Quyết định 199/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 199/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 31/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 199/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 516/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Trà Bồng; Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Tây Trà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 03/3/2020 và Tờ trình số 04/TTr-UBND ngày 05/02/2020); đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 898/TTr-STNMT ngày 14/02/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Trà Bồng (mới), với các nội dung sau:
I. Trên địa bàn huyện Trà Bồng (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 31 công trình, dự án với tổng diện tích là 30,75 ha:
- Có 29 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,65 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 3,1 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 4,27 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Trà Bồng đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 07 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
II. Trên địa bàn huyện Tây Trà (cũ):
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 22 công trình, dự án với tổng diện tích là 134,53 ha:
Có 22 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 134,53 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 02 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 5,03 ha và diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ 19,15 ha được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Bồng chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Trà Bồng xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng và Thủ trưởng các cơ quan, địa phương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + ... + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng |
0,11 |
TT. Trà Xuân |
Thửa 143, tờ BĐ số 16 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
138 |
|
|
138 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,26 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 19 |
Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Thông báo số 427TCHADS-KHTC ngày 27/02/2019 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc thông báo kế hoạch vốn đầu tư XDCB năm 2019 dự án Trụ sở Chi cục THADS huyện Trà Bồng |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
3 |
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ |
0,45 |
TT.Trà Xuân |
Tờ BĐ số 13 |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 |
0 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ |
0,30 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 29, 30 |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 |
0 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0,03 |
TT. Trà Xuân |
Thửa 151, 152, 153, 155, 186 tờ BĐ số 17 |
Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình Cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân |
1,51 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 5,6 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
1.800 |
|
|
1.800 |
|
|
|
7 |
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân |
1,10 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 20 |
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng |
1.400 |
|
|
|
|
1.400 |
|
8 |
Trường mầm non xã Trà Giang |
0,06 |
Trà Giang |
Thửa 2, 23, 31 tờ BĐ số 8 |
Quyết định số 2910/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình Trường mầm non xã Trà Giang |
0 |
|
|
|
|
|
|
9 |
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) |
1,00 |
Trà Giang |
Tờ BĐ số 06 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐNĐ ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
504 |
504 |
|
|
|
|
|
10 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn 1 |
0,05 |
Trà Thủy |
Thửa 12, 13, tờ BĐ số 45 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
28 |
|
23 |
5 |
|
|
|
11 |
Đường BTXM tổ 3 thôn 1 |
0,50 |
Trà Thủy |
Tờ BĐ số 28, 39, 44 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
280 |
|
224 |
56 |
|
|
|
12 |
Đường từ Quốc lộ 24C đến thôn 4, xã Trà Thủy |
2,00 |
Trà Thủy |
Tờ BĐ số 73, 85 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
790 |
|
632 |
158 |
|
|
|
13 |
Đường BTXM từ nhà Hường Lựu - Nhà ông Hoàng |
0,40 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 30, 34 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
14 |
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 Tổ 4 thôn Cưa |
0,70 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 14 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 |
0 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Tơ |
0,10 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 27 |
Quyết định số 2874c/QĐ-UBND ngày 30/09/2016 của UBND huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Đường BTXM từ QL24C đến nóc ông Hồng |
0,10 |
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 26 |
Quyết định số 3023/QĐ-UBND ngày 24/10/2016 của UBND huyện Trà Bồng |
0 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Đường BTXM tuyến QL24C đi đến đội 1, thôn Bình Thanh |
1,00 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
566 |
|
453 |
113 |
|
|
|
18 |
Khu xử lí rác thải |
1,30 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 |
270 |
