Quyết định 2052/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố của tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2052/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 04/10/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2052/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 04 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC PHỤ CẤP ĐỐI VỚI NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ THÔN, BẢN, KHU PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở xã;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 21 về chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo quy định tại Mục 2, Điều 1 Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2010 của UBND tỉnh theo mức lương tối thiểu chung 830.000 đồng/tháng kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2011. Mức phụ cấp đối với từng chức danh cụ thể như sau:
TT |
Chức danh |
Hệ số |
Mức phụ cấp |
I |
NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN |
|
|
|
Nhóm 1 |
|
|
1 |
Phó Chỉ huy trưởng quân sự |
1 |
830.000 |
2 |
Chủ tịch Hội Người cao tuổi |
1 |
830.000 |
3 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ |
1 |
830.000 |
|
Nhóm 2 |
|
|
1 |
Trưởng ban Tổ chức Đảng |
0,9 |
747.000 |
2 |
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra |
0,9 |
747.000 |
3 |
Trưởng ban Tuyên giáo |
0,9 |
747.000 |
4 |
Trưởng ban Dân vận |
0,9 |
747.000 |
5 |
Văn phòng Đảng ủy |
0,9 |
747.000 |
6 |
Thủ quỹ, văn thư, lưu trữ |
0,9 |
747.000 |
7 |
Phó Chủ tịch Ủy ban MTTQ |
0,9 |
747.000 |
8 |
Phó Bí thư Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
0,9 |
747.000 |
9 |
Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ |
0,9 |
747.000 |
10 |
Phó Chủ tịch Hội Nông dân |
0,9 |
747.000 |
11 |
Phó Chủ tịch Hội Cựu chiến binh |
0,9 |
747.000 |
12 |
Chủ tịch Hội Liên hiệp Thanh niên |
0,9 |
747.000 |
II |
NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, BẢN, KHU PHỐ |
|
|
|
Nhóm 1 |
|
|
1 |
Bí thư Chi bộ thôn loại 1, Bí thư Đảng ủy bộ phận |
0,8 |
664.000 |
2 |
Trưởng thôn loại 1 |
0,8 |
664.000 |
3 |
Công an viên thôn loại 1 |
0,8 |
664.000 |
|
Nhóm 2 |
|
|
1 |
Bí thư Chi bộ thôn loại 2 |
0,75 |
622.500 |
2 |
Trưởng thôn loại 2 |
0,75 |
622.500 |
3 |
Công an viên thôn loại 2 |
0,75 |
622.500 |
|
Nhóm 3 |
|
|
1 |
Bí thư Chi bộ thôn loại 3, Bí thư Chi bộ trực thuộc Đảng ủy bộ phận |
0,7 |
581.000 |
2 |
Trưởng thôn loại 3 |
0,7 |
581.000 |
3 |
Công an viên thôn loại 3 và những thôn bố trí 02 công an viên |
0,7 |
581.000 |
III |
NHỮNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở THÔN, BẢN, KHU PHỐ HƯỞNG PHỤ CẤP DO |
|
|
|
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHI TRẢ (không thuộc đối tượng điều chỉnh theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP) |
|
|
|
Nhóm |
|
|
1 |
Trưởng ban Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư |
0,35 |
290.500 |
|
Nhóm |
|
|
1 |
Chi Hội trưởng Hội Cựu chiến binh |
0,3 |
249.000 |
2 |
Chi Hội trưởng Hội Phụ nữ |
0,3 |
249.000 |
3 |
Chi Hội trưởng Hội Nông dân |
0,3 |
249.000 |
4 |
Bí thư Chi đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
0,3 |
249.000 |
5 |
Chi Hội trưởng Hội Người cao tuổi |
0,3 |
249.000 |
Điều 2. Khi tiền lương tối thiểu chung theo quy định của Chính phủ thay đổi thì mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, bản, khu phố theo Điều 1 Quyết định này được điều chỉnh theo tỷ lệ thay đổi tiền lương tối thiểu chung.
Giao Sở Tài chính hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện việc điều chỉnh phụ cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 22/2011/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu chung Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 05/04/2011
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Cà Mau năm 2011 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 07/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập thị trấn Mường Khương thuộc huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/10/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2011 (năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách địa phương, giai đoạn 2011-2015) do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 22/09/2012
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về mức thu học phí công lập, chế độ miễn, giảm học phí và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Định từ năm học 2010-2011 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công trên địa bàn tỉnh sang cơ sở giáo dục mầm non công lập Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND quy định định mức phân bổ và định mức chi thường xuyên ngân sách năm 2010 và áp dụng cho thời kỳ ổn định ngân sách địa phương giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 23/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở các xã, phường, thị trấn, thôn - khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước năm 2010 Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thị xã Sông Công là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2010 tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 29/08/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã phường thị trấn và thôn bản khu phố Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ, giải pháp thu gom, xử lý chất thải rắn ở nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 21/05/2015
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí cộng tác viên và cán bộ chuyên trách chương trình phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 27/07/2012
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động nông thôn và các đối tượng chính sách xã hội khác đến năm 2020 Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 09/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Tây Ninh, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Tây Ninh và chi tiêu tiếp khách trong nước Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 92/2009/NĐ-CP về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã Ban hành: 22/10/2009 | Cập nhật: 24/10/2009