Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025
Số hiệu: | 2159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đức Quyền |
Ngày ban hành: | 15/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ viỆc phê duyỆt dỰ toán kinh phí thỰc hIỆn LẬp điỀu chỈnh quy hoẠch quẢn LÝ chẤt thẢI rẮn trên đỊa bàn tỈnh Thanh Hóa đẾn năm 2025
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước (Sửa đổi) ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc: “Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”; Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước”;
Căn cứ Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về: “Quản lý chất thải rắn”; Thông tư số 13/2007/TT-BXD ngày 31/12/2007 của Bộ Xây dựng về việc: “Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chất thải rắn”; Thông tư 01/2013/TT-BXD ngày 08/02/2013 cua Bộ Xây dựng về việc: “Hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị”;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND ngày 06/4/2011 về việc: “Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hóa”; Quyết định số 108/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 về việc: “Phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%”; Quyết định số 3975/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 về việc: “Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030”; Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 24/3/2015 về việc: “Phê duyệt Danh mục kế hoạch quy hoạch năm 2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa”; Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 về việc: “Phê duyệt đề cương nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn số 1850/STC-HCSN ngày 02/6/2015 về việc: “Phê duyệt dự toán kinh phí lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí thực hiện lập điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 để chủ đầu tư và các ngành, các đơn vị có liên quan thực hiện; với các nội dung chủ yếu sau:
1. Dự toán kinh phí: 885.500.000,0 đồng (Tám trăm tám mươi lăm triệu, năm trăm nghìn đồng).
(Có phụ biểu chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp kinh tế dành cho các dự án quy hoạch trong dự toán ngân sách tỉnh.
3. Tổ chức thực hiện:
3.1. Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa (Chủ đầu tư) có trách nhiệm thực hiện hoàn chỉnh điều chỉnh quy hoạch quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 theo đúng nội dung đã được phê duyệt tại Quyết định số 4514/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa và các quy định hiện hành của nhà nước.
3.2. Sở Tài chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các ngành và đơn vị có liên quan tổng hợp, cân đối, đề xuất UBND tỉnh giao kế hoạch vốn cho chủ đầu tư theo quy định.
3.3. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường theo chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn có trách nhiệm chủ động giải quyết các nội dung công việc có liên quan đến ngành, đồng thời phối hợp kiểm tra việc thực hiện của chủ đầu tư theo đúng quy định.
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, các ngành và đơn vị có liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ BIỂU
BẢNG DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ LẬP ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐẾN NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị đề nghị |
Dự toán thẩm định, phê duyệt |
Cơ sở tính toán dự toán |
Ghi chú |
|
Tổng kinh phí: |
1.302.183.157 |
885.573.532 |
|
|
A |
Làm tròn số: |
|
885.500.000 |
|
|
CHI PHÍ TƯ VẤN LẬP QUY HOẠCH |
1.109.667.632 |
744.317.402 |
|||
I |
Chi phí chuyên gia (Ccg) |
302.269.000 |
256.867.000 |
|
|
- |
Chi phí tiền lương chuyên gia: Tiền lương, phụ cấp lương, BHXH, y tế của bộ phận trực tiếp thực hiện |
40.000.000 |
40.000.000 |
02 người x 20,000,000 đồng/người |
Thông tư số 18/2010/TT-BLĐTBXH |
- |
Chủ nhiệm Đề án |
52.095.000 |
48.507.000 |
(6,78 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
Bảng lương ban hành theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP , Nghị định số 66/2013/NĐ-CP (Bao gồm cả đóng bảo hiểm) |
- |
Chủ trì Đề án |
40.848.000 |
|
|
|
- |
Kiến trúc sư, kỹ sư các bộ môn tham gia lập Đề án: Quy hoạch, Tài nguyên môi trường, Kinh tế xây dựng |
124.200.000 |
123.510.000 |
5 người x (3,33 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
|
- |
Kỹ thuật viên |
45.126.000 |
44.850.000 |
2 người x (3 + 0,25) x 1,150,000 đồng x 6 tháng |
|
II |
Chi phí quản lý (Cql) |
151.134.500 |
115.590.150 |
|
|
- |
Chi phí tiền lương chuyên gia: Tiền lương, phụ cấp lương, chi phí duy trì hoạt động của tổ chức tư vấn, chi phí văn phòng làm việc, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp của chuyên gia tư vấn |
151.134.500 |
115.590.150 |
45% x Chi phí chuyên gia |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
III |
Chi phí khác (Ck) |
350.733.000 |
209.980.000 |
|
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
1 |
Thu thập bản đồ địa chính (TL: 1/10.000) cơ sở dữ liệu, tài liệu và quan trắc dữ liệu về chất thải rắn của 27 huyện, thị xã, thành phố |
72.900.000 |
48.600.000 |
2 người x 3 ngày x 150.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
|
2 |
Phụ cấp lưu trú |
58.320.000 |
38.880.000 |
2 người x 3 ngày x 120.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND |
3 |
Chi phí thuê chỗ ở tại nơi đến công tác |
97.200.000 |
48.600.000 |
2 người x 3 ngày x 150.000 đồng/người/lượt/ngày x 27 huyện, TX, TP x 2 lượt |
|
4 |
Chi phí văn phòng phẩm: giấy, bút, mực, in ấn tài liệu |
