Quyết định 1863/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016
Số hiệu: 1863/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Lữ Văn Hùng
Ngày ban hành: 29/12/2015 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Cán bộ, công chức, viên chức, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1863/QĐ-UBND

Hậu Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;

Thực hiện Thông tư số 03/2011/TT-BNV ngày 25 tháng 01 năm 2011 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;

Căn cứ Quyết định số 1731/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Hậu Giang năm 2016 cho các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2016, gồm một số nội dung như sau:

1. Cử đi đào tạo đại học, kinh phí dự kiến là: 2.878.865.000 đồng;

2. Các khóa đào tạo, bồi dưỡng tại tỉnh, kinh phí dự kiến là: 17.828.745.000 đồng;

3. Vốn đối ứng địa phương (chi đào tạo nghề lao động nông thôn), kinh phí dự kiến là: 3.000.000.000 đồng;

4. Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng khác, dự kiến là: 1.178.390.000 đồng;

5. Kinh phí hỗ trợ thưởng có bằng, thu hút nhân lực, dự kiến là: 3.100.000.000 đồng;

Tổng kinh phí: 27.986.000.000 đồng (Hai mươi bảy tỷ chín trăm tám mươi sáu triệu đng).

(Chi tiết theo Kế hoạch đính kèm)

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ động phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, thực hiện Kế hoạch này; theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện Kế hoạch; tổ chức sơ, tổng kết theo quy định.

y quyền Giám đốc Sở Tài chính giao dự toán cho từng đơn vị theo kế hoạch được phê duyệt; thẩm định kinh phí đối với từng lp theo đúng quy định hiện hành.

y quyền Giám đốc Sở Nội vụ điều chỉnh về tên lớp, đối tượng, số lớp, số ngày mở/lp, thời gian mở lớp, cơ sở đào tạo, kinh phí và số lượng học viên giữa các lớp đào tạo, bồi dưỡng do cùng một đơn vị phụ trách (trên cơ sở đề nghị của đơn vị đó và có ý kiến của Giám đốc Sở Tài chính), đảm bảo đáp ứng nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng thực tế và không phát sinh thêm kinh phí so với Kế hoạch phê duyệt.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ;
- TT: TU, HĐND, UBND tnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban đảng;
- UBMTTQVN và các đoàn thể tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, TH, TT.

CHỦ TỊCH




Lữ Văn Hùng

 


KẾ HOẠCH

ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số: 1863/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch UBND tnh Hậu Giang)

STT

Nội dung đào tạo

Đối tượng

Số lp

Tổng số học viên

Số ngày m/lớp

Thi gian mở lớp

D toán kinh phí năm 2016

Nguồn khác (CT mục tiêu, d toán được giao của đơn vị, nguồn khác)

Cơ s đào tạo/nơi tổ chức lớp

Ghi chú

Tổng

Chuyển tiếp

Năm 2016

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tổng

 

527

36.477

 

 

27.986.000.000

7.618.589.000

20.367.411.000

1.486.171.000

 

 

I

Cử đi học ở các sở đào tạo

 

94

 

 

2.878.865.000

2.507.015.000

371.850.000

 

 

 

1

Đại học các toại

 

 

94

 

 

2.878.865.000

2.507.015.000

371.850.000

 

 

 

1.1

Chuyn tiếp từ các năm trước

Chế độ cử tuyển (Sở Giáo dục và Đào tạo)

 

56

 

 

1.459.015.000

1.459.015.000

 

 

 

 

Ngành Y tế (đào tạo theo địa chỉ sử dụng hệ chính quy)

 

23

 

 

1.048.000.000

1.048.000.000

 

 

 

 

1.2

Năm 2016

Chế độ cử tuyn (S Giáo dục và Đào tạo)

 

15

 

 

371.850.000

 

371.850.000

 

 

 

II

Các khóa đào tạo, bồi dưỡng dành cho CB, CC:

