Quyết định 2165/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 2165/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 19/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2165/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 297/TTr-STNMT-VP ngày 11/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường được công bố tại Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 30/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục số thứ tự số 01, số 02, số 03 lĩnh vực khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 3689/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 1: 02 ngày |
|
|||
|
Bước 1.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 |
|
Bước 1.2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
1,5 |
|
||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 2: 7,5 ngày |
|
|||
|
Bước 2.1 |
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH; |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu càn). - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. |
- Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có); |
06 |
|
|
Bước 2.3 |
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
01 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 3: 02 ngày |
|
|||
|
Bước 3.1 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt Tờ trinh, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. + Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và không cấp giấy phép. |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
1,5 |
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 3.2 |
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết; + Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ. + Chuyển Bước trả kết quả (Bước 5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết. |
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Thời gian xử lý bước 4: 05 ngày |
|
|||
|
Bước 4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND |
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
|
|
Bước 4.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
02 |
|
|
Bước 4.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,5 |
|
|
Bước 4.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
01 |
|
|
Bước 4.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
Ký duyệt |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
01 |
|
|
Bước 4.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian xử lý bước 5: 0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 5.1 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,5 |
|
|
Bước 5.2 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết; + Trả kết quả là Thông báo từ chối giải quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ. |
|
|
|
Hồ sơ Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng sản Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 1 |
Tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 1: 02 ngày |
|
|||
|
Bước 1.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
- Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01- Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,5 |
|
Bước 1.2 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
1,5 |
|
||
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 2: 7,5 ngày |
|
|||
|
Bước 2.1 |
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,5 |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH; |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần). - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. |
- Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có); |
06 |
|
|
Bước 2.3 |
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
01 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 3: 02 ngày |
|
|||
|
Bước 3.1 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt Tờ trình, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. + Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và không cấp giấy phép. |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT- VPCP, (nếu có). |
1,5 |
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
|
Bước 3.2 |
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết; + Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ. + Chuyển Bước trả kết quả (Bước 5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết. |
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
0,5 |
|
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Thời gian xử lý bước 4: 05 ngày |
|
|||
|
Bước 4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND |
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
|
|
Bước 4.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
02 |
|
|
Bước 4,3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,5 |
|
|
Bước 4.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
01 |
|
|
Bước 4.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
Ký duyệt |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
01 |
|
|
Bước 4.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian xử lý bước 5: 0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 5.1 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,5 |
|
|
Bước 5.2 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết; + Trả kết quả là Thông báo từ chối giải quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ. |
|
|
|
Hồ sơ sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng sản Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian (ngày) |
Ghi chú |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức cá nhân - Nếu trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, không hợp lệ, hướng dẫn cụ thể bằng Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ và kết thúc quy trình. - Nếu trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
- Giấy tiếp nhận tờ khai và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Dữ liệu được cập nhật trên hệ thống. |
0,25 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2 |
Xử lý, thẩm định hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 2: 1,5 ngày |
|
|||
|
Bước 2.1 |
Nhận hồ sơ và phân công thực hiện |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra hồ sơ, phân công, chuyển hồ sơ cho chuyên viên thẩm định |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân |
0,25 |
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH; |
Thẩm định hồ sơ: - Tổ chức kiểm tra thực địa (nếu cần); - Lấy ý kiến của các đơn vị liên quan (nếu cần). - Trường hợp 1: Nếu đủ điều kiện: Lập tờ trình, dự thảo giấy phép trình Lãnh đạo phòng - Trường hợp 2: Nếu không đủ điều kiện để cấp phép thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. - Trường hợp 3: phải bổ sung, chỉnh sửa để hoàn thiện hồ sơ thì Dự thảo Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ. Trường hợp hồ sơ sau khi đã bổ sung mà vẫn không đáp ứng yêu cầu theo quy định thì Dự thảo Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và thông báo lý do không cấp phép. |
