Quyết định 1500/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Số hiệu: | 1500/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hòa Bình | Người ký: | Nguyễn Văn Dũng |
Ngày ban hành: | 23/10/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1500/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP ÁP DỤNG CHO TRỒNG RỪNG NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HOÀ BÌNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HOÀ BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh giống cây trồng của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN , ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Nông nghiệp nông thôn, về việc Ban hành Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT , ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, về việc Hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 365/TTr-SNN ngày 10/10/2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp áp dụng cho trồng rừng năm 2013 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, như sau:
SốTT |
Tên loài cây |
Tiêu chuẩn chất lượng tại vườn ươm trước khi xuất trồng rừng |
Đơn giá (đ/cây) |
1 |
Cây Keo tai tượng (Acasia mangium) |
- Hạt giống trong nước có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
900 |
- Hạt giống nhập khẩu từ Australia theo quy định. |
1.200 |
||
2 |
Cây Keo Lá tràm thực sinh (Acacia airculiformis) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
900 |
3 |
Cây Keo Lai các loại |
Hom giống có nguồn gốc từ vườn cây đầu dòng được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,5 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
1.500 |
4 |
Cây Sấu thực sinh (Dracontmelum duperreanum Pierre) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.900 |
5 |
Cây Trám thực sinh (Canarium album Raeusch) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
1.600 |
6 |
Cây Lát Hoa thực sinh (Chukrasia tabularis A.Juss) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.700 |
7 |
Cây Lim Xanh thực sinh (Eythophloeum fodit Olive) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 8 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.900 |
8 |
Cây Lim Xẹt thực sinh (Peltophrum tonkinensia A.chev) |
Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 8 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.500 |
9 |
Cây Giổi thực sinh (Michelia mediáeÝ Daudy) |
Hạt có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
3.300 |
10 |
Cây Sưa thực sinh (Dalbergia Tonkinensiss) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 30 cm; Doo ³ 4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
4.200 |
11 |
Cây Bồ đề (Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex Hartwiss) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 4 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
1.200 |
12 |
Cây Mỡ thực sinh (Manglietia glauca BL) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 4,5 mm, kích `thước bầu 9x13 cm |
1.400 |
13 |
Cây Xoan ta (Melia azedarach) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 13x18 cm |
1.600 |
14 |
Cây Luồng hom thân (Dendrocalamus membranaceus Munro) |
Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc măng >,= 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 6 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm. |
9.000 |
15 |
Cây Luồng hom cành (Dendrocalamus membranaceus Munro) |
Thời gian lưu vườn ³ 12 tháng , có đường kính gốc măng ³ 7 mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ ³ 5 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18 cm. |
8.300 |
16 |
Cây Bương hom thân (Dendrocalamus aff.sinicus Chia et J.L.Sun) |
Thời gian lưu vườn >,= 12 tháng, có đường kính gốc mằng >,= 7mm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá; đường kính gốc cây mẹ >,= 8 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu bằng rơm có kích thước 13x18cm. |
11.900 |
17 |
Cây Muồng Đen thực sinh (Cassia siamea Lamark) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.500 |
18 |
Cây De Hương thực sinh (Cinanamomum bejolghota “Buch.Ham” Sweet) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo ³ 5,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.800 |
19 |
Cây Trám ghép |
Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân ³ 50cm, Doo gốc ghép ³ 1,0cm, đã liền vết ghép; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hmắt ghép ³ 20 cm, kích thước bầu 13x18 cm |
11.000 |
20 |
Cây Mắc coọc chiết (Pysrus pashia Buch) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo gốc chiết³ 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm |
9.500 |
21 |
Cây Sấu ghép |
Mắt ghép có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; cây ghép chiều cao bình quân ³ 50cm, đã liền vết ghép, thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hmắt ghép ³ 20 cm; Doo gốc ghép ³ 1,0 cm, kích thước bầu 13x18 cm |
12.000 |
22 |
Cây Tre bát độ |
Thời gian lưu vườn ³ 12 tháng, chiều cao ³ 50 cm, đường kính gốc trung bình ³ 5 cm, có thế hệ măng thứ 2 tỏa lá, đường kính gốc măng ³ 1 cm. Bộ rễ phát triển toàn diện, bó bầu có kích thước 13x18 cm |
11.800 |
23 |
Cây Tre gai (gốc) |
Có thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; chiều cao Hvn ³ 100 cm; Doo ³ 5 cm, kích thước bầu 13x18 cm |
9.700 |
24 |
Cây Song mật thực sinh (Calamus platyacanthus Warb.ex Becc) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.400 |
25 |
Cây Mây nếp thực sinh (Calamus tetredactylus Hance) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 20 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
1.100 |
26 |
Cây Ràng ràng mít thực sinh (Ormosia balansae) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 50 cm; Doo ³ 5,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
1.800 |
27 |
Cây Dẻ các loại; (Lithocarpus Elegans; Lithocarpus magneinii A.Cam...) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội đựơc công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 35 cm; Doo ³4,0 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
3.600 |
28 |
Cây Dó Bầu thực sinh (Aquilaria crassnaPierre) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 12 tháng; Hvn ³ 40 cm; Doo >,= 4,5 mm, kích thước bầu 9x13 cm |
4.400 |
29 |
Cây Thông Caribe (P.caribeee var.hondurensis) |
Có nguồn gốc từ rừng giống, vườn giống, cây trội được công nhận; thời gian lưu vườn ³ 6 tháng; Hvn ³ 25 cm; Doo ³ 3,0 mm, kích thước bầu 7x12 cm |
1.000 |
(Có biểu chi tiết đơn giá cây giống kèm theo)
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1907/QĐ-UBND, ngày 28/10/2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013 đến khi có giá mới ban hành.
Điều 3. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giống cây trồng, Trưởng ban Quản lý dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh và các đơn vị, dự án có sử dụng vốn ngân sách nhà nước căn cứ Quyết định thi hành ./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 89/2005/QĐ-BNN về Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp Ban hành: 29/12/2005 | Cập nhật: 20/05/2006