Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 199/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Nguyễn Tăng Bính
Ngày ban hành: 31/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 199/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 3 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng; Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tây Trà;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/3/2020 và Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05/02/2020); đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 898/TTr-STNMT ngày 14/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng (mới), với các nội dung sau:

I. Trên địa bàn huyện Trà Bồng (cũ):

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào s dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích s dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án với tổng diện tích là 30,75 ha:

- Có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

- Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,1 (Chi tiết tại Phụ biu 02 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 14 công trình, dự án chuyn mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,27 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).

6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền s dụng đất năm 2020.

Trong năm 2020, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).

7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hin trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).

II. Trên địa bàn huyện Tây Trà (cũ):

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biu 03 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).

5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.

a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 134,53 ha:

Có 22 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 134,53 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).

b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:

Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 5,03 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.

3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ s để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xut UBND tnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, địa phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thư
ng trực HĐND tnh;
- CT, PCT
UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP(NL)
, CN-XD
VH-XH, KH-TH, CB-TH;
- Lưu
: VT, NN-TN (lnphong100)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn
Tăng Bính

 


Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích  QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ tr, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + ... + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng

0,11

TT. Trà Xuân

Thửa 143, tờ BĐ số 16

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng v việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chun bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mi năm 2020

138

 

 

138

 

 

 

2

y dựng tr sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

0,26

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19

Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Thông báo số 427TCHADS-KHTC ngày 27/02/2019 của Tổng cục Thi hành án dân sự v việc thông báo kế hoạch vốn đu tư XDCB năm 2019 dự án Trụ sở Chi cục THADS huyện Trà Bồng

300

300

 

 

 

 

 

3

Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ

0,45

TT.Trà Xuân

TBĐ số 13

Ngh quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc s dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019

0

 

 

 

 

 

 

4

Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ

0,30

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 29, 30

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018

0

 

 

 

 

 

 

5

Cống thoát nưc qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0,03

TT. Trà Xuân

Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17

Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình Cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân

1,51

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 5,6

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

1.800

 

 

1.800

 

 

 

7

Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân

1,10

TT. Trà Xuân

T BĐ số 20

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng

1.400

 

 

 

 

1.400

 

8

Trường mầm non xã Trà Giang

0,06

Trà Giang

Thửa 2, 23, 31 t BĐ số 8

Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang

0

 

 

 

 

 

 

9

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)

1,00

Trà Giang

TBĐ số 06

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐNĐ ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vn đầu tư phát triển năm 2020

504

504

 

 

 

 

 

10

Xây dựng nhà văn hóa thôn 1

0,05

Trà Thủy

Thửa 12, 13, t BĐ s 45

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vn đầu tư phát triển năm 2020

28

 

23

5

 

 

 

11

Đường BTXM tổ 3 thôn 1

0,50

Trà Thủy

Tờ BĐ s 28, 39, 44

Ngh quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vn đu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt ch trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tnh Qung Ngãi

280

 

224

56

 

 

 

12

Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thy

2,00

Trà Thủy

Tờ BĐ số 73, 85

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát trin năm 2020

790

 

632

158

 

 

 

13

Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng

0,40

Trà Hiệp

T số 30, 34

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ch trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2

0

 

 

 

 

 

 

14

Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa

0,70

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 14

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 ca UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mi nhóm C, năm 2018, đợt 2

0

 

 

 

 

 

 

15

Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ

0,10

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 27

Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

16

Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng

0,10

Trà Hiệp

Tờ BĐ số 26

Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng

0

 

 

 

 

 

 

17

Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh

1,00

Trà Bình

Tờ BĐ số 24, 34

Ngh quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng v dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh khi công mới năm 2020 thực hiện chương  trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

566

 

453

113

 

 

 

18

Khu xử lí rác thải

1,30

Trà Bình

T BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát trin và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

270

 

210

60

 

 

 

19

Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi

0,20

Trà Phú

Tờ BĐ số 24,34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh khởi công mi năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi tỉnh Quảng Ngãi

160

 

93

67

 

 

 

20

y dựng khu th thao xã Trà Phú

0,60

Trà Phú

Tờ BĐ số 21

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định s 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nh khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

330

 

264

66

 

 

 

21

Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân)

4,00

Trà Phú

Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000)

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 ca UBND huyện Trà Bng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn b đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

808

 

 

808

 

 

 

22

Xây mới trưng mầm non xã

0,40

Trà Phú

Tờ BĐ s 33

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 ca Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ qun lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 ca HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

0

 

 

 

 

 

 

23

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An

0,05

Trà Phú

Tờ BĐ s 33

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 ca Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vn đầu tư công năm 2019.

