Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 23/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định | Người ký: | Trần Văn Chung |
Ngày ban hành: | 11/10/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 11 tháng 10 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 16/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-Cp ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều Nghị định 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/2/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ
Xét đề nghị tại Tờ trình số 1122/TTr-STC ngày 15/9/2010 của Sở Tài chính về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2010 của các huyện, thành phố Nam Định,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của UBND tỉnh
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên KTCTTL các địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu thuỷ sản (đồng/ha/năm) |
Ghi chú |
1 |
HTX Minh Thành |
1,009,000 |
|
|
|
2 |
HTX Minh Tiến |
431,000 |
|
|
|
3 |
HTX Trùng Khánh |
410,000 |
|
|
|
4 |
HTX Duy Tân |
1,119,000 |
|
|
|
5 |
HTX Tân Hoà |
527,000 |
250,000 |
|
|
6 |
HTX Khánh Lão |
649,000 |
|
|
|
7 |
HTX Cộng Hoà |
361,000 |
361,000 |
361,000 |
|
8 |
HTX Minh Tân |
945,000 |
|
|
|
9 |
HTX Tân An |
1,973,000 |
442,000 |
|
|
10 |
HTX An Duyên |
1,444,000 |
|
|
|
11 |
HTX Đại Đê |
828,000 |
|
|
|
12 |
HTX Hợp Hưng |
1,009,000 |
|
|
|
13 |
HTX Quang Trung |
639,000 |
|
|
|
14 |
HTX Trung Thành |
846,000 |
|
|
|
15 |
HTX Liên Phương |
319,000 |
|
|
|
16 |
HTX Bảo Xuyên |
292,000 |
|
|
|
17 |
HTX Nam Thái |
831,000 |
555,000 |
|
|
18 |
HTX Bắc Thái |
722,000 |
444,000 |
|
|
19 |
HTX Vĩnh Hào |
686,000 |
|
|
|
20 |
HTX Liên Hoà |
833,000 |
833,000 |
|
|
21 |
HTX Lương Kiệt |
361,000 |
|
|
|
22 |
HTX Hào Kiệt |
415,000 |
346,000 |
|
|
23 |
HTX Bắc Sơn |
310,000 |
|
|
|
24 |
HTX Tam Thanh |
825,000 |
638,000 |
450,000 |
|
25 |
HTX Tân Thành |
281,000 |
|
|
|
26 |
HTX Thiện Linh |
1,097,000 |
|
|
|
27 |
HTX Quyết Thắng |
1,416,000 |
|
|
|
28 |
HTX Nhất Trí |
635,000 |
635,000 |
|
|
29 |
HTX Mỹ Trung |
1,389,000 |
337,000 |
|
|
30 |
HTX Lê Lợi |
|
|
|
|
31 |
HTX Cốc Thành |
790,000 |
751,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Ghi chú |
1 |
HTX Xuân Châu |
675,000 |
|
2 |
HTX Xuân Thành |
675,000 |
|
3 |
HTX Xuân Phong |
810,000 |
|
4 |
HTX Xuân Thủy |
810,000 |
|
5 |
HTX Xuân Tân |
810,000 |
|
6 |
HTX Xuân Đài |
560,000 |
|
7 |
HTX Xuân Phú |
560,000 |
|
8 |
HTX Xuân Thọ |
675,000 |
|
9 |
HTX Xuân Nghiệp |
810,000 |
|
10 |
HTX Xuân Bắc |
810,000 |
|
11 |
HTX Xuân Trung |
510,000 |
|
12 |
HTX Xuân Phương |
510,000 |
|
13 |
HTX Nam Tiến |
810,000 |
|
14 |
HTX An Cư |
675,000 |
|
15 |
HTX Xuân Kiên |
675,000 |
|
16 |
HTX Xuân Tiến |
810,000 |
|
17 |
HTX Xuân Hoà |
575,000 |
|
18 |
HTX Xuân Lạc |
540,000 |
|
19 |
HTX Xuân Nghĩa |
675,000 |
|
20 |
HTX Xuân Thượng |
810,000 |
