Quyết định 2113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 2113/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 17/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2113/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 17 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1589/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và Công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long; Quyết định số 1591/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 546/TTr-SKHCN, ngày 06/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Phê duyệt 15 (mười lăm) quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục 1 kèm theo).
- Bãi bỏ 19 quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định số 1924/QĐ-UBND, ngày 25/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long (Phụ lục 2 kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-UBND, ngày 17/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục TTHC |
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 |
2 |
Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác |
|
3 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp |
|
4 |
Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ |
|
5 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 |
6 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
7 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
II |
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
9 |
Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Quyết định số 1591/QĐ-UBND , ngày 26/6/2020 |
10 |
Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
|
11 |
Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên TTHC: Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ
1.1 Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh trợ lý nghiên cứu, kỹ thuật viên (hạng IV); nghiên cứu viên, kỹ sư (hạng III)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị trực sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (đơn vị có tiếp nhận viên chức) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
39 ngày |
Bước 4 |
Duyệt nội dung Quyết định tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào hạng chức danh, gửi Lãnh đạo Văn phòng |
Lãnh đạo đơn vị |
1 ngày |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét và ký quyết định |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
45 ngày |
1.2 Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (hạng II)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (đơn vị có nhu cầu tiếp nhận viên chức) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
23 ngày |
Bước 4 |
Duyệt Công văn (kèm hồ sơ) |
Lãnh đạo đơn vị |
2 ngày |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng |
5,5 ngày |
Bước 6 |
Xem xét, ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II và gửi kết quả về Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
01 ngày |
Bước 8 |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và tham mưu, tổng hợp gửi nhận kết quả từ Bộ Khoa học và Công nghệ |
22 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xử lý, trình Lãnh đạo VP.UBND |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng II đến Trung tâm Phục vụ hành chính công của tỉnh qua phần mềm một cửa điện tử; đồng thời gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
1.3 Đối với xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (hạng I)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ (đơn vị có nhu cầu tiếp nhận viên chức) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
23 ngày |
Bước 4 |
Xem xét công văn (kèm danh sách) |
Lãnh đạo đơn vị |
2 ngày |
Bước 5 |
Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng |
5,5 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt văn bản trình UBND tỉnh: Thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch và gửi hồ sơ xin ý kiến về Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 8 |
Công chức Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ và tham mưu, tổng hợp gửi nhận kết quả từ Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Nội vụ (Bộ KHCN: 15 ngày, BNV: 15 ngày) |
37 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển ý kiến phản hồi từ Bộ Nội vụ và gửi Thông báo kết quả xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh hạng I đến TTPVHCC; đồng thời gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ. |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
2. Tên TTHC: Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
2.1 Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên, kỹ sư (chức danh hạng III) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên chức công tác) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
1,5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét công văn (kèm danh sách) |
Lãnh đạo đơn vị |
1 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng |
0,5 ngày |
Bước 6 |
Tham mưu thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách |
Chuyên viên Văn phòng |
22 ngày |
Bước 7 |
Duyệt Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách |
Lãnh đạo Văn phòng |
2 ngày |
Bước 8 |
Ký duyệt Thông báo kết quả xét và quyết định bổ nhiệm đặc cách |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 9 |
Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
2.2 Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên chính, kỹ sư chính (chức danh hạng II) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên chức công tác) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
23 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản (kèm danh sách) |
Lãnh đạo đơn vị |
2 ngày |
Bước 5 |
Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng |
5,5 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Văn bản đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm chức danh trình UBND tỉnh: - Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách. - Gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn |
UBND tỉnh |
1 ngày |
Bước 8 |
Công chức Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu, tổng hợp gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ cho ý kiến về việc đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn (theo kết quả Hội đồng) (Bộ KHCN: 15 ngày) và tham mưu ban hành quyết định bổ nhiệm đặc cách. |
22 ngày |
|
Bước 9 |
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND |
1 ngày |
|
Bước 10 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
|
Bước 11 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC |
1 ngày |
|
Bước 12 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
2.3 Đối với việc xét đặc cách bổ nhiệm chức danh nghiên cứu viên cao cấp, kỹ sư cao cấp (chức danh hạng I) không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở (nơi viên chức công tác) |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận và phân công xử lý |
Lãnh đạo đơn vị |
0,5 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Lãnh đạo phòng Hành chính - Tổng hợp đơn vị |
21,5 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt văn bản (kèm danh sách) |
Lãnh đạo đơn vị |
2 ngày |
Bước 5 |
Tiếp nhận, duyệt và trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Văn phòng |
7 ngày |
Bước 6 |
Ký duyệt Văn bản đề nghị xét đặc cách bổ nhiệm chức danh, trình UBND tỉnh: - Thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách. - Gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ. |
Lãnh đạo Sở |
2 ngày |
Bước 7 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng/Ban chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
1 ngày |
Công chức Phòng/Ban chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu, tổng hợp, thành lập Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách và gửi kết quả Hội đồng xét bổ nhiệm đặc cách về Bộ Khoa học và Công nghệ xem xét và gửi Bộ Nội vụ có ý kiến trả lời về bổ nhiệm và xếp lương vào chức danh (Bộ KHCN: 15 ngày; BNV: 15 ngày); tham mưu ban hành quyết định bổ nhiệm đặc cách. |
37 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng/Ban chuyên môn xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND |
1 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC |
1 ngày |
||
Bước 8 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
75 ngày |
3. Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học |
45 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt các văn bản văn bản trình và các hồ sơ liên quan |
Lãnh đạo phòng |
1,5 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản tờ trình và các hồ sơ liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1,5 ngày |
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
1 ngày |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu, ban hành quyết định |