0

 

 

 

 

 

 

24

Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc x đồng Đá Bàn)

0,84

Trà Phú

T BĐ số 24, 34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

501

 

 

501

 

 

 

25

Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm

9,00

Trà Lâm

TBĐ số 06 (1/5000)

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát trin năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyn Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chun b đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

2.300

 

 

2.300

 

 

 

26

Nhà văn hóa thôn Đông

0,04

Trà Sơn

Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt ch trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mi năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tnh Qung Ngãi

25

 

20

5

 

 

 

27

Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b t 1 Sơn Bàn đi t 2 Sơn Bàn

0,50

Trà Sơn

Tờ BĐ số 32, 49

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng v dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

255

 

 

255

 

 

 

28

Nhà văn hóa thôn Tây

0,05

Trà Bùi

Tờ BĐ số 10

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định s 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt ch trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mi tỉnh Quảng Ngãi

28

 

25

3

 

 

 

29

Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy

1,00

TT.Trà Xuân và xã Trà Thủy

Tờ BĐ s 2, 6 TT.Trà Xuân; T72 BĐ số 88 xã Trà Thủy

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

34

 

 

34

 

 

 

Tng

27,65

 

 

10,517

804

1.944

6.369

0

1.400

 

 

           

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích  QH (ha)

Địa đim (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ tr, tái định cư

Ghi chú

Tng (triệu đồng)

Trong đó:

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp xã

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + ... + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Ca hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương

0,20

Trà Bình

Thửa 15, Tờ BĐ s 42

Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 ca UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Cửa hàng bán l xăng dầu Bình Phương

265

 

 

 

 

265

 

2

Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

2,90

Trà Bình

Tờ BĐ số 05 (tỷ lệ 1/5000) và tờ BĐ số 23 (tỷ lệ 1/1000)

Quyết đnh số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; Thông báo số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các d án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chnh và các gii pháp đảm bảo cung cp điện cho Miền Nam; Công văn số 168/STNMT-QLĐĐ ngày 15/1/2020 của STNMT tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quyết đnh thu hồi đất của UBND xã Trà Bình để thực hiện công trình Đường dây 500Kv Dốc Si - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng.

572

 

 

 

 

572

 

Tổng

3,10

 

 

 

837

0

0

0

0

837

 

 

Phụ biu 03

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích  QH (ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cấp xã)

Vtrí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, tha s) hoặc vị trí trên bản đ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng

0,11

0,11

 

TT. Trà Xuân

Thửa 143, tờ BĐ số 16

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các d án khởi công mi năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

 

2

Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân s huyện Trà Bồng

0,26

0,24

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19

Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp v việc giao nhiệm vụ ch trương đầu tư các dự án khởi công mi năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng

 

3

Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ

0,45

0,20

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 13

Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí s nghiệp năm 2019

Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất

4

Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ

0,30

0,10

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 29, 30

Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018

Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất

5

Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

0,03

0,02

 

TT. Trà Xuân

Thửa 151, 152, 153, 155,186 tờ BĐ số 17

Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân b kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng

Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất

6

Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân

1,51

1,40

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 5, 6

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

 

7

Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân

1,10

0,60

 

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 20

Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng

 

8

Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo)

1,00

0,10

 

Trà Giang

Tờ BĐ số 06

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020

 

9

Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa

0,70

0,20

 

Trà Hiệp

TBĐ số 14

Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt ch trương đầu tư các dự án khi công mới nhóm C, năm 2018, đt 2

Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất

10

Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi

0,20

0,05

 

Trà Phú

Tờ BĐ số 24,34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

11

Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú

0,60

0,45

 

Trà Phú

Tờ BĐ s 21

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

12

Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)

0,84

0,64

 

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thc hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020

 

13

Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm

9,00

0,12

 

Trà Lâm

Tờ BĐ s 06 (tỷ lệ 1/5000)

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bng v dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mi năm 2020

 

14

Nhà văn hóa thôn Đông

0,04

0,04

 

Trà Sơn

Thửa số 318, 319, 320, 232,  Tờ BĐ số 42

Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi

 

Tng

16,14

4,27

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 04

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, VỊ TRÍ ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRÀ BỒNG TRONG NĂM 2020 (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Địa đim ến cấp xã)

Vị trí trên bản đ địa chính (t bn đồ số, tha số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Diện tích (ha)

Loại đất đăng ký đấu giá

Ghi chú

(1)

(2)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 5, 6

1,51

Đất ở đô thị

 

2

Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 20

1,10

Đất ở đô thị

 

3

Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn)

Trà Phú

Tờ BĐ số 24, 34

0,84

Đất nông thôn

 

4

Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương

Trà Bình

Thửa 15, tờ BĐ số 42

0,22

Đất Thương mại dịch vụ

 

5

Điểm dân cư điểm trường mẫu giáo thị trấn Trà Xuân

TT. Trà Xuân

Thủa 109, tờ BĐ số 17

0,02

Đất đô thị

 

6

Thửa đất đấu giá quyền sử dụng đất

TT. Trà Xuân

Thửa 343, tờ BĐ số 6

0,04

Đất ở đô thị

 

7

Các vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (05 vị trí)

TT. Trà Xuân

Thửa 52, tờ BĐ số 4

0,60

Đất đô thị và đất Thương mại dịch vụ

 

Trà Tân

Thửa 15, t BĐ số 57

0,35

Đất ở nông thôn

 

Trà Sơn

Thửa 103, tờ BĐ số 5

0,49

Đất ở nông thôn

 

Tổng

 

 

5,17

 

 

 

Phụ biểu 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

n công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

V trí trên bản đồ địa chính (t bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng s dụng đất cp xã

Chủ trương, quyết đnh, ghi vốn

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017

1

Trường TH thôn Tang

0,06

Trà Bùi

Tha 12, tờ BĐ số 42

Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Quá 03 năm nhưng không thực hiện

2

Trụ s Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng

0,28

TT. Trà Xuân

Tờ BĐ số 19

Quyết định 945/QĐ-VKSTC-C3 về việc phê duyệt ch trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi

Quá 03 năm nhưng không thực hiện

3

Khu phức hợp Đồi Sim

1,81

TT. Trà Xuân

555030.22, 1687666.09

VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bng, tnh Qung Ngãi

Thay đổi ch đầu tư, mục đích đầu tư d án

4

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông

0,20

Trà Bình

Tờ BĐ số 40

Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chnh, b sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết s 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028

Quá 03 năm nhưng không thc hiện

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh

0,20

Trà Bình

Tờ BĐ số 35

Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chnh, b sung Đ án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết s 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028

Quá 03 năm nhưng không thực hiện

6

Đường dây 500Kv Dốc Si - Plieku 2, đon qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

0,07

Trà Bình

 

Quyết định số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; TB số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo cung cấp điện cho Miền Nam

Quá 03 năm nhưng không thực hiện

7

Sân thể dục thể thao xã Trà Giang

1,20

Trà Giang

562758.66, 1689597.45

Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang

Quá 03 năm nhưng không thực hiện

Tổng A

3,82

 

 

 

 

B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019

1

Khu xử lí rác thải

1,30

Trà Bình

Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000)

Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Ch tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019

Điều chnh vị trí thực hiện dự án

2

Xây mới trường mầm non xã Trà Phú

0,30

Trà Phú

Tờ BĐ số 21, 31

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.

Điều chnh vị trí thực hiện dự án

3

Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An

0,10

Trà Phú

Tờ BĐ số 32

Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ qun lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019.

