Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Số hiệu: 22/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định Người ký: Trần Minh Oanh
Ngày ban hành: 22/10/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 22/2009/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 22 tháng 10 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TÍNH TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC CÁ NHÂN SỬ DỤNG NƯỚC THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BTC ngày 26/02/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ;
Xét đề nghị tại tờ trình số 852/TTr-STC ngày 12/8/2009 của Sở Tài chính về việc quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức trần phí dịch vụ lấy nước của tổ chức hợp tác dùng nước tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) do tổ chức hợp tác dùng nước và các tổ chức cá nhân sử dụng nước thỏa thuận năm 2009 của các huyện, thành phố Nam Định. Cụ thể mức phí dịch vụ lấy nước của từng Hợp tác xã như phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Mức thu phí dịch vụ lấy nước thỏa thuận của tổ chức hợp tác dùng nước, cá nhân tính từ sau cống đầu kênh đến mặt ruộng (kênh nội đồng) năm 2009 không được cao hơn mức trần quy định tại điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Công ty TNHH một thành viên KTCTTL các địa phương và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lưu: VP1, VP3, VP6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Minh Oanh

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN GIAO THỦY

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm)

1

HTX Thịnh Thắng

271,000

 

 

 

2

HTX Thịnh Tiến

282,000

 

 

 

3

HTX Giao Tân

260,000

 

250,000

 

4

HTX Bình Hòa

866,000

 

 

 

5

HTX Giao Thiện

180,000

 

 

 

6

HTX Giao An

144,000

 

 

 

7

HTX Giao Thanh

722,000

100,000

 

 

8

HTX Hồng Kỳ

689,000

 

 

 

9

HTX Giao Hà

1,185,000

 

 

 

10

HTX Hồng Tiến

351,000

 

 

 

11

HTX Giao Hương

673,000

 

 

 

12

HTX Giao Nhân

216,000

 

 

 

13

HTX Hoành Sơn I

852,000

 

 

 

14

HTX Hoành Sơn II

897,000

 

 

 

15

HTX Giao Long

364,000

 

 

 

16

HTX Quyết Thắng

1,508,000

 

 

 

17

HTX Quyết Tiến

949,000

 

 

 

18

HTX Hùng Tiến

1,389,000

 

 

 

19

HTX Giao Hải

364,000

 

 

 

20

HTX Giao Yến

455,000

 

 

 

21

HTX Giao Xuân

397,000

 

 

 

22

HTX Giao Lạc

462,000

 

 

 

23

HTX Minh Châu

455,000

 

 

 

24

HTX Tân Châu

364,000

 

 

 

25

HTX TT Ngô Đồng

901,000

 

 

 

26

HTX Hồng Phong

667,000

2,479,000

 

 

27

HTX M.Giao Phong

 

 

 

445,000

28

HTX M.Cồn Tầu

 

 

767,000

767,000

29

HTX M.Hòa Bình

 

 

1,108,000

585,000

30

HTX M.Thống Nhất

777,000

777,000

598,000

2,242,000

31

HTX M.Bạch Long

 

 

 

1,224,000

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN MỸ LỘC

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Ghi chú

1

HTX Sùng Hàn

1,851,722

 

 

2

HTX Nhân Phú

1,839,444

 

 

3

HTX Khánh Đại

1,717,167

 

 

4

HTX Mỹ Thành

1,634,556

 

 

5

HTX Nam Thịnh

1,680,111

 

 

6

HTX Bắc Thịnh

1,530,556

 

 

7

HTX Nam Hưng

1,853,389

 

 

8

HTX Bắc Hưng

1,609,167

 

 

9

HTX Nguyễn Xá

1,513,889

 

 

10

HTX Việt La

1,464,444

 

 

11

HTX Mỹ Thắng

1,045,056

 

 

12

HTX Mỹ Hà

1,063,000

 

 

13

HTX Hồng Tiến

700,278

 

 

14

HTX Hưng Tiến

879,222

 

 

15

HTX Phúc Tiến

751,556

 

 

16

HTX Mỹ Trung

1,118,333

 

 

17

HTX Tân Tiến

2,053,222

428,617

 

18

HTX Hồng Long

2,907,778

607,008

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN NGHĨA HƯNG

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm)