|
21 |
HTX Hành Thiện |
560,000 |
|
22 |
HTX Tiến Dũng |
560,000 |
|
23 |
HTX Phú Thuỷ |
540,000 |
|
24 |
HTX Hồng Thiện |
540,000 |
|
25 |
HTX Xuân Ngọc |
510,000 |
|
26 |
HTX Xuân Hùng |
810,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Ghi chú |
1 |
HTX Cổ Lễ |
924,668 |
|
|
2 |
HTX Trung Lao |
638,871 |
|
|
3 |
HTX Trực Đông |
611,100 |
|
|
4 |
HTX Đông Thượng |
685,800 |
|
|
5 |
HTX Trực Chính |
701,000 |
487,500 |
|
6 |
HTX Trực Phương |
888,600 |
|
|
7 |
HTX Phương Tân |
854,188 |
|
|
8 |
HTX Đại Thắng |
974,851 |
|
|
9 |
HTX Trực Liêm |
897,638 |
|
|
10 |
HTX Trực Hải |
1,000,000 |
|
|
11 |
HTX Trực Bình |
583,317 |
|
|
12 |
HTX Trực Tĩnh |
583,317 |
|
|
13 |
HTX Trực Tuấn |
336,000 |
220,000 |
|
14 |
HTX Trực Cát |
916,410 |
|
|
15 |
HTX Trực Thành |
838,865 |
|
|
16 |
HTX Trực Đạo |
583,300 |
|
|
17 |
HTX Trực Thanh |
505,541 |
|
|
18 |
HTX Trực Nội |
469,700 |
|
|
19 |
HTX Trực Mỹ |
675,000 |
|
|
20 |
HTX Trực Hưng |
597,000 |
47,400 |
|
21 |
HTX Trực Khang |
583,317 |
|
|
22 |
HTX Trực Thuận |
593,310 |
65,000 |
|
23 |
HTX Tân Phú |
720,200 |
|
|
24 |
HTX Tây Đường |
720,200 |
|
|
25 |
HTX Trực Đại |
277,800 |
|
|
26 |
HTX Việt Hùng |
561,900 |
382,300 |
|
27 |
HTX Việt Tiến |
614,200 |
524,600 |
|
28 |
HTX Bắc Trung |
722,200 |
|
|
29 |
HTX Nam Cường |
722,200 |
|
|
30 |
HTX Trực Thắng |
444,400 |
|
|
31 |
HTX Trực Thái |
379,000 |
343,200 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
Ghi chú |
1 |
HTX Lộc An |
194,400 |
|
|
|
2 |
HTX Tân Phú |
166,200 |
|
|
|
3 |
HTX Mai Xá |
550,000 |
|
|
|
4 |
HTX Lương Xá |
166,200 |
|
|
|
5 |
HTX Vĩnh Mạc |
130,000 |
|
|
|
6 |
HTX Nam Vân |
120,000 |
170,000 |
225,000 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới, tiêu chung (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
1 |
HTX Nam Mỹ |
2,000,000 |
|
867,600 |
2 |
HTX Nam Điền |
1,650,000 |
|
205,600 |
3 |
HTX Nam Xá |
2,166,667 |
|
|
4 |
HTX Dương A |
1,811,111 |
|
|
5 |
HTX Đại An |
2,161,111 |
|
218,700 |
6 |
HTX Nam Tân |
888,889 |
|
|
7 |
HTX Nam Thịnh |
1,575,000 |
|
|
8 |
HTX Nam Toàn |
1,308,333 |
|
353,000 |
9 |
HTX Nam Nghĩa |
826,389 |
|
|
10 |
HTX Nam An |
427,778 |
|
|
11 |
HTX Lạc Hồng |
1,795,083 |
|
|
12 |
HTX Hồng Tiến |
1,910,750 |
|
|
13 |
HTX Nam Quang |
1,701,472 |
|
|
14 |
HTX Nam Cường |
420,000 |
|
|
15 |
HTX Nam Giang |
2,111,111 |
1,266,666 |
|
16 |
HTX Nam Hùng |
166,667 |
570,000 |
|
17 |
HTX Nam Hoa |
1,111,111 |
600,000 |
|
18 |
HTX Nam Hồng |
644,444 |
500,000 |
|
19 |
HTX Nam Dương |
1,333,333 |
700,000 |
|
20 |
HTX Nam Bình |
2,097,222 |
300,000 |
|
21 |
HTX Nam Minh |
641,667 |
|
|
22 |
HTX Nam Thượng |
1,333,333 |
|
|
23 |
HTX Nam Thành |
1,260,583 |
|
|
24 |
HTX Nam Đồng |
1,611,111 |
|
|
25 |
HTX Nam Thái |
166,667 |
|
|
26 |
HTX Nam Phúc |
666,667 |
|
|
27 |
HTX Nam Sơn |
1,000,000 |
|
|
28 |
HTX Đồng Quỹ |
3,481,111 |
|
|
29 |