Điều chnh vị trí thực hiện dự án

Tng B

1,70

 

 

 

 

TỔNG A+B

5,52

 

 

 

 

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...  + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

33.910,280

4.927,870

3.265,810

1.727,100

4.028,440

2.812,240

2.132,180

8.059,630

4.953,010

2.004,000

1

Đất nông nghiệp

NNP

30.543,126

4.747,323

3.046,139

1.572,214

2.944,432

2.575,096

2.003,770

7.718,240

4.157,692

1.778,220

1,1

Đất trng lúa

LUA

433,378

50,628

53,231

36,389

97,840

14,320

86,350

15,080

39,010

40,530

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

289,271

24,030

51,431

38,350

74,200

11,430

53,720

11,010

18,170

6,930

1,2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1.133,580

250,340

104,360

169,620

195,150

22,760

262,840

30,150

45,020

53,340

1,3

Đất trng cây u năm

CLN

7.937,425

939,494

884,006

788,625

717,438

1.122,330

669,880

699,540

1.616,022

500,090

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

12.724,049

1.213,040

1.081,059

70,410

372,860

825,160

442,970

5.770,050

2.077,280

871,220

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

8.314,694

2.293,821

923,483

507,170

1.561,144

590,526

541,730

1.203,420

380,360

313,040

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,8

Đất làm mui

LMU

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

2,042,031

168,687

161,820

68,820

268,089

127,392

71,010

324,210

736,673

115,330

2,1

Đất quc phòng

CQP

2,620

0,000

0,000

0,000

2,620

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,2

Đất an ninh

CAN

0,570

0,100

0,000

0,000

0,470

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,2

Đất khu công nghiệp

SKK

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,3

Đất khu chế xuất

SKT

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,290

0,000

0,000

0,000

0,290

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,9

Đất phát trin h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện.

DHT

1.378,913

40,977

102.972

25,645

158,106

58,375

25,900

201,170

680,338

85,430

2,10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,502

0,000

0,000

0,000

0,429

0,010

0,010

0,020

0,033

0,000

2,11

Đất di tích danh thắng

DDL

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,790

0,000

0,000

0,000

0,000

0,790

0,000

0,000

0,000

0,000

2,12

Đất ở nông thôn

ONT

151,436

26,370

12,190

11,170

33,594

10,949

15,720

20,000

16,533

4,910

2,14

Đất ở đô thị

ODT

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,770

0,120

0,190

0,260

2,680

0,390

0,400

0,490

0,470

0,770

2,16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,020

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,020

0,000

2,17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

48,257

6,610

15,847

3,950

4,510

1,120

0,650

4,550

7,310

3,710

2,20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

1,940

0,000

0,000

0,000

0,000

1,940

0,000

0,000

0,000

0,000

2,21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

2,020

0,000

0,220

0,020

0,080

0,560

0,240

0,460

0,260

0,180

2,22

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,22

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

448,863

94,510

30,391

27,775

65,300

53,258

28,070

97,520

31,709

20,330

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,040

0,000

0,010

0,000

0,010

0,000

0,020

0,000

0,000

0,000

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.325,123

11,860

57,851

86,066

815,919

109,752

57,400

17,180

58,645

110,450

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,114

7,767

53,341

4,066

10,828

9,384

0,560

0,020

3,048

0,100

1,1

Đất trng lúa

LUA

5,032

2,292

0,779

1,961

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

0,619

0,000

0,619

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

0,810

0,050

0,000

0,300

0,460

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,3

Đất trng cây u năm

CLN

19,435

0,266

10,304

1,805

3,002

0,330

0,560

0,020

3,048

0,100

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

19,151

0,000

19,141

0,000

0,000

0,010

0,000

0,000

0,000

0,000

1,5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

44,686

5,159

23,117

0,000

7,366

9,044

0,000

0,000

0,000

0,000

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,8

Đất làm mui

LMU

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

33,864

0,230

16,632

0,525

9,206

3,043

0,000

0,000

4,228

0,000

2,1

Đất quc phòng

CQP

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,2

Đất an ninh

CAN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,2

Đất khu công nghiệp

SKK

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,3

Đất khu chế xuất

SKT

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,7

Đất cơ s sn xuất phi nông nghiệp

SKC

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,9

Đất phát trin h tng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện.