- Biên bản kiểm tra (nếu có); - Văn bản lấy ý kiến (nếu có); - Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có); |
01 |
|
|
Bước 2.3 |
Kiểm tra xem xét nội dung hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH |
Kiểm tra nội dung: hồ sơ, tờ trình, dự thảo Giấy phép hoặc Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ hoặc Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Sở |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
0,25 |
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 3 |
Ký duyệt hồ sơ |
Thời gian xử lý bước 3: 0,5 ngày |
|
|||
|
Bước 3.1 |
Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở |
+ Duyệt dự thảo giấy phép; ký duyệt Tờ trình, đối với trường hợp hồ sơ đủ điều kiện giải quyết. + Ký duyệt văn bản bổ sung hồ sơ đối với trường hợp cần bổ sung; hoặc ký duyệt thông báo từ chối giải quyết và không cấp giấy phép. |
- Dự thảo tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
0,25 |
Dừng tính đối với trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ. |
Bước 3.2 |
Vào số, đóng dấu chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở và Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Vào số, đóng dấu; luân chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh với trường hợp đủ điều kiện giải quyết; + Thực hiện gửi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ cho tổ chức, công dân đối với trường hợp bổ sung và thực hiện tiếp nhận hồ sơ bổ sung, chuyển bước thẩm định hồ sơ. + Chuyển Bước trả kết quả (Bước 5.2) đối với trường hợp từ chối giải quyết. |
- Tờ trình, dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); - Phiếu Yêu cầu hoàn thiện, bổ sung hồ sơ (theo Mẫu số 02- Phụ lục kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP), (nếu có); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (theo Mẫu số 03 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , (nếu có). |
0,25 |
||
UBND tỉnh |
Bước 4 |
Xem xét, quyết định |
Thời gian xử lý bước 4: 2,5 ngày |
|
|||
|
Bước 4.1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ cho chuyên viên theo phân công của Văn phòng UBND |
Hồ sơ trình của Sở Tài nguyên và Môi trường |
0,25 |
|
|
Bước 4.2 |
Thẩm tra hồ sơ |
Chuyên viên được giao xử lý |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
01 |
|
|
Bước 4.3 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xử lý |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
|
Bước 4.4 |
Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng |
Duyệt |
- Dự thảo giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
|
Bước 4.5 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo tỉnh |
Ký duyệt |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,5 |
|
|
Bước 4.6 |
Phát hành, chuyển trả kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở TN và MT |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- Phát hành văn bản và chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ quả Sở TN và MT |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 5 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian xử lý bước 5: 0,25 ngày |
|
|||
|
Bước 5.1 |
Nhận, tổng hợp kết quả trả lời |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Nhận giấy phép hoặc văn bản trả lời về việc không cấp giấy phép từ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND tỉnh. Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ cho phòng Khoáng sản Nước KTTV và BĐKH Nhập thông tin vào sổ theo dõi tiếp nhận hồ sơ - trả kết quả hoặc phần mềm một cửa điện tử. |
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (Mẫu số 05, Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ); hoặc văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do |
0,25 |
|
|
Bước 5.2 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Công chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả là Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với trường hợp đồng ý giải quyết; + Trả kết quả là Thông báo từ chối giải quyết hoặc Văn bản trả lời việc không cấp giấy phép và nêu rõ lý do đối với trường hợp không đồng ý giải quyết, hoàn trả hồ sơ. |
|
|
|
Hồ sơ Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn được lưu tại phòng Khoáng sản Nước, Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu, thời gian lưu theo thời hạn của giấy phép. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2020 | Cập nhật: 16/12/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 21/09/2020
Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy sản mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 09/09/2019
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 1570/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đảm bảo an ninh, an toàn trong hoạt động du lịch tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2015 ban hành quy chế phối hợp thực hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 công nhận làng nghề đạt tiêu chí do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 25/09/2013 | Cập nhật: 27/12/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đơn giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá giao quyền sử dụng đất tại khu dân cư thuộc phường 1, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/08/2013 | Cập nhật: 20/10/2014
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 Thành lập Ban chỉ đạo Phát triển bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo tái cơ cấu kinh tế gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng của tỉnh giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 23/08/2013 | Cập nhật: 09/09/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá bán nước sạch trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/07/2012 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Phát triển công nghiệp chế biến nông sản thực phẩm tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2011 – 2015” Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 20/11/2012
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 về Chương trình Cải cách hành chính nhà nước tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 27/11/2012
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 quy định giá bán gỗ, động vật hoang dã và lâm sản tịch thu khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/07/2011 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1570/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/07/2011 | Cập nhật: 25/01/2014