Quyết định 2131/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ
Số hiệu: 2131/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ Người ký: Lê Văn Tâm
Ngày ban hành: 07/08/2014 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2131/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 8 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đế kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 3056/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê văn Tâm

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ THÀNH PHỐ CẦN THƠ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

I. LĨNH VỰC CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NHÀ NƯỚC

1

Thi tuyển công chức hành chính

II. LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI, TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ

1

Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn thành phố Cần Thơ

2

Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động cấp thành phố

3

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất Hội có phạm vi hoạt động cấp thành phố

4

Đổi tên Hội có phạm vi hoạt động cấp thành phố

5

Tự giải thể Hội có phạm vi hoạt động trong thành phố

6

Cho phép Hội đặt văn phòng đại diện đối với Hội có phạm vi hoạt động trong cả nước

7

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

8

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

9

Cho phép thay đổi Giấy phép thành lập quỹ

10

Cho phép hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

11

Đổi tên Quỹ

12

Cấp lại giấy phép thành lập quỹ (bị mất, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác)

13

Giải thể Quỹ

14

Thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện đối với quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh

15

Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội

16

Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội

III. LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG

1

Xét tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc

2

Xét tặng Cờ thi đua của Chính phủ

3

Xét tặng Huân chương Sao vàng

4

Xét tặng Huân chương Sao vàng (trường hợp tập thể nước ngoài)

5

Xét tặng Huân chương Hồ Chí Minh

6

Xét tặng Huân chương Hồ Chí Minh (trường hợp cá nhân, tập thể nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

7

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng nhất

8

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng nhất (trường hợp cá nhân, tập thể nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

9

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng nhì

10

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng nhì (trường hợp cá nhân, tập thể nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

11

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng ba

12

Xét tặng Huân chương Độc lập hạng ba (trường hợp cá nhân, tập thể nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

13

Xét tặng Huân chương Lao động hạng nhất

14

Xét tặng Huân chương Lao động hạng nhất (trường hợp cá nhân nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

15

Xét tặng Huân chương Lao động hạng nhì

16

Xét tặng Huân chương Lao động hạng nhì (trường hợp cá nhân nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

17

Xét tặng Huân chương Lao động hạng ba

18

Xét tặng Huân chương Lao động hạng ba (trường hợp cá nhân nước ngoài và người Việt Nam ở nước ngoài)

19

Xét tặng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc

20

Xét tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang

21

Xét tặng danh hiệu Anh hùng Lao động

22

Xét tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ

23

Xét tặng Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố

24

Xét tặng Bằng khen theo đợt (hoặc theo chuyên đề) và đột xuất

25

Xét tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp thành phố

26

Xét tặng danh hiệu Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân thành phố

27

Xét tặng danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc, Đơn vị quyết thắng

28

Cấp đổi hiện vật khen thưởng

IV. LĨNH VỰC TÔN GIÁO

1

Chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng

2

Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

4

Chấp thuận việc thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với các trường hợp theo quy định tại Khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo

5

Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

6

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

7

Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

8

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

9

Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

10

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo

11

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh

12

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

13

Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP

14

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

15

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện

16

Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam

V. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO

1

Tiếp công dân

2

Xử lý đơn

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu

4

Giải quyết khiếu nại lần hai

5

Giải quyết tố cáo

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010