Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 2340/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 02/10/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2340/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 02 tháng 10 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang và Quyết định số 2436/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính Ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 301/TTr-STP ngày 16 tháng 8 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc Ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Mục I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Công chứng |
1 |
Thay đổi danh sách công chứng viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập |
2 |
Đăng ký danh sách công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng cho văn phòng công chứng |
3 |
Chuyển đổi loại hình văn phòng công chứng |
4 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng đã chuyển đổi loại hình hoạt động) |
5 |
Tạm ngừng hoạt động văn phòng công chứng |
6 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng |
7 |
Thay đổi trụ sở của văn phòng công chứng |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
2 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
3 |
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi |
II |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
2 |
Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài |
3 |
Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn) |
4 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
5 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
6 |
Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
7 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
8 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
9 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài |
10 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài các việc khai sinh, nhận cha, mẹ, con |
12 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
13 |
Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài |
14 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
15 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
16 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài |
17 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho trung tâm hỗ trợ kết hôn |
18 |
Thay đổi nội dung hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn |
19 |
Chấm dứt hoạt động của trung tâm hỗ trợ kết hôn |
20 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài |
III |
Lĩnh vực: Công chứng |
1 |
Bổ nhiệm công chứng viên (đối với trường hợp không được miễn đào tạo nghề công chứng, không được miễn tập sự hành nghề công chứng) |
2 |
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
3 |
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
4 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng công chứng |
5 |
Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) |
6 |
Thành lập văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
7 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập) |
8 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
9 |
Đăng ký hoạt động của văn phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên trở lên thành lập) |
IV |
Lĩnh vực: Luật sư |
1 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
V |
Lĩnh vực: Trọng tài thương mại |
1 |
Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
2 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
3 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài, chi nhánh trung tâm trọng tài |
4 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động trung tâm trọng tài |
5 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm trọng tài |
6 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
9 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài, giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài |
10 |
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 |
Gia hạn hoạt động của Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
PHẦN II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
2 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
3 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch |
4 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
5 |
Đăng ký việc xác định lại giới tính |
6 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
7 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
8 |
Chứng thực bản sao từ bản chính (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam) |
9 |
Chứng thực chữ ký (bằng tiếng nước ngoài, bằng tiếng Việt Nam và bằng tiếng nước ngoài và tiếng Việt Nam) |
10 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
II |
Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
1 |
Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
PHẦN III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Hộ tịch |
1 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
1 |
Đăng ký nuôi con nuôi |
2 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
3 |
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
4 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế |
II |
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp |
1 |
Đăng ký khai sinh |
2 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
3 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
4 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
5 |
Đăng ký lại việc sinh |
6 |
Đăng ký khai tử |
7 |
Đăng ký lại việc tử |
8 |
Đăng ký kết hôn |
9 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
10 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
11 |
Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27/3/2002 của Chính phủ về áp dụng luật hôn nhân và gia đình |
12 |
Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế) |
13 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
14 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
15 |
Đăng ký việc giám hộ |
16 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
17 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch |
18 |
Đăng ký việc bổ sung hộ tịch |
19 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
20 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
21 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài) |
22 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
23 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
24 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
25 |
Chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
26 |
Chứng thực hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
27 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
28 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
29 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
30 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
31 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
32 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
33 |
Chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
34 |
Chứng thực hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
35 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liến với đất |
36 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
37 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất |
38 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư |
39 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liến với đất |
40 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
41 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
42 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
43 |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền |
44 |
Chứng thực di chúc |
45 |
Chứng thực văn bản phân chia tài sản thừa kế |
46 |
Chứng thực văn bản nhận tài sản thừa kế |
47 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản thừa kế |
48 |
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (không phải là bất động sản) |
49 |
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu |
50 |
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng Việt) |
51 |
Chứng thực chữ ký (bằng tiếng Việt Nam) |
52 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
III |
Lĩnh vực: Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước |
1 |
Giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hoạt động triển khai ứng phó sự cố bức xạ, sự cố hạt nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong các lĩnh vực đấu giá tài sản; quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 10/07/2019
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết nội dung được giao tại Luật và Nghị quyết mới được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 3 Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Quyết định 329/QĐ-UBND phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng để xây dựng công trình Dự án nhà máy thủy điện Đăk Mi 4 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực viễn thông và Internet thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1380/QĐ-UBND xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2016 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Chi cục Quản lý thị trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động thực hiện Chỉ thị 14/CT-TTg về tăng cường hiệu lực quản lý nhà nước, tập trung khắc phục yếu kém, thúc đẩy phát triển du lịch Ban hành: 07/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Lạng Sơn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Hà Giang Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2015-2016 Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020" Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 1380/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu thầu: Mua sắm thiết bị y tế năm 2013 của Bệnh viện đa khoa huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND điều chỉnh biên chế viên chức sự nghiệp giáo dục và đào tạo năm 2013 của Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tại tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 04/01/2013
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, huỷ bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/07/2012 | Cập nhật: 18/03/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1380/QĐ-UBND năm 2007 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2015 và kế hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của thành phố Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 10/09/2007 | Cập nhật: 25/12/2012
Quyết định 2436/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch phát triển ngành Công nghiệp hóa chất thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2010, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị định 32/2002/NĐ-CP về việc áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình đối với các dân tộc thiểu số Ban hành: 27/03/2002 | Cập nhật: 07/12/2012