|
210 |
60 |
|
|
|
19 |
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi |
0,20 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24,34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
160 |
|
93 |
67 |
|
|
|
20 |
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú |
0,60 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 21 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
330 |
|
264 |
66 |
|
|
|
21 |
Nghĩa trang nhân dân tập trung huyện Trà Bồng (nghĩa trang nhân dân Phú Xuân) |
4,00 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 03 (tỷ lệ 1/5000) |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
808 |
|
|
808 |
|
|
|
22 |
Xây mới trường mầm non xã |
0,40 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 33 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019; Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
0 |
|
|
|
|
|
|
23 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An |
0,05 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 33 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. |
0 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) |
0,84 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
501 |
|
|
501 |
|
|
|
25 |
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm |
9,00 |
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 06 (1/5000) |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
26 |
Nhà văn hóa thôn Đông |
0,04 |
Trà Sơn |
Thửa 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
25 |
|
20 |
5 |
|
|
|
27 |
Nối tiếp đường BTXM từ TL 622b tổ 1 Sơn Bàn đi tổ 2 Sơn Bàn |
0,50 |
Trà Sơn |
Tờ BĐ số 32, 49 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
255 |
|
|
255 |
|
|
|
28 |
Nhà văn hóa thôn Tây |
0,05 |
Trà Bùi |
Tờ BĐ số 10 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
28 |
|
25 |
3 |
|
|
|
29 |
Cầu qua sông Trà Bồng, tuyến Trà Xuân đi Trà Thủy |
1,00 |
TT.Trà Xuân và xã Trà Thủy |
Tờ BĐ số 2, 6 TT.Trà Xuân; T72 BĐ số 88 xã Trà Thủy |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
34 |
|
|
34 |
|
|
|
Tổng |
27,65 |
|
|
10,517 |
804 |
1.944 |
6.369 |
0 |
1.400 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó: |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + ... + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương |
0,20 |
Trà Bình |
Thửa 15, Tờ BĐ số 42 |
Quyết định số 424/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc Quyết định chủ trương đầu tư Dự án đầu tư Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương |
265 |
|
|
|
|
265 |
|
2 |
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
2,90 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 05 (tỷ lệ 1/5000) và tờ BĐ số 23 (tỷ lệ 1/1000) |
Quyết định số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; Thông báo số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo cung cấp điện cho Miền Nam; Công văn số 168/STNMT-QLĐĐ ngày 15/1/2020 của STNMT tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Quyết định thu hồi đất của UBND xã Trà Bình để thực hiện công trình Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Pleiku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, xã Trà Bình, huyện Trà Bồng. |
572 |
|
|
|
|
572 |
|
Tổng |
3,10 |
|
|
|
837 |
0 |
0 |
0 |
0 |
837 |
|
Phụ biểu 03
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng khu trung tâm lưu trữ huyện Trà Bồng |
0,11 |
0,11 |
|
TT. Trà Xuân |
Thửa 143, tờ BĐ số 16 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định 2417a/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2020 - Thuộc nguồn vốn phân cấp theo Quyết định số 55/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
2 |
Xây dựng trụ sở Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
0,26 |
0,24 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 19 |
Quyết định số 1297/QĐ-BTP ngày 16/8/2017 của Bộ Tư pháp về việc giao nhiệm vụ chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018; Quyết định số 1067/QĐ-TCTHADS ngày 31/10/2017 của Tổng cục Thi hành án dân sự về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình Chi cục Thi hành án dân sự huyện Trà Bồng |
|
3 |
Tuyến đường TL622 đi ruộng Dỡ |
0,45 |
0,20 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 13 |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 26/12/2018 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2019 |
Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
4 |
Đường giao thông nội đồng Rộc Sâu - đập bà Nữ |
0,30 |
0,10 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 29, 30 |
Nghị quyết 11/NQ-HĐND ngày 26/12/2017 của HĐND thị trấn về việc sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp năm 2018 |
Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
5 |
Cống thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
0,03 |
0,02 |
|
TT. Trà Xuân |
Thửa 151, 152, 153, 155,186 tờ BĐ số 17 |
Quyết định số 4422/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Trà Bồng về việc phân bổ kinh phí để thực hiện cấp bách công trình cấp thoát nước qua BCH Quân sự huyện Trà Bồng |
Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
6 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân |
1,51 |
1,40 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 5, 6 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
7 |
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân |
1,10 |
0,60 |
|
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 20 |
Nghị quyết 01/2019/NQ-HĐND ngày 06/5/2019 của HĐND huyện Trà Bồng |
|
8 |
Đường UBND xã Trà Giang đi nóc Ông Bình, thôn 2 (hạng mục cầu treo) |
1,00 |
0,10 |
|
Trà Giang |
Tờ BĐ số 06 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020 |
|
9 |
Mở rộng đường dân sinh Tổ 2 - Tổ 4 thôn Cưa |
0,70 |
0,20 |
|
Trà Hiệp |
Tờ BĐ số 14 |
Quyết định số 156/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án khởi công mới nhóm C, năm 2018, đợt 2 |
Đã thực hiện nhưng chưa thu hồi đất |
10 |
Đường BTXM tuyến nhà ông Cuộc đến nhà ông Chi |
0,20 |
0,05 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24,34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
11 |
Xây dựng khu thể thao xã Trà Phú |
0,60 |
0,45 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 21 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
12 |
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) |
0,84 |
0,64 |
|
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
13 |
Đường Trà Hoa, xã Trà Lâm |
9,00 |
0,12 |
|
Trà Lâm |
Tờ BĐ số 06 (tỷ lệ 1/5000) |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 2262/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Trà Bồng về việc giao kế hoạch vốn chuẩn bị đầu tư và nhiệm vụ thực hiện thủ tục đầu tư khởi công mới năm 2020 |
|
14 |
Nhà văn hóa thôn Đông |
0,04 |
0,04 |
|
Trà Sơn |
Thửa số 318, 319, 320, 232, Tờ BĐ số 42 |
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND huyện Trà Bồng về dự kiến kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2020; Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
Tổng |
16,14 |
4,27 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Diện tích (ha) |
Loại đất đăng ký đấu giá |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đầu tư xây dựng khu dân cư Đồi Sim, thị trấn Trà Xuân |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 5, 6 |
1,51 |
Đất ở đô thị |
|
2 |
Đầu tư xây dựng KDC Ngõ Đồn thị trấn Trà Xuân |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 20 |
1,10 |
Đất ở đô thị |
|
3 |
Xây dựng Khu dân cư Trà Phú, thôn Phú Tài, xã Trà Phú (từ nhà ông Bình đến nhà ông Vinh thuộc xứ đồng Đá Bàn) |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 24, 34 |
0,84 |
Đất ở nông thôn |
|
4 |
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Bình Phương |
Trà Bình |
Thửa 15, tờ BĐ số 42 |
0,22 |
Đất Thương mại dịch vụ |
|
5 |
Điểm dân cư điểm trường mẫu giáo thị trấn Trà Xuân |
TT. Trà Xuân |
Thủa 109, tờ BĐ số 17 |
0,02 |
Đất ở đô thị |
|
6 |
Thửa đất đấu giá quyền sử dụng đất |
TT. Trà Xuân |
Thửa 343, tờ BĐ số 6 |
0,04 |
Đất ở đô thị |
|
7 |
Các vị trí thuộc đất nông lâm trường được UBND tỉnh thu hồi giao về địa phương quản lý (05 vị trí) |
TT. Trà Xuân |
Thửa 52, tờ BĐ số 4 |
0,60 |
Đất ở đô thị và đất Thương mại dịch vụ |
|
Trà Tân |
Thửa 15, tờ BĐ số 57 |
0,35 |
Đất ở nông thôn |
|
||
Trà Sơn |
Thửa 103, tờ BĐ số 5 |
0,49 |
Đất ở nông thôn |
|
||
Tổng |
|
|
5,17 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ LOẠI BỎ HUYỆN TRÀ BỒNG (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31/3/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
A. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
|||||||
1 |
Trường TH thôn Tang |
0,06 |
Trà Bùi |
Thửa 12, tờ BĐ số 42 |
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 về việc giao nhiệm vụ và danh mục dự án đầu tư năm 2017 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
2 |
Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng |
0,28 |
TT. Trà Xuân |
Tờ BĐ số 19 |
Quyết định 945/QĐ-VKSTC-C3 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trụ sở Viện kiểm sát nhân dân huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
3 |
Khu phức hợp Đồi Sim |
1,81 |
TT. Trà Xuân |
555030.22, 1687666.09 |
VB số 309/UBND-VX ngày 22/01/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về V/v chấp thuận đầu tư Dự án khu phức hợp Đồi Sim tại TT Trà Xuân, huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi |
Thay đổi chủ đầu tư, mục đích đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Đông |
0,20 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 40 |
Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028 |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
5 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Bình Thanh |
0,20 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 35 |
Quyết định 312/QĐ-UBND ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững theo Nghị quyết số 30a/2008/NQ-CP của Chính Phủ, huyện Trà Bồng năm 2009-2028 |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
6 |
Đường dây 500Kv Dốc Sỏi - Plieku 2, đoạn qua địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
0,07 |
Trà Bình |
|
Quyết định số 2414/QĐ-TTg ngày 11/12/2013 của TTCP; TB số 2338/TB-VPCP ngày 18/10/2016 của VPCP Thông báo kết luận của TTCP tại cuộc họp về tình hình thực hiện các dự án nguồn điện trong quy hoạch điện VII điều chỉnh và các giải pháp đảm bảo cung cấp điện cho Miền Nam |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
7 |
Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
1,20 |
Trà Giang |
562758.66, 1689597.45 |
Quyết định số 2865b/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Trà Bồng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Sân thể dục thể thao xã Trà Giang |
