Quyết định 2330/QĐ-UBND năm 2013 công bố Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Số hiệu: | 2330/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Võ Đại |
Ngày ban hành: | 14/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2330/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 11 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5năm /2013 của Chính phủ về về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm tại Tờ trình số 114/TT-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2013 và của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1604/TTr-STP ngày 06 tháng 11 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này theo đúng thời gian quy định.
Đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tương ứng đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 17 tháng 7 năm 2009 và Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường trên địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ PHAN RANG - THÁP CHÀM
(ban hành kèm theo Quyết định số 2330/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
PHẦN I
DANH MỤC CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I |
LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP |
1 |
|
2 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
3 |
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài sang tiếng Việt và tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
4 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng nước ngoài |
5 |
|
6 |
|
7 |
|
8 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản có giá trị dưới 50 triệu |
II |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình |
2 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ đô thị |
4 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng |
5 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình |
6 |
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng công trình |
7 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm công trình |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tạm nhà ở riêng lẻ trong đô thị |
9 |
Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa xây dựng nhà ở |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình xây dựng |
11 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình |
12 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung) |
13 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 (bao gồm quy hoạch xây dựng đô thị và quy hoạch xây dựng điểm dân cư nông thôn) (sửa đổi, bổ sung) |
14 |
Thủ tục cấp số nhà (mới) |
III |
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
2 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
3 |
Thủ tục tạm ngừng kinh doanh hộ kinh doanh |
4 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động kinh doanh hộ kinh doanh |
5 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
6 |
Thủ tục đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã |
7 |
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
IV |
LĨNH VỰC VĂN HOÁ |
1 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu biểu diễn hoạt động nghệ thuật |
2 |
Thủ tục công nhận hoặc công nhận lại thôn, khu phố văn hóa; xã, phường văn hóa |
3 |
Thủ tục cấp giấp phép kinh doanh karaoke (mới) |
V |
LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
1 |
Thủ tục bổ sung hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở phạm vi trong thành phố |
2 |
Thủ tục đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác phạm vi trong thành phố |
3 |
Thủ tục đăng ký giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
4 |
Thủ tục đăng ký hội đoàn tôn giáo |
5 |
Thủ tục đăng ký hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
6 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
7 |
Thủ tục đăng ký tổ chức các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
8 |
Thủ tục đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tôn giáo |
9 |
Thủ tục thay đổi mục đích sử dụng của các công trình thuộc cơ sở tín ngưỡng |
10 |
Thủ tục thông báo về thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
VI |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ |
1 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, phường, xã |
VII |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
1 |
Thủ tục cho phép hoạt động giáo dục trường mầm non, nhà trẻ |
2 |
Thủ tục thành lập trường mầm non, nhà trẻ |
3 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường mầm non, nhà trẻ để thành lập trường mầm non, nhà trẻ mới |
4 |
Thủ tục giải thể hoạt động trường mầm non, nhà trẻ |
5 |
Thủ tục thành lập trường tiểu học |
6 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
7 |
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường tiểu học |
8 |
Thủ tục giải thể trường tiểu học |
9 |
Thủ tục thành lập trường trung học cơ sở |
10 |
Thủ tục sáp nhập, chia tách trường trung học cơ sở |
11 |
Thủ tục đình chỉ hoạt động trường Trung học cơ sở |
12 |
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp bổ túc trung học cơ sở |
13 |
Thủ tục cấp bằng tốt nghiệp trung học cơ sở |
14 |
Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng tốt nghiệp (do bị thất lạc) |
15 |
Thủ tục cấp lại bản sao văn bằng tốt nghiệp (do điều chỉnh lại chi tiết hộ tịch trong văn bằng) |
16 |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu chuyển trường |
17 |
Thủ tục cấp giấp phép dạy thêm ngoài nhà trường |
VIII |
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI |
1 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
2 |
Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
4 |
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do thay đổi nội dung trong giấy phép) |
7 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá (do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy) |
8 |
Thủ tục kiểm tra, đánh giá, phân loại và chứng nhận cơ sở sản xuất vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
IX |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM |
1 |
Thủ tục kê khai sử dụng lao động |
X |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
1 |
Thủ tục xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường |
XI |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chia tách, sáp nhập tổ chức; chia tách hộ gia đình hoặc chia tách nhóm người sử dụng đất, nhóm chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung) |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
6 |
Thủ tục chỉnh lý biến động về sử dụng đất |
7 |
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình cá nhân |
8 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp không phải xin phép) |
9 |
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất (trường hợp phải xin phép) |
10 |
Thủ tục đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sửa đổi, bổ sung) |
11 |
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
12 |
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, do thay đổi về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
13 |
Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
14 |
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
15 |
Thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
16 |
Thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
17 |
Thủ tục đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
18 |
Thủ tục xoá đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
19 |
Thủ tục đăng ký nhận quyền sử dụng đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
20 |
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp hoặc không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp |
21 |
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất |
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện biện pháp cách ly tập trung tại cơ sở cách ly tập trung phòng chống dịch Covid-19 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/03/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Y tế thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, các đơn vị trực thuộc Sở Y tế; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2020 về Chương trình tăng cường hợp tác, vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài tại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực năm 2019 do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Y tế thực hiện và không thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/03/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ Ban hành: 11/02/2019 | Cập nhật: 22/03/2019
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2018 Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 294/QĐ-UBND về Khung giá công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 194/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và quy định hiện hành cho cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật; xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình Hỗ trợ phát triển doanh nghiệp về lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Công Thương đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Hà Nội Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Cụm công nghiệp Khánh Thành, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 294/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch giảm nghèo tỉnh Bắc Giang năm 2016 Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và động vật thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2015 về việc ban hành Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 13/03/2015 | Cập nhật: 12/05/2015
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển báo chí, xuất bản tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2014 giải thể Phòng Di sản văn hóa thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm dịch thuật Quảng Ngãi Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án Xây dựng xã hội học tập giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 22/05/2013 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2013 hủy bỏ một phần nội dung văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2012 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/02/2012 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản có chứa quy phạm pháp luật hết hiệu lực Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2011 về khung lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của quỹ Đầu tư phát triển do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 24/06/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi khoản 1 Điều 1 Quyết định 2960/QĐ-UBND về ủy quyền giải quyết thủ tục thuộc chức năng quản lý hành chính Nhà nước đối với lĩnh vực bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 02/07/2012
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2009 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 294/QĐ-UBND áp dụng giá đất các loại trên địa bàn tỉnh Bình Định trong năm 2007 Ban hành: 21/05/2007 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 294/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu du lịch thác Prenn - Đà Lạt - Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 18/05/2010