1

HTX Nghĩa Đồng

1,575,894

 

2

HTX Đại Thắng

663,117

 

3

HTX Đại Thành

722,922

 

4

HTX Đại Hưng

944,901

 

5

HTX Đại Hải

1,112,284

 

6

HTX Thắng Thượng

1,771,517

 

7

HTX Đông Kỳ

1,789,749

 

8

HTX Nghĩa Thái

882,119

 

9

HTX Nghĩa Nam

358,370

 

10

HTX Nghĩa Hoàng

340,242

 

11

HTX Nghĩa Châu

457,920

 

12

HTX Nghĩa Trung

526,219

 

13

HTX TT.Liễu Đề

890,131

 

14

HTX Thống Nhất

685,627

 

15

HTX Quần Liêu

959,724

 

16

HTX Đồng Lạc

328,725

 

17

HTX Đồng Liêu

319,718

 

18

HTX Nghĩa Hồng

321,101

 

19

HTX Nghĩa Phong

655,705

 

20

HTX Nghĩa Phú

570,502

 

21

HTX Nghĩa Bình

616,494

 

22

HTX Nghĩa Tân

230,207

 

23

HTX Nghĩa Thành

146,404

 

24

HTX Nghĩa Hòa

463,250

 

25

HTX Nghĩa Lâm

341,712

 

26

HTX Nghĩa Lợi

846,559

 

27

HTX Nghĩa Thắng

594,641

 

28

HTX Nghĩa Hùng

525,791

 

29

HTX Phú Thọ

519,951

 

30

HTX Nam Hải

694,471

 

31

HTX Nam Điền

1,088,995

 

32

HTX Muối Nghĩa Phúc

 

611,218

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN VỤ BẢN

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

Ghi chú

1

HTX Minh Thành

1,009,000

 

 

 

2

HTX Minh Tiến

431,000

 

 

 

3

HTX Trùng Khánh

410,000

 

 

 

4

HTX Duy Tân

1,119,000

 

 

 

5

HTX Tân Hòa

527,000

250,000

 

 

6

HTX Khánh Lão

649,000

 

 

 

7

HTX Cộng Hòa

361,000

361,000

361,000

 

8

HTX Minh Tân

945,000

 

 

 

9

HTX Tân An

1,973,000

442,400

 

 

10

HTX An Duyên

1,444,000

 

 

 

11

HTX Đại Đê

828,000

 

 

 

12

HTX Hợp Trưng

1,009,000

 

 

 

13

HTX Quang Trung

639,000

 

 

 

14

HTX Trung Thành

846,000

 

 

 

15

HTX Liên Phương

319,000

 

 

 

16

HTX Bảo Xuyên

292,000

 

 

 

17

HTX Nam Thái

831,000

555,400

 

 

18

HTX Bắc Thái

722,000

444,400

 

 

19

HTX Vĩnh Hào

686,000

 

 

 

20

HTX Liên Hòa

833,000

833,000

 

 

21

HTX Lương Kiệt

361,000

 

 

 

22

HTX Hòa Kiệt

415,000

346,300

 

 

23

HTX Bắc Sơn

310,000

 

 

 

24

HTX Tam Thanh

825,000

637,800

450,000

 

25

HTX Tân Thành

281,000

 

 

 

26

HTX Thiện Linh

1,097,000

 

 

 

27

HTX Quyết Thắng

1,416,000

 

 

 

28

HTX Nhất Trí

635,000

635,500

 

 

29

HTX Mỹ Trung

1,389,000

337,100

 

 

30

HTX Lê Lợi

 

 

 

 

31

HTX Cốc Thành

790,000

750,800

 

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN Ý YÊN

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới, tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

1

HTX Quang Trung

780,000

 

156,000

2

HTX Tử Mạc

1,044,000

 

 

3

HTX Chu Lai

768,000

 

 

4

HTX Yên Nghĩa

1,272,000

 

 

5

HTX Yên Thành

636,000

 

 

6

HTX Bình Thượng

552,000

 

333,000

7

HTX Bình Thọ

1,140,000

 

 

8

HTX Thanh Bình

564,000

160,000

 

9

HTX Yên Phương

804,000

 

670,000

10

HTX Minh Thắng

552,000

 

 

11

HTX Vạn Đoài

360,000

 

 