HTX Tân Trào |
1,427,778 |
|
|
30 |
HTX Trần Phú |
972,222 |
|
|
31 |
HTX Hồng Thái |
694,444 |
|
|
32 |
HTX Nam Quan |
986,111 |
|
|
33 |
HTX Nam Lợi |
638,889 |
|
|
34 |
HTXNam Ninh |
1,333,333 |
|
|
35 |
HTX Nam Long |
1,988,889 |
|
|
36 |
HTX Nam Hải |
500,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 |
HTX Nghĩa Đồng |
1,886,111 |
|
2 |
HTX Đại Thắng |
2,722,222 |
|
3 |
HTX Đại Thành |
777,777 |
|
4 |
HTX Đại Hưng |
1,127,777 |
|
5 |
HTX Đại Hải |
1,497,222 |
|
6 |
HTX Thắng Thượng |
972,222 |
|
7 |
HTX Đông Kỳ |
972,222 |
|
8 |
HTX Nghĩa Thái |
777,777 |
|
9 |
HTX Nghĩa Nam |
486,111 |
|
10 |
HTX Nghĩa Hoàng |
252,777 |
|
11 |
HTX Nghĩa Châu |
583,333 |
|
12 |
HTX Nghĩa Trung |
622,222 |
|
13 |
HTX TT.Liễu Đề |
777,777 |
|
14 |
HTX Thống Nhất |
777,777 |
|
15 |
HTX Quần Liêu |
777,777 |
|
16 |
HTX Đồng Lạc |
680,555 |
|
17 |
HTX Đồng Liêu |
680,555 |
|
18 |
HTX Nghĩa Hồng |
583,333 |
|
19 |
HTX Nghĩa Phong |
583,333 |
|
20 |
HTX Nghĩa Phú |
661,111 |
|
21 |
HTX Nghĩa Bình |
602,777 |
|
22 |
HTX Nghĩa Tân |
583,333 |
|
23 |
HTX Nghĩa Thành |
583,333 |
|
24 |
HTX Nghĩa Hoà |
583,333 |
|
25 |
HTX Nghĩa Lâm |
777,777 |
|
26 |
HTX Nghĩa Lợi |
777,777 |
|
27 |
HTX Nghĩa Thắng |
758,333 |
|
28 |
HTX Nghĩa Hùng |
602,777 |
|
29 |
HTX Phú Thọ |
520,138 |
|
30 |
HTX Nam Hải |
680,555 |
|
31 |
HTX Nam Điền |
1,341,666 |
|
32 |
HTX Muối Nghĩa Phúc |
|
564,440 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên HTX |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu thuỷ sản (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 |
HTX Hải Vân |
1,700,000 |
700,000 |
600,000 |
|
2 |
HTX Hồng Phong |
1,240,000 |
500,000 |
|
|
3 |
HTX Hùng Sơn |
1,358,000 |
|
|
|
4 |
HTX Trà Trung |
990,000 |
350,000 |
|
|
5 |
HTX Hải Hà |
2,000,000 |
|
|
|
6 |
HTX Hải Thanh |
2,088,000 |
|
|
|
7 |
HTX Hưng Đạo |
2,100,000 |
2,000,000 |
1,900,000 |
|
8 |
HTX Phong Phú |
902,000 |
85,000 |
|
|
9 |
HTXQuyết Thắng |
710,000 |
|
|
|
10 |
HTX Kiên Trung |
799,000 |
615,000 |
|
|
11 |
HTX Hải Lộc |
2,200,000 |
|
|
|
12 |
HTX Đông Tiến |
581,700 |
610,000 |
|
|
13 |
HTX Hải Quang |
850,000 |
|
|
|
14 |
HTX Hải Tây |
450,000 |
100,000 |
|
|
15 |
HTX Tân Thành |
950,000 |
|
|
|
16 |
HTX Yên Định |
467,000 |
|
|
|
17 |
HTX Hải Bắc |
563,800 |
|
|
|
18 |
HTX Hải Trung |
680,555 |
|
|
|
19 |
HTX Anh Tiến |
644,000 |
|
|
|
20 |
HTX Hùng Thắng |
690,000 |
|
|
|
21 |
HTX Liên Minh |
677,000 |
677,000 |
|
|
22 |
HTX Tân Tiến |
622,000 |
|
622,000 |
|
23 |
HTX Hải Long |
822,000 |
822,000 |
822,000 |
|
24 |
HTX Hải Sơn |
650,000 |
650,000 |
650,000 |
|
25 |
HTX Hải Tân |
761,700 |
|
|
|
26 |
HTX Hải Phương |
759,000 |
759,000 |
759,000 |
|
27 |
HTX Vũ Đệ |
408,332 |
|
|
|
28 |
HTX Thống Nhất |
408,334 |
|
|
|
29 |
HTX TT.Cồn |
1,020,000 |
|
|
|
30 |
HTX Hải Xuân |
822,000 |
270,000 |
370,000 |
370,000 |
31 |
HTX Thống Nhất (H Hoà) |