Quá 03 năm nhưng không thực hiện |
|
Tổng A |
3,82 |
|
|
|
|
||
B. Công trình, dự án thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 |
|||||||
1 |
Khu xử lí rác thải |
1,30 |
Trà Bình |
Tờ BĐ số 7 (tỷ lệ 1/5000) |
Quyết định 1538/QĐ-UBND ngày 10/08/2017 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2018, Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019 |
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án |
|
2 |
Xây mới trường mầm non xã Trà Phú |
0,30 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 21, 31 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. |
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án |
|
3 |
Xây mới nhà văn hóa thôn Phú An |
0,10 |
Trà Phú |
Tờ BĐ số 32 |
Quyết định 3382/QĐ-UBND ngày 10/09/2018 của Chủ tịch UBND huyện Trà Bồng về việc giao Kế hoạch đầu tư phát triển và nhiệm vụ quản lý thực hiện dự án từ nguồn vốn đầu tư công năm 2019. |
Điều chỉnh vị trí thực hiện dự án |
|
Tổng B |
1,70 |
|
|
|
|
||
TỔNG A+B |
5,52 |
|
|
|
|
||
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
33.910,280 |
4.927,870 |
3.265,810 |
1.727,100 |
4.028,440 |
2.812,240 |
2.132,180 |
8.059,630 |
4.953,010 |
2.004,000 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
30.543,126 |
4.747,323 |
3.046,139 |
1.572,214 |
2.944,432 |
2.575,096 |
2.003,770 |
7.718,240 |
4.157,692 |
1.778,220 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
433,378 |
50,628 |
53,231 |
36,389 |
97,840 |
14,320 |
86,350 |
15,080 |
39,010 |
40,530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
289,271 |
24,030 |
51,431 |
38,350 |
74,200 |
11,430 |
53,720 |
11,010 |
18,170 |
6,930 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.133,580 |
250,340 |
104,360 |
169,620 |
195,150 |
22,760 |
262,840 |
30,150 |
45,020 |
53,340 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.937,425 |
939,494 |
884,006 |
788,625 |
717,438 |
1.122,330 |
669,880 |
699,540 |
1.616,022 |
500,090 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
12.724,049 |
1.213,040 |
1.081,059 |
70,410 |
372,860 |
825,160 |
442,970 |
5.770,050 |
2.077,280 |
871,220 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.314,694 |
2.293,821 |
923,483 |
507,170 |
1.561,144 |
590,526 |
541,730 |
1.203,420 |
380,360 |
313,040 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,042,031 |
168,687 |
161,820 |
68,820 |
268,089 |
127,392 |
71,010 |
324,210 |
736,673 |
115,330 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,620 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,620 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,570 |
0,100 |
0,000 |
0,000 |
0,470 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,290 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,290 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện. |
DHT |
1.378,913 |
40,977 |
102.972 |
25,645 |
158,106 |
58,375 |
25,900 |
201,170 |
680,338 |
85,430 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,502 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,429 |
0,010 |
0,010 |
0,020 |
0,033 |
0,000 |
2,11 |
Đất di tích danh thắng |
DDL |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,790 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,790 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
151,436 |
26,370 |
12,190 |
11,170 |
33,594 |
10,949 |
15,720 |
20,000 |
16,533 |
4,910 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
5,770 |
0,120 |
0,190 |
0,260 |
2,680 |
0,390 |
0,400 |
0,490 |
0,470 |
0,770 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,020 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,020 |
0,000 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
48,257 |
6,610 |
15,847 |
3,950 |
4,510 |
1,120 |
0,650 |
4,550 |
7,310 |
3,710 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
1,940 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,940 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
2,020 |
0,000 |
0,220 |
0,020 |
0,080 |
0,560 |
0,240 |
0,460 |
0,260 |
0,180 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
448,863 |
94,510 |
30,391 |
27,775 |
65,300 |
53,258 |
28,070 |
97,520 |
31,709 |
20,330 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,040 |
0,000 |
0,010 |
0,000 |
0,010 |
0,000 |
0,020 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.325,123 |
11,860 |
57,851 |
86,066 |
815,919 |
109,752 |
57,400 |
17,180 |
58,645 |
110,450 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
89,114 |
7,767 |
53,341 |
4,066 |
10,828 |
9,384 |
0,560 |
0,020 |
3,048 |
0,100 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,032 |
2,292 |
0,779 |
1,961 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,619 |
0,000 |
0,619 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,810 |
0,050 |
0,000 |
0,300 |
0,460 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19,435 |
0,266 |
10,304 |
1,805 |
3,002 |
0,330 |
0,560 |
0,020 |
3,048 |
0,100 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
19,151 |
0,000 |
19,141 |
0,000 |
0,000 |
0,010 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
44,686 |
5,159 |
23,117 |
0,000 |
7,366 |
9,044 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
33,864 |
0,230 |
16,632 |
0,525 |
9,206 |
3,043 |
0,000 |
0,000 |
