Quyết định 2211/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh đối với lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 2211/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Hồ Quang Bửu |
Ngày ban hành: | 12/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2211/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CẤP TỈNH ĐỐI VỚI LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1881/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam tại Tờ trình số 519/TTr-STNMT ngày 22/7/2020
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung cấp tỉnh đối với lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.
(Chi tiết có các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường: tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông: chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành việc thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh, chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế các Quy trình nội bộ số: 80/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh, 81/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh, 82/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh tại Phụ lục số 01, Quyết định số 3031/QĐ-UBND ngày 23/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) |
Không quy định |
- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015. - Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. - Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC SỐ II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRÊN LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2211/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
Quy trình nội bộ số: 80/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
|
|
UBND |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh xem xét, kiểm tra điện tử, cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác theo mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu số 01. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. Theo mẫu 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, cá nhân đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
4 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
2,5 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện các bước tiếp theo. Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Thông báo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo phòng. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 5 |
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trường hợp, hồ sơ không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy Thông báo và ký vào phiếu trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký vào Thông báo thẩm định hồ sơ và phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 |
Phát hành Thông báo thẩm định |
Văn thư |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành Báo cáo thẩm định hồ sơ |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Phê duyệt hồ sơ |
10 ngày |
|
|
|
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh xem xét, kiểm tra điện tử, cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác theo mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu số 01. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. Theo mẫu 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, công chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ |
2 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện các bước tiếp theo. Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 5 |
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trường hợp, hồ sơ chưa đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng ký nháy vào Báo cáo trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký nháy vào Quyết định, và ký vào Báo cáo thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 |
Phát hành Báo cáo thẩm định |
Văn thư |
4 giờ làm việc |
|
Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày làm việc |
X |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản phản hồi cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu số 03. Mẫu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt và thực hiện các bước tiếp theo |
|
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí (lệ phí) nếu có |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số: 81/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thẩm định hồ sơ |
7 ngày |
|
|
UBND |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh xem xét, kiểm tra điện tử, cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác theo mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu số 01. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. Theo mẫu 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, công chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
1 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện các bước tiếp theo. Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Thông báo kết quả thẩm định và trình lãnh đạo phòng. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 5 |
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
2 ngày làm việc |
|
Trường hợp, hồ sơ không đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng yêu cầu chuyên viên chỉnh sửa hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng ký nháy Thông báo và ký vào phiếu trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký vào Thông báo thẩm định hồ sơ và phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 |
Phát hành Thông báo thẩm định |
Văn thư |
1 ngày làm việc |
|
Chuyên viên phối hợp với Văn thư phát hành Báo cáo thẩm định hồ sơ |
|
Bước 8 |
Chuyển kết quả cho bộ phận 1 cửa |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
4 giờ làm việc |
|
Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Phê duyệt hồ sơ |
|
10 ngày |
|
|
|
|
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh xem xét, kiểm tra điện tử, cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác theo mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu số 01. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. Theo mẫu 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, công chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
2 ngày làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện các bước tiếp theo. Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 5 |
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
1 ngày làm việc |
|
Trường hợp, hồ sơ chưa đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng ký nháy vào Báo cáo trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký nháy Quyết định và ký vào Báo cáo thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 |
Phát hành Báo cáo thẩm định |
Văn thư |
4 giờ làm việc |
|
Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
3 ngày làm việc |
