1.383 |
1.250 |
|
- |
Quy hoạch mở rộng và đầu tư xây dựng một số hạng mục công trình Trụ sở Tỉnh ủy Quảng Trị |
VP Tỉnh ủy |
379/!Đ-UBND 11/3/10 |
10.580 |
9.329 |
1.251 |
1.100 |
Hoàn thành Nhà lưu trữ |
- |
Hỗ trợ Hội trường Huyện ủy Hải Lăng |
Huyện ủy Hải Lăng |
1919/QĐ-UBND 22/9/09 |
4.442 |
1.500 |
1.500 |
1.000 |
QĐ của UBND tỉnh: NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu |
- |
Hỗ trợ Hội trường Huyện ủy Triệu Phong |
VP Huyện ủy Triệu Phong |
|
4.999 |
1.500 |
3.499 |
1.000 |
|
- |
Trụ sở Hội Cựu chiến binh tỉnh |
Hội Cựu CB tỉnh |
1676/QĐ-UBND 07/9/10 |
3.067 |
20 |
1.751 |
1.600 |
KH 2010 từ nguồn đấu giá trụ sở. NS tỉnh 1.771 triệu. |
- |
Trụ sở Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng Quảng Trị |
Trung tâm PHP và CB Quảng Trị |
806/QĐ-UBND 17/5/2010 |
2.655 |
1.327 |
1.328 |
1.200 |
KH 2010 bố trí 1.327 triệu từ nguồn đấu giá trụ sở cũ |
- |
Hỗ trợ Hội trường UBND huyện Cam Lộ |
UBND H. Cam Lộ |
335/QĐ-UBND 21/4/2009 |
3.300 |
500 |
1.500 |
1.500 |
|
- |
Nhà làm việc của Thanh tra giao thông |
Sở GT-VT |
190/QĐ-SKH 27/10/2009 |
860 |
|
600 |
600 |
NT tỉnh: 600 triệu Hoàn thành |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Trụ sở HĐND tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
408/QĐ-UBND 15/3/10 |
48.010 |
2.500 |
45.510 |
7.000 |
|
- |
Trụ sở Chi cục Thú y |
Chi cục Thú y tỉnh |
913/QĐ-UBND 31/5/10 |
6.893 |
1.000 |
5.893 |
2.000 |
|
- |
Trụ sở Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
1821/QĐ-UBND 29/9/10 |
19.547 |
1.040 |
18.507 |
3.000 |
|
- |
Trụ sở Báo Quảng Trị và Hội Nhà báo Quảng Trị |
Báo Quảng Trị |
2357/QĐ-UBND 16/11/09 |
15.664 |
2.040 |
13.624 |
3.000 |
|
- |
Hỗ trợ trụ sở làm việc HĐND và UBND huyện Gio Linh |
UBND H. Gio Linh |
2408/QĐ-UBND 24/11/09 |
24.617 |
3.050 |
21.567 |
3.500 |
+ Vốn NS phân cấp cho huyện |
- |
Trụ sở Huyện ủy Đakrông |
UBND. H Đakrông |
55/QĐ-UBND 15/01/10 |
10.055 |
530 |
9.525 |
2.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống phòng cháy, chữa cháy tại trụ sở UBND tỉnh |
VP UBND tỉnh |
|
847 |
|
847 |
600 |
|
- |
Nhà trực cơ quan Ủy ban mặt trận tổ quốc VN tỉnh Quảng Trị |
UBMTTQVN tỉnh |
|
200 |
0 |
200 |
200 |
|
- |
Sửa chữa trụ sở làm việc Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
Hội LHPN tỉnh |
|
815 |
0 |
815 |
800 |
|
- |
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Quảng Trị |
Sở Nội vụ |
2028/QĐ-UBND 28/11/2010 |
64.383 |
50 |
25.703 |
1.000 |
NS tỉnh: 25.753 triệu |
- |
Sửa chữa nhà làm việc BQL Khu Kinh tế tỉnh |
BQL KKT tỉnh |
|
|
|
|
530 |
|
- |
Sửa chữa nhà làm việc Ban Thi đua- Khen thưởng tỉnh |
Ban TĐ KT tỉnh |
|
|
|
|
300 |
|
- |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Lao động, TB&XH tỉnh Quảng Trị (Trụ sở của Sở Tài chính cũ) |
Sở LĐ-TB&XH |
|
2.946 |
90 |
2.856 |
800 |
|
11 |
An ninh quốc phòng |
|
|
|
|
|
5.000 |
|
- |
Công trình CH5-01 |
Bộ CHQS tỉnh |
Có Quyết định riêng |
25.182 |
8.592 |
16.590 |
5.000 |
|
II |
VỐN GIAO TỪ NGUỒN THU TIỀN ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT |
|
|
448.443 |
113.000 |
98.443 |
40.000 |
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường Trường Chinh (Đoạn phía Tây bể bơi - Hùng Vương) |
BQL XD CSHT tỉnh |
1975/QĐ-UBND 20/10/2010 |
2.433 |
1.000 |
1.433 |
1.000 |
HT |
- |
Đường Trường Chinh (Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường quy hoạch 16 phía Tây bể bơi) |
BQL XD CSHT tỉnh |
2314/QĐ-UBND 08/12/2008 |
6.563 |
5.000 |
1.563 |
1.000 |
HT |
- |
Nhà tưởng niệm đồng chí Trần Hữu Dực |
UBND H. Triệu Phong |
1999/QD-UBND 02/12/09 |
7.916 |
5.000 |
2.916 |
2.000 |
HT |
- |
Xây dựng HTKT Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 1 |
BQL XD CSHT tỉnh |
2355/QĐ-UBND 12/12/2008 |
42.000 |
39.000 |
3.000 |
700 |
|
- |
Nâng cấp mặt đường và hệ thống thoát nước Khu Dân cư thuộc Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
BQL XD CSHT tỉnh |
2224/QĐ-UBND 29/10/2009 |
12.130 |
8.500 |
3.630 |
1.200 |
|
- |
GPMB Kho cảng xăng dầu Cửa Việt |
UBND H. Gio Linh |