527

36.383

 

 

17.828.745.000

5.111.574.000

12.717.171.000

1.486.171.000

 

 

1

Trưng Chính trị

 

26

1879

 

 

5.754.137.000

2.660.077.000

3.094.060.000

0

 

 

1.1

Trung cp LLCT - HC khóa 53

Cán bộ, công chc cấp huyện, xã

1

70

 

2015-2016

168.000.000

168.000.000

 

 

Huyện Long Mỹ

Định mức 2.400.000đ/hv

1.2

Trung cấp LLCT - HC khóa 54

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2015-2016

168.000.000

168.000.000

 

 

Huyện Phụng Hiệp

Định mức 2.400.000đ/hv

1.3

Trung cấp LLCT - HC khóa 57

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2015-2016

168.000.000

168.000.000

 

 

Thị xã Ngã Bảy

Định mức 2.400.000đ/hv

1.4

Trung cấp LLCT - HC khóa 58

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2015-2016

168.000.00.0

168.000.000

 

 

Huyện Long Mỹ

Định mức 2.400.000đ/hv

1.5

Trung cấp LLCT - HC khóa 59

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2015-2016

168.000.000

168.000.000

 

 

Đng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Định mức 2.400.000đ/hv

1.6

Trung cấp LLCT - HC khóa 63

Cán bộ chiến sĩ công an tnh Hậu Giang

1

70

 

2015-2016

168.000.000

168.000.000

 

 

Công an tỉnh Hậu Giang

Định mức 2.400.000đ/hv

1.7

Đại học Báo chí K32

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

80

 

2012-2016

332.308.000

332.308.000

 

 

HĐ với HV BC&TT

 

1.8

Đại học chuyên ngành Qun lý xã hội K33

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện, xã

1

109

 

2013-2017

452.769.000

452.769.000

 

 

HĐ với HV BC&TT

 

1.9

Cao cấp LLCT - HC B28 (tại chức)

Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1

90

 

2014-2016

567.000.000

567.000.000

 

 

HĐ với HVCT - HC khu vực IV

Theo hợp đồng

1.10

Cao cấp LLCT - HC (tập trung)

Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1

50

 

2015-2016

300.000.000

300.000.000

 

 

Gửi học ti HV CT - HV khu vực IV

Theo hợp đồng

1.11

Trung cấp LLCT- HC nguồn Hệ tập trung)

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

50

 

2016

225.000.000

 

225.000.000

 

Tại Trường Chính tr

Định mức 4.500.000đ/hv

1.12

Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung)

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

50

 

2016

225.000.000

 

225.000.000

 

Tại Trường Chinh trị

Định mức 4.500.000đ/hv

1.13

Trung cấp LLCT- HC (Hệ tập trung)

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

50

 

2016

225.000.000

 

225.000.000

 

Tại huyện Phụng Hiệp

Định mức 4.500.000đ/hv

1.14

Trung cấp LLCT-HC

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

Định mức 2.400.000đ/hv

1.15

Trung cấp LLCT-HC

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

TP. Vị Thanh

Định mức 2.400.000đ/hv

1.16

Trung cấp LLCT-HC

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Huyện Châu Thành

Định mức 2.400.000đ/hv

1.17

Trung cấp LLCT-HC

n bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Huyện Châu Thành A

Định mức 2.400.000đ/hv

1.18

Trung cấp LLCT-HC

Cán bộ chiến sĩ công an tỉnh Hậu Giang

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Công an tỉnh Hậu Giang

Định mức 2.400.000đ/hv

1.19

Trung cấp LLCT-HC

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Thị xã Long Mỹ

Định mức 2.400.000đ/hv

1.20

Trung cấp LLCT-HC

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Huyện Long Mỹ

Định mức 2.400.000đ/hv

1.21

Trung cấp LLCT-HC

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Đng ủy Khối Doanh nghiệp

Định mức 2.400.000đ/hv

1.22

Trung cấp LLCT-HC

Cán bộ, công chức cấp huyện, xã

1

70

 