DHT

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,10

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,12

Đất ở nông thôn

ONT

2,784

0,000

0,000

0,200

2,036

0,301

0,000

0,000

0,247

0,000

2,14

Đất ở đô thị

ODT

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

1,083

0,230

0,853

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,000

0,000

0,000

0.000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,22

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,22

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

29,997

0,000

15,779

0,325

7,170

2,742

0,000

0,000

3,981

0,000

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

3

Đất chưa sử dụng

CSD

4,917

0,340

1,289

0,014

1,711

0,018

0,000

0,000

1,545

0,000

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ... + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đt nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

89,114

7,767

53,341

4,066

10,828

9,384

0,560

0,020

3,048

0,100

1,1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

5,032

2,292

0,779

1,961

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

0,619

0,000

0,619

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,2

Đất trng cây hàng m khác

HNK/PNH

0,810

0,050

0,000

0,300

0,460

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,435

0,266

10,304

1,805

3,002

0,330

0,560

0,020

3,048

0,100

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

19,151

0,000

19,141

0,000

0,000

0,010

0,000

0,000

0,000

0,000

1,5

Đất rng đặc dng

RDD/PNN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

44,686

5,159

23,117

0,000

7,366

9,044

0,000

0,000

0,000

0,000

1,7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,8

Đất làm muối

LMU/PNN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

2

Chuyn đi cơ cấu s dng đất trong nội b đất nông nghiệp

 

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất trồng lúa chuyn sang đt trồng rừng

LUA/LNP

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất trng a chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sn

HNK/NTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất trồng cây ng m khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất rừng phòng hộ chuyn sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RPH/NKR(a)

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất rng đặc dụng chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất rừng sản xut chuyn sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất phi nông nghip không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: ha

TT

Ch tiêu sử dụng đt

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Trà Thanh

Trà Khê

Trà Quân

Trà Phong

Trà Lãnh

Trà Nham

Trà Xinh

Trà Thọ

Trà Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) + ...  + (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất ng nghiệp

NNP

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,1

Đất trng lúa

LUA

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng a nước

LUC

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,2

Đất trồng cây ng năm khác

HNK

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,5

Đất rừng đặc dng

RDD

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,8

Đất m muối

LMU

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

Đt nông nghiệp khác

NKH

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi ng nghip

PNN

4,917

0,340

1,289

0,014

1,711

0,018

0,000

0,000

1,545

0,000

2,1

Đất quốc phòng

CQP

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,2

Đất an ninh

CAN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,4

Đất khu chế xuất

SKT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,5

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,7

Đất cơ s sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,9

Đất phát triển h tng cấp quốc gia, cp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,917

0,340

1,289

0,014

1,711

0,018

0,000

0,000

1,545

0,000

2,10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,11

Đất danh lam thng cnh

DDL

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,12

Đất bãi thải, x lý chất thi

DRA

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,13

Đất ti nông thôn

ONT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,16

Đất xây dựng tr sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,17

Đất xây dựng cơ s ngoại giao

DNG

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang l, nhà hỏa táng

NTD

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

Đất sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gm

SKX

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,21

Đất sinh hoạt cộng đng

DSH

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,22

Đt khu vui chơi giải trí công cng

DKV

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,23

Đt cơ s tín ngưỡng

TIN

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,24

Đất sông ngòi, kênh, rch, suối

SON

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích QH (ha)

Địa điểm ến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bn đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Chủ trương, quyết định, ghi vốn

Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư

Ghi chú

Tổng (triệu đồng)

Trong đó

Ngân sách Trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách cấp huyện

Ngân sách cấp

Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Điện sinh hoạt tổ 4-7 thôn Sơn

0,033

Xã Trà Khê

(533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18)

Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018

50

50

 

 

 

 

 