|
|
|
|
2.000 |
Đối ứng của tỉnh |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Xây dựng CSHT Khu Đô thị phía Nam đường 9D, thành phố Đông Hà |
BQL XD CSHT tỉnh |
1526/QĐ-UBND 18/8/2008 |
34.818 |
25.000 |
9.818 |
7.500 |
|
- |
Xây dựng HTKT Khu Tái định cư cho các hộ dân bị di dời khi XD các công trình trên địa bàn thành phố Đông Hà |
BQL XD CSHT tỉnh |
1913/QĐ-UBND 29/10/2008 |
27.383 |
15.500 |
11.883 |
7.500 |
|
- |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh |
BQL XD CSHT tỉnh |
1749/QĐ-UBND 31/8/2009 |
78.200 |
14.000 |
64.200 |
7.000 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Hoàn thiện Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 2 |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
9.000 |
0 |
|
3.200 |
|
- |
Nghĩa địa nhân dân thị xã Quảng Trị |
UBND TX. Quảng Trị |
|
8.000 |
|
|
1.000 |
|
- |
Khu Đô thị Nam Đông Hà giai đoạn 3 |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
220.000 |
|
|
5.800 |
|
- |
Khu Đô thị Nam sông Vĩnh Phước- Triệu Phong |
BQL XD CSHT tỉnh |
|
|
0 |
|
100 |
CB đầu tư |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2011 NGUỒN VỐN PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ, QUẢN LÝ
(Kèm theo Quyết định số 24/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Huyện, thành phố, thị xã |
Tổng số |
Trong đó: |
|
Vốn ngân sách tỉnh cân đối |
Vốn từ thu tiền sử dụng đất |
|||
|
Tổng số |
91.160 |
61.160 |
30.000 |
1 |
Thành phố Đông Hà |
22.000 |
10.000 |
12.000 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
6.300 |
4.300 |
2.000 |
3 |
Huyện Hải Lăng |
9.400 |
6.400 |
3.000 |
4 |
Huyện Triệu Phong |
11.000 |
6.500 |
4.500 |
5 |
Huyện Gio Linh |
7.600 |
6.600 |
1.000 |
6 |
Huyện Vĩnh Linh |
10.400 |
7.400 |
3.000 |
7 |
Huyện Cam Lộ |
5.260 |
4.260 |
1.000 |
8 |
Huyện Đakrông |
7.100 |
6.600 |
500 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
12.100 |
9.100 |
3.000 |
10 |
Huyện đảo Cồn Cỏ |
Bố trí từ nguồn TW hỗ trợ có mục tiêu đầu tư huyện mới chia tách 16.000 triệu đồng |
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 20 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 18/01/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về thu phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm áp dụng tại cơ quan đăng ký thuộc ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 28/12/2010
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND Về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND quy định chế độ khuyến khích, thu hút đối với bác sĩ tự nguyện tham gia làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện chủ trương đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài của tỉnh Cà Mau bằng ngân sách địa phương Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí tham quan tại khu du lịch Hầm Hô của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 06/08/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về quy định số lượng, chức danh, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ở thôn, khối phố và điều chỉnh chế độ trợ cấp mai táng đối với Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp đương nhiệm không hưởng lương từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn khóa XIV, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 23/05/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 30/07/2011
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án “Phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ năm tuổi giai đoạn 2011-2015” tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 15/12/2010 | Cập nhật: 26/09/2012
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2013
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách Nhà nước do tỉnh Đắk Nông quản lý giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 19/09/2012
Nghị quyết 20/2010/NQ-HĐND ban hành chính sách hỗ trợ cán bộ y tế luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh giai đoạn 2010 - 2015 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013