2016-2017

168.000.000

 

168.000.000

 

Thị xã Ngã By

Định mức 2.400.000đ/hv

1.23

Đại học Xây dựng Đảng và CQNN

Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1

100

 

2016-2020

 

 

 

 

Hợp đng với HV BC&TT

 

1.24

Cao cấp LLCT - HC (Tại chức)

Cán bộ cấp tỉnh, huyện, xã

1

90

 

2016-2017

810.000.000

 

810.000.000

 

Hợp đồng với HV BC&TT

Định mức 9.000.000đ/hv

1.25

Bồi dưỡng K.TQPAN cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành

Các tôn giáo

2

160

3

2016

97.060.000

 

97.060.000

 

Trường Chính trị tnh

 

2

S Giáo dục và Đào tạo

 

5

450

 

 

125.000.000

0

125.000.000

300.000.000

 

 

2.1

Bồi dưỡng CBQL trường học

CBQL, QH CBQL

1

50

 

2016

125.000.000

 

125.000.000

 

TP. HCM, Hà Nội

 

2.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ cộng tác viên thanh tra giáo dục

Giáo viên

2

200

 

2016

 

 

 

150.000.000

TP. HCM, Hà Nội

Chi t nguồn đơn vị sự nghiệp

2.3

Bi dưỡng nghiệp vụ tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật

Giáo viên

2

200

 

2016

 

 

 

150.000.000

S Tư pháp

Chi từ nguồn đơn vị s nghiệp

3

Trường Cao đẳng Cộng đng Hậu Giang

 

11

838

 

 

1.815.600.00

1.435.600.000

380.000.000

0

 

 

3.1

CĐSP Mầm non CQK8

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

48

 

2013-2016

76.800.00

76.800.000

0

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

Còn 1 HK cuối

3.2

CĐSP Tiu học CQK8

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

94

 

2013-2016

150.400.00

150.400.000

0

 

Trưng CĐCĐ Hậu Giang

Còn 1 HK cuối

3.3

CĐSP Mầm non CQK9

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

44

 

2014-2017

140.800.000

140 800.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

 

3.4

CĐSP Tiểu học CQK9

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

96

 

2014-2017

307.200.000

307.200.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

 

3.5

THSP Mầm non CQK9

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

56

 

2014-2016

64.400.000

64.400.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

Còn 1 HK cuối

3.6

CĐSP Mầm non CQK10

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

60

 

2015-2018

192.000.000

192.000.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

 

3.7

CĐSP Tiu học CQK10

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

100

 

2015-2018

320.000.000

320.000.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

 

3.8

THSP Mầm non CQK10

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

80

 

2015-2017

184.000.000

184.000.000

 

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

 

3.9

CĐSP Mầm non CQK11

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

80

 

2016-2019

128.000.000

 

128.000.000

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

1 HK đầu

3.10

CĐSP Tiu học CQK11

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

100

 

2016-2019

160.000.000

 

160.000.000

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

1 HK đầu

3.11

THSP Mầm non CQK11

Học sinh tốt nghiệp THPT

1

80

 

2016-2018

92.000.000

 

92.000.000

 

Trường CĐCĐ Hậu Giang

1 HK đầu

4

Bộ CHQS tnh

 

15

355

 

 

2.757.559.000

765.897.000

1.991.662.000

 

 

 

4.1

Cao đẳng ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

2

10

365

 

295.315.000

295.315.000

 

 

Trường Sỹ quan Lục quân 2

 

4.2

Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

1

6

182

 

94.611.000

94.611.000

 

 

Trường Quân sự Quân khu 9

 

4.3

Đại học ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

5

12

365

 

375.971.000

375.971.000

 

 

Trường Sỹ quan Lục quân 2

 