4,228 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,2 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,3 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện. |
DHT |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,784 |
0,000 |
0,000 |
0,200 |
2,036 |
0,301 |
0,000 |
0,000 |
0,247 |
0,000 |
2,14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,083 |
0,230 |
0,853 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0.000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,22 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
29,997 |
0,000 |
15,779 |
0,325 |
7,170 |
2,742 |
0,000 |
0,000 |
3,981 |
0,000 |
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4,917 |
0,340 |
1,289 |
0,014 |
1,711 |
0,018 |
0,000 |
0,000 |
1,545 |
0,000 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
89,114 |
7,767 |
53,341 |
4,066 |
10,828 |
9,384 |
0,560 |
0,020 |
3,048 |
0,100 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,032 |
2,292 |
0,779 |
1,961 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUA/PNN |
0,619 |
0,000 |
0,619 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNH |
0,810 |
0,050 |
0,000 |
0,300 |
0,460 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
19,435 |
0,266 |
10,304 |
1,805 |
3,002 |
0,330 |
0,560 |
0,020 |
3,048 |
0,100 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
19,151 |
0,000 |
19,141 |
0,000 |
0,000 |
0,010 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
44,686 |
5,159 |
23,117 |
0,000 |
7,366 |
9,044 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Trà Thanh |
Trà Khê |
Trà Quân |
Trà Phong |
Trà Lãnh |
Trà Nham |
Trà Xinh |
Trà Thọ |
Trà Trung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) + ... + (13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,917 |
0,340 |
1,289 |
0,014 |
1,711 |
0,018 |
0,000 |
0,000 |
1,545 |
0,000 |
2,1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,917 |
0,340 |
1,289 |
0,014 |
1,711 |
0,018 |
0,000 |
0,000 |
1,545 |
0,000 |
2,10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,22 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TÂY TRÀ (CŨ)
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Điện sinh hoạt tổ 4-7 thôn Sơn |
0,033 |
Xã Trà Khê |
(533168.28; 1681032.72) (532901.94; 1681094.18) |
Quyết định 12a/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện năm 2018 |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Trà Khê |
0,296 |
Xã Trà Khê |
(532703.22; 1681074.61) (532746.01; 1681086.78) (532764.78; 1681035.08) (532704.64; 1681020.04) |
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 |
1.200 |
|
|
1.200 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường BTXM Eo Xà lan đi thôn Sơn (nối tiếp) |
0,600 |
Xã Trà Khê |
Xã Trà Khê |
QĐ số 116/QĐ-UBND ngày 11/3/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
1.500 |
|
1.350 |
150 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân |
0,630 |
Xã Trà Quân |
(539538.30; 1683534.89) (540594.70; 1683567.65) |
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà. Quyết định số 491a/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ UBND xã đi tổ 10, thôn Trà Ong, xã Trà Quân (Nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ cho ngân sách huyện) Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 05/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc giao vốn từ nguồn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND tỉnh giao năm 2018 chi cho đầu tư phát triển để thực hiện các dự án mới |
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
|
5 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ tổ 4 đi tổ 5, thôn Trà Xuông, xã Trà Quân |
0,700 |
Xã Trà Quân |
(535889.1945; 1684582.1027) (536950.6392); 1684128.5122) |
Tờ trình số 97/TTr-UBND ngày 30/9/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng thuộc tiểu dự án 1 của dự án Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
6 |
Khắc phục sạt lỡ Trường trung học cơ sở Trà Phong |
0,178 |
Xã Trà Phong |
(539369.72; 1681400.23) (539381.29; 1681437.87) |
Quyết định số 1181a/QĐ-UBND ngày 28/09/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình khắc phục sạt lở Trường trung học cơ sở Trà Phong. Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của UBND huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình khởi công mới năm 2018 thuộc nguồn vốn ngân sách huyện. |
1.600 |
|
|
1.600 |
|
|
|
7 |
Đường Trà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong |
0,270 |
Xã Trà Phong |
(538296.96; 1681212.90) (538532.84; 1681188.05) (539159.28; 1681345.47) (539424.99; 1681337.19) (540690.44; 1680906.07) (540861.10; 1680794.24) |
Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 16/07/2019 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: ĐườngTrà Na - Trà Reo - Trà Bung, xã Trà Phong, huyện Tây Trà (Nguồn vốn thu ngân sách cấp tỉnh vượt dự toán HĐND giao năm 2018) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
8 |
Trùng tu di tích Cuộc khởi Trà Bồng và Miền tây Quảng Ngãi (di tích Gò Rô) |
0,429 |
Xã Trà Phong |
(539688.73; 1677948.68) (539617.69; 1677900.61) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
9 |
Hệ thống nước sinh hoạt thôn Trà Reo |
0,020 |
Xã Trà Phong |
Xã Trà Phong |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường BTXM từ nhà bà Lý đến xóm Ka tét, thôn Trà Niu, xã Trà Phong |