6 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND |
1 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC |
1 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
60 ngày |
4. Tên TTHC: Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Khoa học |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Bước 3 |
Tham mưu xử lý |
Chuyên viên Phòng Quản lý Khoa học |
16 ngày |
Bước 4 |
Xét duyệt các văn bản văn bản trình và các hồ sơ liên quan |
Lãnh đạo phòng |
1 ngày |
Bước 5 |
Ký duyệt văn bản tờ trình và các hồ sơ liên quan |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 6 |
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
UBND tỉnh |
1 ngày |
Công chức Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ, tham mưu, ban hành quyết định |
6 ngày |
||
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý, trình Lãnh đạo VP UBND |
1 ngày |
||
Lãnh đạo Văn phòng UBND ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 ngày |
||
Phòng Hành chính - Tổ chức VP UBND tỉnh tiếp nhận kết quả và chuyển về TTPVHCC |
1 ngày |
||
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
30 ngày |
5. Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ |
5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở KH&CN |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
1 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả tử cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
6. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ |
5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở KH&CN |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
1 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả tử cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
7. Tên TTHC: Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ |
5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở KH&CN |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
1 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả tử cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
8. Tên TTHC: Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý công nghệ |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Phân công công chức xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, chuyển Lãnh đạo phòng |
Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ |
5 ngày |
Bước 4 |
Xem xét hồ sơ, chuyển Lãnh đạo Sở KH&CN |
Lãnh đạo Phòng Quản lý công nghệ |
1 ngày |
Bước 5 |
Xem xét, ký duyệt, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
Lãnh đạo Sở KH&CN |
1 ngày |
Bước 6 |
Nhận kết quả tử cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
10 ngày |
9. Tên TTHC: Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Trước ngày 01/6). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Tiếp nhận, tham mưu xử lý, chuyển Lãnh đạo đơn vị xem xét (Trước ngày 27/8) |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
86 ngày |
Bước 3 |
Xem xét văn bản và các hồ sơ liên quan chuyển Lãnh đạo Sở ký duyệt (Trước ngày 28/8) |
Lãnh đạo Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
1 ngày |
Bước 4 |
Ký văn bản đề xuất và gửi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Trước ngày 29/8) |
Lãnh đạo Sở |
1 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết từ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả (Trước ngày 30/8). |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 6 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
90 ngày |
10. Tên TTHC: Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ và chuyển hồ sơ lãnh đạo Phòng xem xét. |
Chuyên viên Phòng Quản lý TC-ĐL-CL |
02 giờ |
Bước 3 |
Xem hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục ký. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý TC-ĐL-CL |
01 giờ |
Bước 4 |
Xem xét, ký ban hành |
Lãnh đạo Chi cục TC-ĐL-CL |
01 giờ |
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết từ Chi cục TCĐLCL. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
02 giờ |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
01 ngày |
11. Tên TTHC: Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
Trình tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển hồ sơ đến Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
1 ngày |
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ, tham mưu văn bản xác nhận miễn giảm kiểm tra nhà nước về chất lượng trình lãnh đạo Phòng xem xét |
Chuyên viên Phòng Quản lý TC-ĐL-CL |
1 ngày |
Bước 3 |
Xem xét, hoàn chỉnh dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục ký ban hành |
Lãnh đạo Phòng Quản lý TC-ĐL-CL |
1 ngày |
Bước 4 |
Xem xét, ký ban hành |
Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL |
1 ngày |
Bước 5 |
Nhận kết quả giải quyết từ Chi cục TCĐLCL. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. |
1 ngày |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
|
||
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
5 ngày |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày /8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
TT |
Tên thủ tục hành chính có quy trình bãi bỏ |
Số quy trình bãi bỏ |
|
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
2 |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
1 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
1 |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
1 |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
1 |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
1 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
1 |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
1 |
17 |
Thẩm định công nghệ dự án đầu tư |
2 |
Tổng cộng |
19 |
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho Chi cục Phát triển nông thôn, Trung tâm Khuyến nông, Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ xây dựng Đề án Phát triển đàn dê tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xử lý đơn và Tiếp công dân áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 07/11/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình Phát triển nông nghiệp giai đoạn 2019-2025 theo hướng cơ cấu lại và đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp Ban hành: 27/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 về thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Nam Định Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND phê duyệt danh sách sản phẩm/nhóm sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục dự án kêu gọi đầu tư theo hình thức xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Bình Dương, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt kết quả đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2017 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/01/2018
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động duy trì bền vững công trình cấp nước nông thôn cho tỉnh Bến Tre giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công mới ban hành thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Sở Y tế Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế lựa chọn doanh nghiệp thực hiện thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua Cửa khẩu phụ Bản Vược, huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 10/06/2016
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức “Bản sao y bản chính” theo Quyết định 2243/QĐ-BTP Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 36/2009/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lao động và việc làm trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/11/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của xã Mường Sang, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch đất lúa và số hóa bản đồ quy hoạch đất lúa cấp xã đến năm 2020 và tầm nhìn đến 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo dự án cấp điện nông thôn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 09/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND về Kế hoạch tăng cường điều hành thực hiện nhiệm vụ tài chính - ngân sách nhà nước, tập trung nguồn lực thực hiện cải cách tiền lương và đảm bảo an sinh xã hội năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính trong danh mục Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 1959/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 03/10/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt tiêu chí xác định các dự án lớn, dự án quan trọng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/10/2010 | Cập nhật: 07/08/2013
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 19/07/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 1589/QĐ-UBND năm 2008 duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Bảo tồn, tôn tạo đền Sòng Sơn – phường Bắc Sơn thị xã Bỉm Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 06/06/2008