Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu: | 2081/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 05/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 05 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm công bố công khai các thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2081/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Công tác lãnh sự |
||
1 |
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam) |
|
2 |
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài) |
|
PHẦN 2. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam) |
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. + Các cơ quan, tổ chức của Việt Nam trước khi tiến hành tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế, phải lấy ý kiến bằng văn bản của cơ quan quản lý ngành liên quan đến lĩnh vực tổ chức hội nghị, hội thảo trước khi nộp hồ sơ tại Sở Ngoại vụ. Thời gian gửi Công văn cho Sở Ngoại vụ ít nhất là 10 ngày trước ngày dự kiến tổ chức. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, trình gửi UBND tỉnh đề nghị cho phép tổ chức hội thảo. - Bước 3: UBND tỉnh ra văn bản trả lời trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn đề nghị của các cơ quan đơn vị cần nêu rõ: + Lý do, mục đích của hội nghị, hội thảo; + Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); + Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); + Nội dung, chương trình làm việc chi tiết, tài liệu, tập gấp, tờ rơi (nếu có) và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt; + Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có); + Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài (đại biểu nước ngoài cần cung cấp rõ quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu). + Thông tin về báo cáo viên người nước ngoài trình bày trong hội nghị, hội thảo (lý lịch trích ngang chi tiết, trình độ chuyên môn). + Nguồn kinh phí (cơ quan, tổ chức nào chi trả, phối hợp chi trả). + Ý kiến của các cơ quan chuyên môn về nội dung hội nghị, hội thảo. Ghi chú: - Đối với các công ty, doanh nghiệp tư nhân tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế phải có bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy phép hoạt động kinh doanh đúng lĩnh vực mà công ty làm dịch vụ. b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Sở Ngoại vụ: 5 ngày; + UBND tỉnh: 5 ngày. |
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không |
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Tổ chức |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản chấp thuận |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
2 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài) |
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Cơ quan, tổ chức nước ngoài hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. Thời gian trước khi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế phải gửi Công văn cho Sở Ngoại vụ ít nhất là 17 ngày trước ngày dự kiến tổ chức. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, lấy ý kiến của các sở ngành liên quan và trình gửi UBND tỉnh đề nghị cho phép tổ chức hội thảo. - Bước 3: UBND tỉnh ra văn bản trả lời trong vòng 5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn đề nghị của các cơ quan đơn vị cần nêu rõ: + Lý do, mục đích của hội nghị, hội thảo; + Thời gian và địa điểm tổ chức hội nghị, hội thảo; địa điểm tham quan, khảo sát (nếu có); + Hình thức và công nghệ tổ chức (trong trường hợp hội nghị, hội thảo trực tuyến); + Nội dung, chương trình làm việc chi tiết, tài liệu, tập gấp, tờ rơi (nếu có) và các hoạt động bên lề hội nghị, hội thảo; tài liệu tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt; + Thành phần tham gia tổ chức: cơ quan phía Việt Nam, cơ quan phía nước ngoài, cơ quan tài trợ (nếu có); + Thành phần tham dự: số lượng và cơ cấu thành phần đại biểu, bao gồm cả đại biểu Việt Nam và đại biểu có quốc tịch nước ngoài (đại biểu nước ngoài cần cung cấp rõ quốc tịch, số hộ chiếu, ngày cấp hộ chiếu). + Thông tin về báo cáo viên người nước ngoài trình bày trong hội nghị, hội thảo (lý lịch trích ngang chi tiết, trình độ chuyên môn). + Nguồn kinh phí (cơ quan, tổ chức nào chi trả, phối hợp chi trả). - Giấy phép thành lập văn phòng, tổ chức, giấy phép hoạt động do cơ quan có thẩm quyền ban hành (bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ). |
|
Thời hạn giải quyết |
17 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ: + Sở Ngoại vụ: 12 ngày; + UBND tỉnh: 5 ngày. |
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Các sở, ngành liên quan. |
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Tổ chức |
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản chấp thuận |
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 76/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; - Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2011 của UBND tỉnh về ban hành Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quy hoạch tổng thể phát triển Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau, tỉnh Cà Mau đến năm 2030 Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án triển khai Nghị định 75/2015/NĐ-CP về cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2017–2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 22/12/2017
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2015 bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 (thuộc thẩm quyền quản lý, cấp phép của UBND tỉnh) do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 18/05/2015
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt phương án giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức và điều chỉnh thời gian, kinh phí bồi dưỡng chức danh Bí thư, Phó Bí thư Đảng uỷ; Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 02/08/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp trạm bơm Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 76/2010/QĐ-TTg về tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 02/12/2010
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2010 quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1630/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của ban dân tộc do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 18/07/2013