1,300 |
Xã Trà Phong |
(537587.0000; 1678344.0000) (537228.0000; 1679214.0000) |
Nghị quyết số 06/2019/NQ-HĐND ngày 14/8/2019 của Hội đồng nhân dân huyện Tây Trà về việc điều chỉnh danh mục công trình đầu tư cơ sở hạ tầng Tiểu dự án 1, Dự án 1, Chương trình 30a kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững huyện Tây Trà. |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
|
|
11 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Làng Ngãi |
0,020 |
Xã Trà Xinh |
(539466.56; 1672447.91) (539470.06; 1672430.24) (539435.70; 1672432.82) (539437.38; 1672452.82) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
12 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Nước Xoay |
0,023 |
Xã Trà Thọ |
(545311.26; 1675842.45) (545301.98; 1675836.69) (545305.56; 1675823.37) (545323.14; 1675830.21) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
13 |
Đường BTXM tuyến đường từ nhà ông Thí - nhà ông Vũ, Trường mẫu giáo thôn Tây đến nhà ông Hồng, ông Thanh, ông Tàu |
0,100 |
Xã Trà Thọ |
(539652.0002; 167445.2163) (539725.4066; 1674376.7505) (540319.8186; 1673639.7130) (540409.1579; 1673683.3570) (541792.4575; 1675772.5641) (541817.1460; 1675821.8193) |
Quyết định số 116/QĐ-UBND, ngày 11/3/2019 UBND huyện Tây Trà V/v giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn huyện |
900 |
810 |
|
90 |
|
|
|
14 |
Di dời, xây dựng di tích lịch sử Đồn Eo Reo |
0,010 |
Xã Trà Nham |
(550015.92; 1680886.32) (550004;54; 1680878.79) (550014.26; 1680867.12) (550029.50; 1680874.03) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
15 |
Nâng cấp, tuyến đường từ nhà ông Lý Thanh Tùng đến nhà ông Hồ Văn Biên đến nhà ông Hồ Văn Dớt |
0,750 |
Xã Trà Nham |
(550777.8198; 1680668.7940) (550943.3900; 1680869.6130) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
16 |
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim |
0,010 |
Xã Trà Lãnh |
(544771.50; 1682243.86) (544771.31; 1682239.65) (6544760.65; 1682253.49) (544759.89; 1682240.41) |
QĐ số 1166/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 |
250 |
|
|
250 |
|
|
|
17 |
BTXM Tuyến đường từ Ngã 3 - Tổ 3 thôn Trà Lương, xã Trà Lãnh |
0,180 |
Xã Trà Lãnh |
(544940.2669; 1681393.6927) (545095.8581; 1681525.2677) (545194.4604; 1681518.3561) (545234.4308; 1681455.8494) |
QĐ số 222/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc giao KH vốn đầu tư công năm 2019 (đợt 1) thuộc chương trình mục tiêu Quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
18 |
Trường Mẫu giáo Trà Lãnh |
0,265 |
Xã Trà Lãnh |
(543734.94; 1680128.42) (543705.84; 1680114.84) (543665.15; 1680149.70) (543691.27; 1680177.43) |
Quyết định số 1572a/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND huyện Tây Trà về việc phê duyệt danh mục xây dựng di tu, sửa chữa, bảo trì, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất trường lớp học năm 2019 |
1,160 |
|
|
1,160 |
|
|
|
19 |
BTXM tuyến đường từ ngã 3 đi tổ 1 thôn Cát (Đoạn cuối) |
1,000 |
Xã Trà Thanh |
(534994.000; 1688393.0000) (535051.000; 1688493.0000) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình mục tiên quốc gia xây dựng nông thôn mới |
1.000 |
|
900 |
100 |
|
|
|
20 |
Nước sinh hoạt tổ 2, tổ 5 thôn Vuông (52 hộ) |
1,500 |
Xã Trà Thanh |
(537028.4890; 1688665.2635) (537110.9901; 1688264.8044) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1- chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
21 |
BTXM nối tiếp tuyến đường từ Hồ Văn Xanh đi tổ 3 thôn Xanh |
0,100 |
Xã Trà Trung |
(548468.0000; 1674786.000) (548451.0000; 1674408.0000) |
Danh mục khởi công mới năm 2020 Tiểu dự án 1 - chương trình 135 thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
22 |
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
126,390 |
Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh |
Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
995.890 |
|
|
|
|
995.890 |
|
Tổng |
134,53 |
|
|
|
1.038.441,2 |
14.160,0 |
24.250,0 |
4.141,2 |
|
995.890,0 |
|
(Kèm theo Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình |
Diện tích QH (Ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Tôn tạo, sửa chữa di tích lịch sử Đồn Eo Chim |
0,010 |
|
0,010 |
Xã Trà Lãnh |
(544771.50;1682243.86) (544771.31;1682239.65) (6544760.65;1682253.49) (544759.89;1682240.41) |
|
2 |
Dự án Cụm công trình Thủy điện Tây Trà |
126,390 |
5,032 |
19,141 |
Xã Trà Khê, Trà Quân, Trà Phong, Trà Lãnh, Trà Thọ, Trà Thanh |
Tờ bản địa chính số (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Quân; tờ bản đồ số 2,3 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản đồ địa chính số 2 (686533) xã Trà Khê, tờ bản đồ số 6 (689533) tờ bản đồ số 9 (686533) xã Trà Thanh; tờ bản đồ địa chính số 10 tỉ lệ 1/5000) xã Trà Phong; tờ bản địa chính số 4,6 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Lãnh, tờ bản đồ số 1, 4 (tỉ lệ 1/5000) xã Trà Thọ |
|
Tổng cộng |
126,40 |
5,03 |
19,15 |
|
|
|
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2020 công bố địa bàn được hỗ trợ phí bảo hiểm cây lúa Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 28/09/2020
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 29-NQ/TU về bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa, lịch sử trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2020-2030 Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 27/03/2020