600,000 |
|
|
|
32 |
HTX Phú Lễ |
500,800 |
164,000 |
500,800 |
|
33 |
HTX Phú Văn Nam |
508,800 |
156,000 |
500,800 |
|
34 |
HTX Đại Thành |
803,000 |
750,000 |
|
|
35 |
HTX Thống Nhất |
480,000 |
|
|
|
36 |
HTX Hải Phú |
1,200,000 |
250,000 |
450,000 |
|
37 |
HTX Hải Cường |
1,108,000 |
|
|
|
38 |
HTX Hải An |
785,000 |
785,000 |
750,000 |
|
39 |
HTX Liên Tiến |
844,600 |
|
|
|
40 |
HTX Toàn Thắng |
1,500,000 |
|
|
|
41 |
HTX Nam Hải |
650,000 |
|
|
|
42 |
HTX Hồng Phú |
750,000 |
|
800,000 |
|
43 |
HTX Ninh Mỹ |
720,000 |
|
|
|
44 |
HTX Hùng Cường |
1,450,000 |
436,000 |
560,000 |
|
45 |
HTX Hải Ninh |
925,000 |
308,000 |
925,000 |
|
46 |
HTX Hồng Đông |
|
|
|
1,430,000 |
47 |
HTX Tân Hưng |
|
|
1,050,000 |
1,050,000 |
48 |
HTX Văn Lý |
|
|
2,857,330 |
2,857,330 |
49 |
HTXHữu Nghị |
|
|
350,000 |
1,750,000 |
50 |
HTX Tiến Thắng |
|
|
|
2,100,000 |
51 |
HTX Hồng Phong |
|
|
450,000 |
1,500,000 |
52 |
HTX Trần Phú |
|
|
500,000 |
2,000,000 |
53 |
HTX Đông Hải |
|
|
|
885,000 |
54 |
HTX Thống Nhất (Đông) |
|
|
|
2,199,000 |
55 |
HTX Hưng Thịnh (M) |
|
1,100,000 |
|
1,400,000 |
56 |
HTX Duyên Hải |
|
|
500,000 |
2,000,000 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Ghi chú |
1 |
HTX Sùng Hàn |
1,851,722 |
|
|
2 |
HTX Nhân Phú |
1,839,444 |
|
|
3 |
HTX Khánh Đại |
1,717,167 |
|
|
4 |
HTX Mỹ Thành |
1,634,556 |
|
|
5 |
HTX Nam Thịnh |
1,680,111 |
|
|
6 |
HTX Bắc Thịnh |
1,530,556 |
|
|
7 |
HTX Nam Hưng |
1,853,389 |
|
|
8 |
HTX Bắc Hưng |
1,609,167 |
|
|
9 |
HTX Nguyễn Xá |
1,513,889 |
|
|
10 |
HTX Việt La |
1,464,444 |
|
|
11 |
HTX Mỹ Thắng |
1,045,056 |
|
|
12 |
HTX Mỹ Hà |
1,063,000 |
|
|
13 |
HTX Hồng Tiến |
700,278 |
|
|
14 |
HTX Hưng Tiến |
879,222 |
|
|
15 |
HTX Phúc Tiến |
751,556 |
|
|
16 |
HTX Mỹ Trung |
1,118,333 |
|
|
17 |
HTX Tân Tiến |
2,053,222 |
428,617 |
|
18 |
HTX Hồng Long |
2,907,778 |
607,008 |
|
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm) |
1 |
HTX Thịnh Thắng |
271,000 |
|
|
|
2 |
HTX Thịnh Tiến |
282,000 |
|
|
|
3 |
HTX Giao Tân |
260,000 |
|
250,000 |
|
4 |
HTX Bình Hoà |
866,000 |
|
|
|
5 |
HTX Giao Thiện |
180,000 |
|
|
|
6 |
HTX Giao An |
144,000 |
|
|
|
7 |
HTX Giao Thanh |
722,000 |
100,000 |
|
|
8 |
HTX Hồng Kỳ |
689,000 |
|
|
|
9 |
HTX Giao Hà |
1,185,000 |
|
|
|
10 |
HTX Hồng Tiến |
351,000 |
|
|
|
11 |
HTX Giao Hương |
673,000 |
|
|
|
12 |
HTX Giao Nhân |
216,000 |
|
|
|
13 |
HTX Hoành Sơn I |
852,000 |
|
|
|
14 |
HTX Hoành Sơn II |
897,000 |
|
|
|
15 |
HTX Giao Long |
364,000 |
|
|
|
16 |
HTX Quyết Thắng |
1,508,000 |
|
|
|
17 |
HTX Quyết Tiến |
949,000 |
|
|
|
18 |
HTX Hùng Tiến |
1,389,000 |
|
|
|
19 |
HTX Giao Hải |
364,000 |
|
|
|
20 |
HTX Giao Yến |
455,000 |
|
|
|
21 |
HTX Giao Xuân |
397,000 |
|
|
|
22 |
HTX Giao Lạc |
462,000 |
|
|
|
23 |
HTX Minh Châu |
455,000 |
|
|
|
24 |
HTX Tân Châu |
364,000 |
|
|
|
25 |
HTX TT Ngô Đồng |
901,000 |