12

HTX Đại Lộc

264,000

 

 

13

HTX Yên Tân

756,000

 

 

14

HTX Phương Xá

624,000

 

 

15

HTX Đồng Thanh

396,000

 

 

16

HTX Thanh Bình

252,000

 

212,000

17

HTX Yên Bình

888,000

 

 

18

HTX Bắc Minh

636,000

 

350,000

19

HTX Nam Minh

456,000

 

 

20

HTX Tây Minh

528,000

 

 

21

HTX Yên Phú

420,000

 

 

22

HTX Yên Hưng

228,000

 

 

23

HTX Yên Khánh

732,000

120,000

 

24

HTX Bắc Phong

456,000

 

 

25

HTX Nam Phong

532,000

 

 

26

HTX Tân Phong

708,000

 

 

27

HTX Yên Mỹ

384,000

323,000

 

28

HTX Yên Dương

300,000

520,000

 

29

HTX Yên Xá

852,000

160,000

 

30

HTX TT.Lâm

624,000

 

 

31

HTX Lũ Phong

816,000

 

 

32

HTX Trịnh Xá

698,000

 

 

33

HTX Ninh Xá

1,044,000

 

 

34

HTX La Xuyên

360,000

 

 

35

HTX Yên Hồng

252,000

 

 

36

HTX Thống Nhất

576,000

 

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN HẢI HẬU

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu muối (đồng/ha/năm)

1

HTX Hải Vân

1,202,000

 

 

 

2

HTX Hồng Phong

1,025,000

 

 

 

3

HTX Hùng Sơn

1,203,000

 

 

 

4

HTX Trà Trung

1,611,000

 

 

 

5

HTX Hải Hà

1,614,600

 

 

 

6

HTX Hải Thanh

1,454,000

 

 

 

7

HTX Hưng Đạo

1,416,000

 

 

 

8

HTX Phong Phú

680,000

 

 

 

9

HTX Quyết Thắng

570,000

570,000

 

 

10

HTX Kiên Trung

864,000

 

 

 

11

HTX Hải Lộc

1,886,000

 

 

 

12

HTX Hải Đông

573,200

 

600,000

 

13

HTX Hải Quang

594,000

594,000

 

 

14

HTX Hải Tây

350,000

 

 

 

15

HTX Tân Thành

248,400

 

 

 

16

HTX Yên Định

467,000

 

 

 

17

HTX Hải Bắc

544,400

 

 

 

18

HTX Hải Trung

767,052

 

 

 

19

HTX Anh Tiến

758,000

 

 

 

20

HTX Hùng Thắng

980,000

 

 

 

21

HTX Liên Minh

789,000

789,000

789,000

 

22

HTX Tân Tiến

645,000

 

645,000

 

23

HTX Hải Long

666,600

666,600

666,600

 

24

HTX Hải Sơn

625,000

625,000

625,000

 

25

HTX Hải Tân

741,600

741,600

741,600

 

26

HTX Hải Phương

734,000

734,000

734,000

 

27

HTX Thống Nhất

516,600

516,600

516,600

 

28

HTX Vũ Đệ

516,600

516,600

516,600

 

29

HTX UBND Hai Đường

516,600

516,600

516,600

 

30

HTX TT.Cồn

420,000

138,000

370,000

 

31

HTX Hải Xuân

782,000

260,700

782,000

 

32

HTX Thống Nhất (H Hòa)

415,800

138,600

415,800

 

33

HTX Phú Lễ

491,000

164,000

491,000

 

34

HTX Phú Văn Nam

468,000

156,000

468,000

 

35

HTX Đại Thành

810,000

800,000

 

 

36

HTX Thống Nhất

550,000

 

 

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN NAM TRỰC

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu chung (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

1

HTX Nam Mỹ

2,000,0000

 

867,600

2

HTX Nam Điền

1,650,0000

 

205,600

3

HTX Nam Xá

2,166,667

 

 

4

HTX Dương A

1,811,111

 

 

5

HTX Đại An

2,161,111

 

218,700

6

HTX Nam Tân

888,889

 

 

7

HTX Nam Thịnh

1,575,000

 

 

8

HTX Nam Toàn

1,308,333

 

353,000

9

HTX Nam Nghĩa

826,389

 

 