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 09/03/2020
Quyết định 222/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang năm 2020 Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về thông qua mức chi hỗ trợ cho lực lượng Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực Phòng chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc Lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi quà tặng cho người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi trả thù lao đọc, nghe, xem để kiểm tra báo chí lưu chiểu; thù lao thẩm định nội dung báo chí lưu chiểu trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi của các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đăng ký thành lập mới doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về phân định nhiệm vụ chi và mức chi thực hiện các nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ tín dụng khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 31/07/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi khoản 2 Điều 2 Nghị quyết 03/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; xây dựng nguồn cán bộ quy hoạch dự bị dài hạn và thu hút nhân tài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi cho công tác điều tra số liệu Bộ chỉ số theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra đánh giá chất lượng nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm hằng năm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về kết quả giám sát Công tác thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2018 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 29/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi hỗ trợ hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài vào làm việc, mức chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp khách trong nước tại tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức kinh phí hỗ trợ hoạt động của Ban Thanh tra nhân dân cấp xã Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy tự nguyện tại Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh; người cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình và cộng đồng; người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 26/11/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi hỗ trợ thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã và Ban công tác Mặt trận ở khu dân cư trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về quyết định chủ trương chuyển đổi mục đích sử dụng rừng thực hiện dự án trong năm 2019 Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp giai đoạn 2020-2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 03/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiền thưởng cho giải thưởng sáng tạo Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/05/2019 | Cập nhật: 11/06/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện xây dựng nông thôn mới gắn với giảm nghèo bền vững tại các ấp thuộc các xã khó khăn, xã biên giới tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án tổng thể bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Ninh, giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ tăng thêm ngoài mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế quy định tại Nghị định 146/2018/NĐ-CP Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 08/05/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND bổ sung dự án Bảo tồn, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích Hải Vân Quan vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách hỗ trợ xã đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới, huyện đạt chuẩn quốc gia nông thôn mới và cơ chế, chính sách hỗ trợ sản phẩm đặc thù của huyện, thành phố giai đoạn 2018-2019, tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 17/08/2019
Nghị quyết 03/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tặng quà chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/02/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình một cửa liên thông giữa Cơ quan nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới trung áp trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/01/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hà Quảng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 08/05/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới lĩnh vực lễ hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình phát triển các hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế quản lý, cho thuê khai thác các khu nhà tắm nước ngọt ven biển Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án bảo đảm môi trường cấp bách ngành Than trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 24/08/2020