|
|
|
26 |
HTX Hồng Phong |
667,000 |
2,479,000 |
|
|
27 |
HTX M.Giao Phong |
|
|
|
445,000 |
28 |
HTX M.Cồn Tầu |
|
|
767,000 |
767,000 |
29 |
HTX M.Hoà Bình |
|
|
1,108,000 |
585,000 |
30 |
HTX M.Thống Nhất |
777,000 |
777,000 |
598,000 |
2,242,000 |
31 |
HTX M.Bạch Long |
|
|
|
1,224,000 |
(Kèm theo Quyết định số 23 /2010 /QĐ-UBND ngày 11 /10/2010 của UBND tỉnh Nam Định)
Stt |
Tên Hợp tác xã |
Tưới, tiêu lúa (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm) |
Tưới tiêuthuỷ sản (đồng/ha/năm) |
1 |
HTX Quang Trung |
780,000 |
|
156,000 |
2 |
HTX Tử Mạc |
1,044,000 |
|
|
3 |
HTX Chu Lai |
768,000 |
|
|
4 |
HTX Yên Nghĩa |
1,272,000 |
|
|
5 |
HTX Yên Thành |
636,000 |
|
|
6 |
HTX Bình Thượng |
552,000 |
|
333,000 |
7 |
HTX Bình Thọ |
1,140,000 |
|
|
8 |
HTX Thanh Bình |
564,000 |
160,000 |
|
9 |
HTX Yên Phương |
804,000 |
|
670,000 |
10 |
HTX Minh Thắng |
552,000 |
|
|
11 |
HTX Vạn Đoài |
360,000 |
|
|
12 |
HTX Đại Lộc |
264,000 |
|
|
13 |
HTX Yên Tân |
756,000 |
|
|
14 |
HTX Phương Xá |
624,000 |
|
|
15 |
HTX Đồng Thanh |
396,000 |
|
|
16 |
HTX Thanh Bình |
252,000 |
|
212,000 |
17 |
HTX Yên Bình |
888,000 |
|
|
18 |
HTX Bắc Minh |
636,000 |
|
350,000 |
19 |
HTX Nam Minh |
456,000 |
|
|
20 |
HTX Tây Minh |
528,000 |
|
|
21 |
HTX Yên Phú |
420,000 |
|
|
22 |
HTX Yên Hưng |
228,000 |
|
|
23 |
HTX Yên Khánh |
732,000 |
120,000 |
|
24 |
HTX Bắc Phong |
456,000 |
|
|
25 |
HTX Nam Phong |
532,000 |
|
|
26 |
HTX Tân Phong |
708,000 |
|
|
27 |
HTX Yên Mỹ |
384,000 |
323,000 |
|
28 |
HTX Yên Dương |
300,000 |
520,000 |
|
29 |
HTX Yên Xá |
852,000 |
160,000 |
|
30 |
HTX TT.Lâm |
624,000 |
|
|
31 |
HTX Lũ Phong |
816,000 |
|
|
32 |
HTX Trịnh Xá |
698,000 |
|
|
33 |
HTX Ninh Xá |
1,044,000 |
|
|
34 |
HTX La Xuyên |
360,000 |
|
|
35 |
HTX Yên Hồng |
252,000 |
|
|
36 |
HTX Thống Nhất |
576,000 |
|
|
37 |
HTX Phong Xuyên |
720,000 |
|
|
38 |
HTX Cầu Cổ |
336,000 |
|
|
39 |
HTX Quyết Tiến |
636,000 |
|
|
40 |
HTX Ngô Xá |
864,000 |
|
|
41 |
HTX Thượng Văn |
468,000 |
|
|
42 |
HTX Văn Trân |
804,000 |
|
|
43 |
HTX Yên Khang |
564,000 |
|
|
44 |
HTX Yên Đồng |
924,000 |
687,000 |
|
45 |
HTX Bắc Tiến |
816,000 |
|
|
46 |
HTX Đông Tiến |
792,000 |
|
|
47 |
HTX Tây Tiến |
504,000 |
|
220,000 |
48 |
HTX Đông Thắng |
1,008,000 |
875,000 |
|
49 |
HTX Tây Thắng |
1,032,000 |
|
|
50 |
HTX Phúc Thịnh |
828,000 |
1,233,000 |
|
51 |
HTX Thành Công |
552,000 |
160,000 |
|
52 |
HTX Quyết Thắng |
576,000 |
500,000 |
|
53 |
HTX Nam Cường |
900,000 |
350,000 |
|
54 |
HTX Bắc Cường |
792,000 |
|
|
55 |
HTX Yên Nhân |
648,000 |
|
|
56 |
HTX Yên Lộc |
408,000 |
166,000 |
|
57 |
HTX Yên Phúc |
624,000 |
|
|
