Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 2245/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 07/11/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2245/QĐ-UBND |
Hà Giang, ngày 07 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2245/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH.
STT |
Mã thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo qui định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I. |
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm (01) |
|||||||
1 |
BYT-HGI- 287064 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 3 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
* Phí: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng /lần/cơ sở; - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng /lần/cơ sở; * Lệ phí: Không có |
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP , ngày 02/02/2018 của chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính; - Quyết định số 899/QĐ-SYT, ngày 17/10/2019 của Sở Y tế tỉnh Hà Giang; - Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
II |
Lĩnh vực: HIV/AIDS (03) |
|||||||
1 |
BYT-HGI-286780 |
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13, ngày 26 tháng 11 năm 2014, của Quốc Hội; - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế; - Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế. |
2 |
BYT-HGI-286781 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Nộp trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13, ngày 26 tháng 11 năm 2014, của Quốc Hội; - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế; - Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngày 23/9/2019 của Bộ Y tế. |
3 |
BYT-HGI-287118 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Luật Đầu tư số 67/2014/QH13, ngày 26 tháng 11 năm 2014, của Quốc Hội; - Nghị định số 75/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2019/TT-BYT ngày 28/3/2019 của Bộ Y tế; - Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 4361/QĐ-BYT ngay 23/9/2019 của Bộ Y tế Về; |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời hạn giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(S) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực HIV/AIDS (01) |
|||||||
1 |
BYT-HGI-286798 Số thứ tự 28, tại Quyết định số 1500/QĐ- UBND 16/7/2018 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp trực tiếp hoặc qua DV Bưu chính công ích hoặc qua DVC trực tuyến mức độ 4 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công, số 519 đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang |
Không có |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 của Quốc hội; - Nghị định số 90/2016/NĐ-CP , ngày 01/7/2016 của Chính phủ; - Nghị định số 155/2018/NĐ-Cp, ngày 12/11/2018 của Chính Phủ; - Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được quy định tại Quyết định số 5014/QĐ-BYT , ngày 24/10/2019 của Bộ Y tế. |
III. DANH MỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
TT |
Số thứ tự TTHCC tại Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
BYT-HGI-229910 Số thứ tự 4, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
2 |
BYT-HGI-229911 Số thứ tự 5, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của sở Y tế. |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
3 |
BYT-HGI-286618 Số thứ tự 6, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
4 |
BYT-HGI-286620 Số thứ tự 7, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
5 |
BYT-HGI-258729 Số thứ 8, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
6 |
BYT-HGI-258737 Số thứ tự 9, tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
7 |
BYT-HGI-286619 Số thứ tự 1 (phần TTHC cấp huyện), tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2, điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
8 |
BYT-HGI-286621 Số thứ tự 2 (phần TTHC cấp huyện), tại Quyết định số 1500/QĐ-UBND , ngày 16/7/2018 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2, điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11/12/2014 |
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ; - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ Y tế. |
Quyết định 1500/QĐ-UBND về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Bình Long, tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 5014/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP (sửa đổi Nghị định 90/2016/NĐ-CP) Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 4361/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư 04/2019/TT-BYT Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Thông tư 04/2019/TT-BYT quy định về phân cấp thẩm quyền cấp, điều chỉnh, thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính và đình chỉ hoạt động xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Y tế áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1500/QĐ-UBND phê duyệt chỉ tiêu kế hoạch tài chính năm 2018 để làm căn cứ đánh giá và xếp loại của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ thuộc sở hữu nhà nước Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1500/QĐ-UBND Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí của tỉnh Bình Thuận năm 2017 Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu đô thị H2-4, tỷ lệ 1/2.000 Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Nghị định 75/2016/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện xét nghiệm HIV Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 02/07/2016
Nghị định 90/2016/NÐ-CP quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1500/QĐ-UBND phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng cho các dự án ODA thuộc ngành nông nghiệp tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 04/05/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình Xúc tiến đầu tư của tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2015 về giao nhiệm vụ quản lý, vận hành Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh và Cổng/Trang thông tin điện tử được liên kết, tích hợp với cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2014 xếp hạng Nhà thờ tộc Đinh, xã Hòa Phước, huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng là di tích kiến trúc nghệ thuật cấp thành phố Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2013 chuyển Trường tiểu học thực nghiệm Lê Quý Đôn về trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1500/QĐ-UBND giảm số lượng mua Bảo hiểm y tế quý II năm 2013 đối với trẻ em dưới 6 tuổi Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 25/05/2012
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2011 về Đề án quản lý giết mổ gia súc, gia cầm tỉnh Hà Nam giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 02/12/2011 | Cập nhật: 16/02/2012
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2011 ban hành chương trình xúc tiến đầu tư và thương mại giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2009 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đề án đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 4361/QĐ-BYT năm 2007 về Quy trình chăm sóc và điều trị dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con Ban hành: 07/11/2007 | Cập nhật: 18/12/2012