X |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản phản hồi cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu số 03. Mẫu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt và thực hiện các bước tiếp theo |
|
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí (lệ phí) nếu có |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
17 ngày làm việc |
|
|
Quy trình nội bộ số: 82/Sở Tài nguyên và Môi trường/Cấp tỉnh
Thủ tục: Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
Các bước |
Trình tự thực hiện |
Bộ phận giải quyết hồ sơ |
Thời gian thực hiện |
Thẩm quyền cấp trên |
Mô tả quy trình |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ |
5 ngày |
|
|
UBND |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
* Đối với hồ sơ nộp trực tiếp hoặc nộp thông qua dịch vụ bưu chính công ích, công chức Bộ phận Một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh xem xét, kiểm tra điện tử, cập nhật dữ liệu vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác theo mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức nhận hồ sơ phải nêu rõ lý do theo Mẫu số 03. Mẫu phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ theo quy định, công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo Mẫu số 01. * Đối với hồ sơ nộp trực tuyến thông qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam, công chức tiếp nhận hồ sơ xem xét, kiểm tra chính xác, đầy đủ của hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác hoặc không thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định thì công chức tiếp nhận hồ sơ phải thông báo, nêu rõ nội dung, lý do và hướng dẫn cụ thể, đầy đủ một lần để tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ, chính xác hoặc gửi đúng đến cơ quan có thẩm quyền. Việc thông báo được thực hiện thông qua chức năng gửi thư điện tử, gửi tin nhắn tới người dân qua Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam. Theo mẫu 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01) và chuyển cho phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết theo phân công. |
|
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
2 giờ làm việc |
|
Công chức tại Bộ phận TN&TKQ chuyển dữ liệu hồ sơ điện tử của tổ chức, công chức đến phòng chuyên môn có thẩm quyền giải quyết thông qua kết nối giữa Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Nam. Chuyển ngay hồ sơ tiếp nhận trực tiếp trong ngày làm việc hoặc chuyển vào đầu giờ ngày làm việc tiếp theo đối với trường hợp tiếp nhận sau 15 giờ hàng ngày |
|
Bước 3 |
Điều phối |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
4 giờ làm việc |
|
Trưởng phòng điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ |
Công chức được phân công xem xét hồ sơ |
6 giờ làm việc |
|
Công chức kiểm tra, xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản đề nghị bổ sung để hoàn thiện hồ sơ, theo Mẫu số 02. Mẫu phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thực hiện các bước tiếp theo. Công chức thẩm định hồ sơ, soạn Báo cáo thẩm định và dự thảo Quyết định, trình lãnh đạo phòng. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
Hồ sơ chưa đảm bảo, có thể hủy ở bước này |
Bước 5 |
Kiểm soát kết quả thẩm định, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Nước -KTTV |
4 giờ làm việc |
|
Trường hợp, hồ sơ chưa đạt yêu cầu, lãnh đạo Phòng yêu cầu công chức chỉnh sửa. Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, lãnh đạo phòng ký nháy vào Báo cáo trình lãnh đạo Sở. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử. |
|
Bước 6 |
Duyệt kết quả thẩm định, trình cấp trên |
Lãnh đạo Sở |
4 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Sở thống nhất ký nháy Quyết định và ký vào Báo cáo thẩm định, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại chuyên viên yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt |
|
Bước 7 |
Phát hành Báo cáo thẩm định |
Văn thư |
2 giờ làm việc |
|
Công chức phối hợp với văn thư đóng dấu. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử |
chuyển hồ sơ qua UBND tỉnh |
Bước 8 |
Trình UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 ngày làm việc |
X |
Công chức Văn phòng UBND tỉnh trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện có văn bản phản hồi cho Sở Tài nguyên và Môi trường theo Mẫu số 03. Mẫu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt và thực hiện các bước tiếp theo |
|
Bước 9 |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức Văn phòng UBND tỉnh |
|
Bước 10 |
Xác nhận trên phần mềm kết quả đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí (lệ phí) nếu có |
Bộ phận Một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường tại Trung tâm HCC tỉnh |
4 giờ làm việc |
|
Công chức chuyển trả kết quả cho Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm HCC để trả cho tổ chức, cá nhân có liên quan |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày làm việc |
|
|
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 13/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 136/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Bản mô tả và Khung năng lực vị trí việc làm của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Thuận Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020” Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 07/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Long An Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỉ lệ 1/500 Khu nghỉ dưỡng sinh thái Tam Phúc tại xã Tam Phúc và xã Phú Đa, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật khí tượng thủy văn Ban hành: 15/05/2016 | Cập nhật: 08/06/2016
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2015 công bố Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thay thế áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/11/2013 | Cập nhật: 18/12/2013
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành đến ngày 31/12/2011 Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Bến xe tại Khu đô thị Nam Cần Thơ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục ngành nghề có nhu cầu thu hút người có trình độ, năng lực tốt về công tác trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2012-2013 Ban hành: 01/10/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2012 | Cập nhật: 08/09/2012
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng tập trung cho đối tượng bảo trợ xã hội tỉnh Hưng Yên Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 1881/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/09/2008 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 26, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 06/08/2008
Quyết định 3031/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt kế hoạch phân bổ đợt 1 kinh phí “duy trì hệ thống thông tin và các dự án ứng dụng công nghệ thông tin năm 2006” thuộc chương trình công nghệ thông tin của thành phố Hà Nội năm 2006 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/06/2006 | Cập nhật: 21/03/2009