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định giá các loại đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 37/2006/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Bạc Liêu năm 2007 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 22/12/2009 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 5 Điều 1 Quyết định 31/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch xây dựng và phát triển thủy lợi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006 - 2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 05/04/2012
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/11/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 01/12/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước quy mô nhỏ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 05/07/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động Lối đi từ Siêu thị Thiên Niên Kỷ ra khu vực quản lý Cửa khẩu quốc tế Lao Bảo Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 28/09/2009 | Cập nhật: 24/03/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 02/08/2012
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá đo đạc địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định, quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 31/03/2011
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục 2 Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 58/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 04/09/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về chính sách đào tạo, bồi dưỡng và thu hút cán bộ, công chức hành chính, viên chức sự nghiệp tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2009 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 16/01/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy định quản lý và thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 25/07/2011
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh vay vốn đầu tư các dự án sinh lợi năm 2009 Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục theo cơ chế “một cửa liên thông” về việc giải quyết hồ sơ hành chính trong lĩnh vực nhà, đất trên địa bàn quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 24/09/2009
Quyết định 22/2009/QĐ - UBND quy định xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 04/01/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thành tích cao của tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Bình Định của các tổ chức hành nghề công chứng; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy và biên chế của Thanh tra tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 13/03/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt, bão trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/06/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về mức giá cho thuê điểm kinh doanh trong nhà lồng chợ huyện Ea Súp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 13/10/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/06/2009 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Hòa Bình Ban hành: 20/05/2009 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Chính sách hỗ trợ tạm thời cho đối tượng trồng mới cây mía trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 12/05/2009 | Cập nhật: 17/08/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập kèm theo Quyết định 30/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008 của UBND tỉnh Long An Ban hành: 29/05/2009 | Cập nhật: 05/07/2012