36.220.000 |
10.000.000 |
|
|
5 |
Chi phí hội nghị, hội thảo, báo cáo |
46.260.000 |
40.000.000 |
5 cuộc x bình quân 8.000.000 đồng/cuộc |
Quyết định số 1060/2011/QĐ-UBND |
6 |
Chi phí khấu hao máy móc thiết bị |
39.833.000 |
23.900.000 |
|
|
- |
Khấu hao máy tính |
|
18.000.000 |
12 máy x 15 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
Thông tư số 45/2013/TT-BTC |
- |
Khấu hao máy in A4 |
|
2.400.000 |
8 máy x 3 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
|
- |
Khấu hao máy photo |
|
3.500.000 |
1 máy x 35 triệu đồng/máy/5 năm x 6 tháng |
|
IV |
Thu nhập chịu thuế tính trước (TN) |
48.248.190 |
34.946.229 |
6% x (I+II+III) |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
V |
Tổng trước thuế VAT |
852.384.690 |
617.383.379 |
(i+II+III+iv) |
|
VI |
Chi phí lập nhiệm vụ QH |
64.695.998 |
59.268.804 |
9,6 % x V |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
VII |
Thuế giá trị gia tăng (VAT) |
91.708.069 |
67.665.218 |
10 % x (V+VI) |
|
VIII |
Chi phí dự phòng (Cdp) |
100.878.876 |
|
|
|
B |
CHI PHÍ KHÁC |
187.585.961 |
137.903.691 |
|
|
1 |
Chi phí thẩm định nhiệm vụ Quy hoạch |
12.939.200 |
11.853.761 |
20% x VI |
Thông tư số 01/2013/TT-BXD |
2 |
Chi phí thẩm định đồ án |
61.286.459 |
54.329.737 |
8,8% x V |
|
3 |
Chi phí quản lý nghiệp vụ lập đề án |
57.876.920 |
49.390.670 |
8,0 % x V |
|
4 |
Chi phí lấy ý kiến nhân dân |
22.193.353 |
|
|
|
5 |
Chi phí công bố quy hoạch |
33.290.029 |
22.329.522 |
3% x A |
|
C |
Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
4.929.564 |
3.352.440 |
0,38% x(A+B) |
|
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 về Kế hoạch cải thiện, nâng cao Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh (PAPI) tỉnh Sơn La, giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 21/01/2021 | Cập nhật: 01/02/2021
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND về chỉ tiêu và giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Trà Vinh năm 2019 Ban hành: 21/01/2019 | Cập nhật: 11/03/2019
Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 26/CT-TTg về đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế theo hướng hiệu lực và hiệu quả hơn Ban hành: 19/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2019 Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 10/01/2020
Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện Tiểu dự án 3, Chương trình 135 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018 Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai số liệu quyết toán năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về an toàn, vệ sinh lao động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2016 Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 13/02/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 về đổi tên Trung tâm Quan trắc phân tích Tài nguyên và Môi trường thành Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa; thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 4514/QĐ-UBND năm 2016 về quy định khung số lượng cấp phó các phòng, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của sở, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Gia Lai Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy sản tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2015 Ban hành: 18/01/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2015 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 08/05/2015
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bạc Liêu Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 18/11/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Biên bản ghi nhớ hợp tác giữa Sở Lao động - Thương binh và Xã hội với Tổ chức Development Alternstive Inc (DAI) và Hội Trợ giúp Người khuyết tật Việt Nam (VNAH) Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 28/03/2015
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông tư 01/2013/TT-BXD hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình tổng thể xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đề án phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 đạt mục tiêu đô thị hóa 25%” Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2012 công bố văn bản hết hiệu lực do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 18/01/2012
Quyết định 1060/2011/QĐ-UBND về quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 09/04/2011
Thông tư 13/2007/TT-BXD hướng dẫn Nghị định 59/2007/NĐ-CP về quản lý chất thải rắn do Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 31/01/2008
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức thu học phí dạy thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 27/04/2011
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2008 điều chỉnh Quyết định 2089/QĐ-CT về phí dự thi, dự tuyển và mức thu học phí áp dụng cho cơ sở giáo dục - đào tạo thuộc tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/01/2008 | Cập nhật: 29/12/2014
Nghị định 59/2007/NĐ-CP về việc quản lý chất thải rắn Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 14/04/2007
Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 14/12/2004 | Cập nhật: 22/02/2013
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/01/2021 | Cập nhật: 23/02/2021
Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, trong lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 108/QĐ-UBND đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại Phụ lục kèm theo Quyết định 02/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021