10

HTX Nam An

427,778

 

 

11

HTX Lạc Hồng

1,795,083

 

 

12

HTX Hồng Tiến

1,910,750

 

 

13

HTX Nam Quang

1,701,472

 

 

14

HTX Nam Cường

420,000

 

 

15

HTX Nam Giang

2,111,111

1,266,666

 

16

HTX Nam Hùng

166,667

570,000

 

17

HTX Nam Hoa

1,111,111

600,000

 

18

HTX Nam Hồng

644,444

500,000

 

19

HTX Nam Dương

1,333,333

700,000

 

20

HTX Nam Bình

2,097,222

300,000

 

21

HTX Nam Minh

641,667

 

 

22

HTX Nam Thượng

1,333,333

 

 

23

HTX Nam Thành

1,260,583

 

 

24

HTX Nam Đồng

1,611,111

 

 

25

HTX Nam Thái

166,667

 

 

26

HTX Nam Phúc

666,667

 

 

27

HTX Nam Sơn

1,000,000

 

 

28

HTX Đồng Quỹ

3,481,111

 

 

29

HTX Tân Trào

1,427,778

 

 

30

HTX Trần Phú

972,222

 

 

31

HTX Hồng Thái

694,444

 

 

32

HTX Nam Quan

986,111

 

 

33

HTX Nam Lợi

638,889

 

 

34

HTX Nam Ninh

1,333,333

 

 

35

HTX Nam Long

1,988,889

 

 

36

HTX Nam Hải

500,000

 

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA HUYỆN TRỰC NINH

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Ghi chú

1

HTX Cổ Lễ

825,000

 

 

2

HTX Trực Đông

641,357

 

 

3

HTX Đông Thượng

694,000

 

 

4

HTX Trung Lao

405,000

 

 

5

HTX Trực Phương

690,764

 

 

6

HTX Trực Chính

791,500

464,300

 

7

HTX Trực Liêm

823,009

 

 

8

HTX Trực Hải

821,439

 

 

9

HTX Đại Thắng

974,851

 

 

10

HTX Phương Tân

854,188

 

 

11

HTX Trực Đạo

569,193

 

 

12

HTX Trực Thanh

432,858

 

 

13

HTX Trực Bình

500,000

 

 

14

HTX Trực Tĩnh

500,000

 

 

15

HTX Trực Tuấn

358,333

275,000

 

16

HTX Trực Thành

584,700

 

 

17

HTX Trực Cát

916,700

 

 

18

HTX Trực Nội

434,885

 

 

19

HTX Trực Mỹ

567,000

 

 

20

HTX Trực Thuận

652,777

61,900

 

21

HTX Trực Hưng

544,720

47,400

 

22

HTX Trực Khang

583,347

 

 

23

HTX Trực Đại

194,000

 

 

24

HTX Việt Tiến

506,000

514,300

 

25

HTX Tân Phú

723,397

274,400

 

26

HTX Tây Đường

664,876

 

 

27

HTX Trực Thái

483,000

471,300

 

28

HTX Trực Thắng

444,000

 

 

29

HTX Việt Hùng

648,000

424,800

 

30

HTX Bắc Trung

723,040

 

 

31

HTX Nam Cường

717,800

 

 

 

MỨC TRẦN PHÍ DỊCH VỤ LẤY NƯỚC CỦA TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC TỪ SAU CỐNG ĐẦU KÊNH ĐẾN MẶT RUỘNG (KÊNH NỘI ĐỒNG) DO TỔ CHỨC HỢP TÁC DÙNG NƯỚC VÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SỬ DỤNG THỎA THUẬN NĂM 2009 CỦA THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH

(Kèm theo Quyết định số 22/2009/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2009)

Stt

Tên Hợp tác xã

Tưới tiêu lúa (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu mạ màu, cây công nghiệp (đồng/ha/năm)

Tưới tiêu thủy sản (đồng/ha/năm)

Ghi chú

1

HTX Nam Phong

222,200

 

 

 

2

HTX Lộc An

220,000

30,000

 

 

3

HTX Tân Phú

229,500

 

 

 

4

HTX Nam Vân

338,000

95,500

495,000

 

5

HTX Vĩnh Mạc

70,000

70,000

 

 

6

HTX Lương Xá

110,000

110,000

110,000