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về diện tích tối thiểu tách thửa đất và trình tự, thủ tục tách thửa, hợp thửa đất khi người sử dụng đất có nhu cầu tách thửa, hợp thửa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 24/04/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về việc đổi tên và Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/04/2009 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức kinh phí thực hiện cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa ở ấp, khu phố” trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND bổ sung về chính sách hỗ trợ đổi mới công nghệ - thiết bị đối với các doanh nghiệp sản xuất các sản phẩm lợi thế ban hành tại Quyết định 43/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 25/06/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 17/06/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục triển khai dự án đầu tư phát triển du lịch sinh thái các khu rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 03/04/2009 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 18/03/2009 | Cập nhật: 27/06/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết tranh chấp lao động tập thể không theo trình tự, thủ tục quy định của pháp luật lao động tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 02/04/2009 | Cập nhật: 17/10/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về chế độ trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo và thực hiện quyết định, kết luận sau thanh tra, kiểm tra Ban hành: 04/03/2009 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định việc xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về kế hoạch phát triển du lịch thành phố Hồ Chí Minh năm 2009 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 20/03/2009
Thông tư 36/2009/TT-BTC hướng dẫn thi hành Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 26/02/2009 | Cập nhật: 06/03/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban quản lý rừng phòng hộ đầu nguồn hồ Tân Giang trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 11/02/2009
Quyết định 22/2009/QĐ-UBND về khung giá sử dụng xe ô tô áp dụng trong các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp và các công ty nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Nghị định 115/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 14/11/2008 | Cập nhật: 17/11/2008
Nghị định 143/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thuỷ lợi Ban hành: 28/11/2003 | Cập nhật: 06/12/2012