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW năm 2016 của Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XII về thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội trong bối cảnh nước ta tham gia các Hiệp định thương mại tự do thế hệ mới Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế giám sát tài chính và đánh giá hiệu quả hoạt động các doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện An Lão, tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2017 về nội dung, tiêu chí xã đạt chuẩn Nông thôn mới tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại; tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn của tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lũ lụt vùng hạ du đập công trình thủy điện Nho Quế 3 năm 2016 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể làm căn cứ tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án Bến xe Mỹ Hào và Khu nhà ở tại xã Nhân Hòa, huyện Mỹ Hào tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 27/06/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Ngoại vụ tỉnh Đồng Nai Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 12/02/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về quy định mức thu học phí theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ kinh phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/12/2015 | Cập nhật: 12/12/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Dương Ban hành: 21/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá nhà, công trình xây dựng năm 2016 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 20/01/2016
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định việc quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và kiểm soát an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy chế phối hợp trong hoạt động phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 14/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND Quy định xử lý kỷ luật đối với cán bộ và người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về thành lập Ban Quản lý Cảng cá Thừa Thiên Huế Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được Ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/08/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 55/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2015 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án đảm bảo an toàn cho người và tàu thuyền hoạt động thủy sản Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 222/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2015 của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đề cương dự toán dự án: quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng xe Taxi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2014 Quy định về tiêu chuẩn, điều kiện, thủ tục bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, miễn nhiệm, thay thế và xếp phụ cấp trách nhiệm công việc kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt phương hướng, giải pháp chủ yếu phát triển khu vực ngoài vùng động lực tỉnh Hòa Bình đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 23/04/2014
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Ninh với các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại khu công nghiệp, khu kinh tế, khu kinh tế cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 2414/QĐ-TTg năm 2013 điều chỉnh danh mục, tiến độ dự án điện và quy định cơ chế, chính sách đặc thù để đầu tư công trình điện cấp bách trong giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/12/2013 | Cập nhật: 04/03/2014
Quyết định 2262/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo 6 tháng cuối năm 2013 Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Chương trình phát triển vật liệu xây dựng không nung đến 2020 và lộ trình xóa bỏ lò gạch thủ công, lò gạch cải tiến, lò đứng liên tục và lò sử dụng nhiên liệu hóa thạch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/09/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành công trình: Trụ sở Tiếp công dân của Đoàn Đại biểu Quốc hội - Văn phòng Ban Chỉ đạo phòng chống tham nhũng Bắc Kạn Ban hành: 25/07/2013 | Cập nhật: 12/09/2013
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích cấp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo công tác Dân số - Kế hoạch hóa gia đình thành phố Hà Nội Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 05/09/2019
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2013 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt kế hoạch bố trí, sắp xếp ổn định dân cư giai đoạn 2012-2015, định hướng 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 1166/QĐ-UBND năm 2012 về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức, cán bộ không chuyên trách và ấp, tổ nhân dân thuộc xã xây dựng nông thôn mới do do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2012 | Cập nhật: 02/04/2012
Quyết định 2414/QĐ-TTg năm 2010 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 03/01/2011
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh Quyết định 4833/QĐ-UB về duyệt điều chỉnh cục bộ quy họach chi tiết xây dựng (tỷ lệ 1/500) khu tái định cư (30,224 ha) phường Bình Khánh, quận 2 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/01/2010 | Cập nhật: 02/02/2010
Quyết định 2262/QĐ-UBND năm 2009 về mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí lưu giữ phương tiện thuỷ bị tạm giữ do vi phạm hành chính Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 3382/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Tổ công tác thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2008 - 2010 tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/08/2008 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 222/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (tỷ lệ 1/2000) khu đô thị chỉnh trang kế cận khu đô thị mới Thủ Thiêm, quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 17/01/2008 | Cập nhật: 21/02/2008