Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1883/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 27/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1883/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 27 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1503/QĐ-UBND , ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1504/QĐ-UBND, ngày 16/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 619/TTr-STP, ngày 20/7/2020 và Tờ trình số 638/TTr-STP, ngày 22/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này sửa đổi, bổ sung 24 quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực chứng thực, cụ thể:
- 13 (mười ba) quy trình nội bộ của 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2195/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 11 (mười một) quy trình nội bộ của 10 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã, tỉnh Vĩnh Long đã được phê duyệt tại Quyết định số 2194/QĐ-UBND, ngày 26/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
(có phụ lục chi tiết kèm theo)
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện; UBND cấp xã xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao UBND cấp huyện và UBND cấp xã lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, giao UBND cấp huyện triển khai Quyết định này đến UBND cấp xã trên địa bàn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1883/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
01 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 1503/QĐ-UBND , ngày 16/6/2020 |
02 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
03 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
04 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
05 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
06 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
07 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
08 |
Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
09 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
11 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố |
Lĩnh vực chứng thực |
|
|
01 |
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Quyết định số 1504/QĐ-UBND , ngày 16/6/2020 |
02 |
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
|
03 |
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
04 |
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
05 |
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
06 |
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
07 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
|
08 |
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
09 |
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở |
|
10 |
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
02 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
8 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
02. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VPHĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
8 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
4 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
03. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành đối chiếu với bản chính, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
01 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
04. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
05. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ,trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
06. Tên TTHC: Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, tiến hành lục hồ sơ lưu trữ, chụp từ bản chính hợp đồng, giao dịch đang được lưu trữ trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
07. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, đối chiếu chữ ký của người dịch trên bản dịch với chữ ký mẫu trước khi thực hiện chứng thực trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
08. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào bản dịch trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
4 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
1 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
09. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
11. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, quét (scan), chuyển Phòng chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VPHĐND&UBND cấp huyện |
2 giờ |
Bước 2 |
Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ, nếu nhận thấy người yêu cầu chứng thực có đủ điều kiện theo quy định thì đề nghị người yêu cầu chứng thực ký vào văn bản trình lãnh đạo Phòng xử lý |
Công chức |
Phòng Tư pháp |
5 giờ |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý ký vào văn bản chứng thực. - Nếu không đồng ý chuyển lại chuyên viên xử lý. |
Lãnh đạo phòng |
7 giờ |
||
Đóng dấu và trả kết quả về Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Công chức |
1 giờ |
||
Bước 3 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức tại Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
Bộ phận Một cửa thuộc VP HĐND&UBND cấp huyện |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
01. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
a) Đối với trường hợp giải quyết trong ngày
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
b) Trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà không thể đáp ứng được thời hạn quy định
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
07 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
05 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
2. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
3. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
4. Tên TTHC: Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
5. Tên TTHC: Thủ tục Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
02 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
02 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
08 giờ |
6. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
7. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực di chúc
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
02 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
8. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
|
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
9. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyết sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
10. Tên TTHC: Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Đơn vị thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
1. Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ + Nếu không đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh. + Nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn. 2. Chuyển hồ sơ đến công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã. |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Bước 2 |
Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. |
Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã |
Tư pháp - Hộ tịch |
12 giờ |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả; chuyển văn thư đóng dấu trả kết quả. |
Lãnh đạo UBND cấp xã; Công chức Văn Phòng - Thống kê |
UBND cấp xã |
2 giờ |
Bước 4 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). |
Công chức Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã |
1 giờ |
Tổng thời gian giải quyết |
16 giờ |
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ Quyết định 982/QĐ-UBND quy định về tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 08/10/2020
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án Tăng cường kiểm soát kê đơn thuốc và bán thuốc kê đơn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 20/09/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp thực hiện liên thông thủ tục hành chính trong các lĩnh vực hộ tịch, đăng ký, quản lý cư trú, bảo hiểm y tế, bảo trợ xã hội và người có công trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục địa điểm được tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại và lĩnh vực ưu tiên tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2019 Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Kế hoạch và Đầu tư có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục các vấn đề then chốt trong kế hoạch nghiên cứu khoa học công nghệ để nâng cao chuỗi giá trị sản phẩm nông nghiệp Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 18/07/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua thuốc tập trung cấp địa phương; cung ứng thuốc và dược liệu, thuốc dược liệu cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2017-2018 Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt mô hình điểm giảm thiểu tình trạng tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong vùng dân tộc thiểu số trên địa bàn giai đoạn 2016-2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Cụm công nghiệp Bãi Ổi, xã Dĩnh Trì, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển măng tre Bát độ tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 11/06/2016
Quyết định 1504/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ kế hoạch hoá gia đình thông qua thẻ khách hàng năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 4548/QĐ-UBND Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 1504/QĐ-UBND phân bổ biên chế sự nghiệp năm 2013 cho các ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2011 – 2015 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quyết toán hoàn thành dự án quy hoạch phát triển công nghiệp giai đoạn từ nay đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 25/09/2012 | Cập nhật: 08/05/2013
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Phú Yên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 12/10/2011
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2011 quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 04/08/2011 | Cập nhật: 07/04/2018
Quyết định 1503/QĐ-UBND năm 2009 về mức thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 26/06/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2007 về kiện toàn Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 21/06/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021