2

Trường Tiểu học Trà Khê

0,296

Xã Trà Khê

(532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04)

Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo t, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019

1.200

 

 

1.200

 

 

 

3

Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp)

0,600

Xã Trà Khê

Xã Trà Khê

QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

1.500

 

1.350

150

 

 

 

4

Nâng cấp m rộng tuyến đường từ UBND xã đi t 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân

0,630

Xã Trà Quân

(539538.30; 1683534.89) (540594.70; 1683567.65)

Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chnh danh mc công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bn vững huyện Tây Trà. Quyết định số 491a/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới

7.000

 

7.000

 

 

 

 

5

Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân

0,700

Xã Trà Quân

(535889.1945; 1684582.1027) (536950.6392); 1684128.5122)

T trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

4.000

4.000

 

 

 

 

 

6

Khắc phục sạt lỡ Trường trung học cơ sở Trà Phong

0,178

Xã Trà Phong

(539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87)

Quyết định s 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dng công tnh khắc phục sạt l Trường trung học cơ sở Trà Phong.

Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chnh danh mục công trình khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện.

1.600

 

 

1.600

 

 

 

7

Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong

0,270

Xã Trà Phong

(538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24)

Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 ca UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt ch trương đầu tư xây dựng công trình: ĐườngTrà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018)

10.000

 

10.000

 

 

 

 

8

Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô)

0,429

Xã Trà Phong

(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

5.000

 

5.000

 

 

 

 

9

Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo

0,020

Trà Phong

Xã Trà Phong

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

10

Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong

1,300

Xã Trà Phong

(537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000)

Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ s hạ tầng Tiu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà.

4.300

4.300

 

 

 

 

 

11

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi

0,020

Xã Trà Xinh

(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

12

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay

0,023

Xã Trà Thọ

(545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Qung Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

13

Đường BTXM tuyến đường từ nhà ông Thí - nhà ông Vũ, Trường mẫu giáo thôn Tây đến nhà ông Hồng, ông Thanh, ông Tàu

0,100

Xã Trà Thọ

(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066;

1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193)

Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện

900

810

 

90

 

 

 

14

Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo

0,010

Trà Nham

(550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Qung Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

15

Nâng cấp, tuyến đường từ nhà ông Lý Thanh Tùng đến nhà ông Hồ Văn Biên đến nhà ông Hồ Văn Dớt

0,750

Trà Nham

(550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

16

Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim

0,010

Trà Lãnh

(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41)

QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019

250

 

 

250

 

 

 

17

BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - T 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh

0,180

Xã Trà Lãnh

(544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494)

QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tnh Quảng Ngãi

1.000

1.000

 

 

 

 

 

18

Trường Mẫu giáo Trà Lãnh

0,265

Xã Trà Lãnh

(543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43)

Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà v việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, m rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019

1,160

 

 

1,160

 

 

 

19

BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối)

1,000

Xã Trà Thanh

(534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000)

Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiên quốc gia xây dựng nông thôn mới

1.000

 

900

100

 

 

 

20

c sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ)

1,500

Xã Trà Thanh

(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

21

BTXM nối tiếp tuyến đường từ H Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh

0,100

Xã Trà Trung

(548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000)

Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020

1.000

1.000

 

 

 

 

 

22

Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

126,390

Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh

Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, t bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (t lệ 1/5000) xã Trà Thọ

Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

995.890

 

 

 

 

995.890

 

Tng

134,53

 

 

 

1.038.441,2

14.160,0

24.250,0

4.141,2

 

995.890,0

 

 

Phụ biểu 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)

(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Tên công trình

Diện tích QH (Ha)

Trong đó

Địa điểm (đến cp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bn đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã

Ghi chú

Diện tích đất LUA (ha)

Diện tích đất RPH (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim

0,010

 

0,010

Xã Trà Lãnh

(544771.50;1682243.86) (544771.31;1682239.65) (6544760.65;1682253.49) (544759.89;1682240.41)

 

2

Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà

126,390

5,032

19,141

Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh

Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; t bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) t bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ

 

Tổng cộng

126,40

5,03

19,15

 

 

 

 

 





Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014