Quyết định 2032/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long
Số hiệu: | 2032/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Trương Văn Sáu |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2032/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính,
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long tại Tờ trình số 473/TTr- BQL, ngày 11 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 24 (hai mươi bốn) thủ tục hành chính được thay thế và bãi bỏ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long (có phụ lục 1, 2 kèm theo).
Điều 2. Giao Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long:
- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục và nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở.
- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2032/QĐ-UBND, ngày 14/12/2012 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VĨNH LONG
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
TTHC được công bố tại Quyết định |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
I |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất nhập khẩu |
||
1 |
Đăng ký hồ sơ thương nhân |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT , ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND , ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT , ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
3 |
Cấp lại bản sao Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá - Mẫu D do bị mất cấp, thất lạc hoặc hư hỏng. |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc xuống còn 03 ngày làm việc. - Thay đổi các nội dung thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 21/2010/TT-BCT , ngày 17/52010 của Bộ trưởng Bộ Công Thương |
4 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Bổ sung mức thu lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC , ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 3.000.000 (ba triệu) đồng /giấy phép |
5 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Bổ sung mức thu lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC , ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
6 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Bổ sung mức thu lệ phí cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC , ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
7 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
Bổ sung mức thu lệ phí cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam theo quy định tại Thông tư số 133/2012/TT-BTC , ngày 13/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính là 1.500.000 (một triệu năm trăm nghìn) đồng/giấy phép |
II |
Lĩnh vực: Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và dự án đầu tư trong khu công nghiệp |
||
1 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập chi nhánh (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
2 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (vốn đầu tư trên 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện) |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
3 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
4 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
5 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập chi nhánh. |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
6 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập chi nhánh |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư"; bỏ "Thông báo thành lập chi nhánh" - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
7 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập doanh nghiệp (dự án đầu tư dưới 300 tỷ đồng, không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
8 |
Đăng ký đầu tư đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập doanh nghiệp (vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện). |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
9 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
10 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp
|
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
11 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô từ 300 tỷ đồng trở lên và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện gắn với thành lập doanh nghiệp |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư" và hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
12 |
Thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ gắn với thành lập doanh nghiệp |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Về thành phần hồ sơ: Bổ sung hồ sơ thành lập doanh nghiệp. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
13 |
Đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy chứng nhận đầu tư. |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Quy định rõ yêu cầu đối với thành phần hồ sơ. - Thay thế căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính, cụ thể: + Nghị định số 43/2010/NĐ-CP, ngày 15/04/2010 thay thế Nghị định số 88/2006/NĐ-CP ngày 29/8/2006. + Nghị định số 102/2010/NĐ-CP , ngày 01/10/2010 thay thế Nghị định số 139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007. |
III |
Lĩnh vực: Việc làm |
||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Về thành phần hồ sơ: Bỏ "Bản lý lịch tự thuật của người nước ngoài"; quy định bổ sung các giấy tờ thay thế chứng nhận về trình độ chuyên môn, kỹ thuật cao của người nước ngoài. - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH . |
2 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Về thành phần hồ sơ: Bổ sung "Bản sao hợp đồng học nghề được ký giữa doanh nghiệp với lao động Việt Nam để đào tạo lao động Việt Nam thay thế công việc mà người nước ngoài đang đảm nhiệm". - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH . |
3 |
Cấp lại giấp phép lao động cho người nước ngoài trong khu công nghiệp |
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 11/02/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Về thành phần hồ sơ: Bỏ "Đơn đề nghị cấp lại giấy phép lao động của người nước ngoài". - Bổ sung căn cứ pháp lý thực hiện thủ tục hành chính: Nghị định số 46/2011/NĐ-CP và Thông tư số 31/2011/TT-BLĐTBXH . |
IV |
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật xây dựng |
||
1 |
Ý kiến bằng văn bản về thiết kế cơ sở cho các Doanh nghiệp trong Khu công nghiệp |
Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long |
- Rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày xuống còn 12 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, đối với dự án nhóm B; từ 10 ngày xuống còn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm C. - Thay đổi mức thu lệ phí thực hiện thủ tục hành chính theo quy định tại Thông tư số 176/2011/TT-BTC . |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2020 về phân loại lại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/10/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng và Quản lý chất lượng công trình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 03/04/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Bình Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 03/06/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/07/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 137/NQ-CP và Kế hoạch 49-KH/TU thực hiện Nghị quyết 21-NQ/TW “Về công tác dân số trong tình hình mới" Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bình Định Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 300/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Quang Bình Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 24/07/2018
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 08/01/2019
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ Quy tắc ứng xử trong hoạt động du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Đề án tăng cường năng lực về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ công bằng, hợp lý lợi ích phát sinh từ việc sử dụng nguồn gen giai đoạn 2016-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1937/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và kế hoạch kinh phí thực hiện dự án hỗ trợ khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2013 Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hưng Yên đến năm 2025 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Tổ công tác rà soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2012 quy định phân cấp về đấu thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan Nhà nước bằng vốn Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Thông tư 133/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 13/08/2012 | Cập nhật: 14/08/2012
Thông tư 176/2011/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 17/12/2011
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 30/11/2011
Thông tư 31/2011/TT-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 34/2008/NĐ-CP và 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 03/11/2011 | Cập nhật: 15/11/2011
Nghị định 46/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2011 về công bố bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 13/04/2011
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/07/2011
Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 06/10/2010
Thông tư 21/2010/TT-BCT thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng hoá ASEAN Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 21/05/2010
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 07/04/2011
Quyết định 1937/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 30/07/2011
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2008 thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/02/2008 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị định 139/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Doanh nghiệp Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 14/09/2007
Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan và phí trông giữ xe tại Khu di tích Dinh III (Dinh Bảo Đại) - Đà Lạt - Lâm Đồng Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Nghị định 88/2006/NĐ-CP về việc đăng ký kinh doanh và cơ quan đăng ký kinh doanh Ban hành: 29/08/2006 | Cập nhật: 09/09/2006