4.4

Cao đẳng ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

1

10

122

09/2016

70.000.000

 

70.000.000

 

Trường Sỹ quan Lục quân 2

Theo ch tiêu Bộ Quốc phòng giao

4.5

Liên thông Cao đẳng ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

1

8

122

9/2016

60.000.000

 

60.000.000

 

Trường Quân sự Quân khu 9

Theo ch tiêu Bộ Quốc phòng giao

4.6

Đại học ngành quân sự cơ s

Cán bộ cấp xã

1

8

122

09/2016

60.000.000

 

60.000.000

 

Trường Sỹ quan Lục quân 2

Theo ch tiêu Bộ Quốc phòng giao

4.7

Trung cấp chuyên nghiệp ngành quân sự cơ sở

Cán bộ cấp xã

1

61

365

2016

1.528.452.000

 

1.528.452.000

 

Trường Quân sự địa phương tnh

Dự kiến m lớp từ tháng 6­-12/2016

4.8

Bồi dưỡng KTQPAN cho đối tượng 3

n bộ thuộc đối tượng 3

3

240

12

2016

273.210.000

 

273.210.000

 

Trường Quân sự địa phương tnh

 

5

SY tế

 

268

13.930

 

 

450.912.000

 

450.912.000

435.768.000

 

 

5.1

Tập huấn Nghiệp vụ Quản lý trang thiết b y tế dành cho tuyến y tế cơ sở

Trưởng Trạm Y tế, Trưng Phòng khám khu vực và nhân viên quản lý i sn của Trạm Y tế, PKKV xã, phường, thị trấn; lãnh đạo và nhân viên Phòng vật tư thiết bị y tế các đơn v y tế tuyến huyện, tnh.

2

84

30

Tháng 7/2016

450.912.000

 

450.912.000

 

Sở Y tế phối hợp với trường Đại học Y Dược Cần Thơ

 

5.2

Trung tâm DS - KHHGĐ Vị Thủy

 

1

130

 

 

0

 

0

16.400.000

 

 

5.2.1

Nâng cao kiến thc

Cộng tác viên

1

130

2 ngày

Tháng 9

 

 

 

16.400.000

Trung tâm DS- KHHGĐ Vị Thy

 

5.3

Trung tâm DS - KHHGĐ Vị Thanh

 

2

128

 

 

 

 

 

26.425.000

 

 

5.3.1

Tập huấn kiến thc, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CTV dân số

Cộng tác viên

1

119

3 ngày

Tháng 9

 

 

 

25.425.000

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị TP

 

5.3.2

Tập huấn kiến thức, kỹ năng chuyên môn nghiệp vụ về DS - KHHGĐ cho CBCT dân số

Cán bộ chuyên trách DS - KHHGĐ

1

9

1 ngày

Tháng 2

 

 

 

1.000.000

Trung tâm Dân s

 

5.4

Trung tâm DS-KHHGĐ huyện Cu Thành

 

1

140

 

 

 

 

 

6.000.000

 

 

5.4.1

Tập huấn công tác thống kê báo cáo chuyên ngành DS - KHHGĐ

Cộng tác viên

1

140

1 ngày

Tháng 3

 

 

 

6.000.000

UBND huyện Châu Thành

 

5.5

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Phụng Hiệp

 

3

360

 

 

 

 

 

29.100.000

 

 

5.5.1

Tập huấn cộng tác viên

Cộng tác viên

 

360

3 ngày

Quý 3

 

 

 

29.100.000

Trung tâm DS - KHHGĐ huyện Phụng Hiệp

Kinh phí chi từ nguồn dự toán được giao của đơn vị: 9.100.000 đồng và nguồn khác: 20.000.000 đồng.

5.6

Trung tâm TT GDSK tnh

 

 

154

 

 

 

 

 

12.190.000

 

 

5.6.1

Tập huấn kỹ năng truyền thông GDSK cho tuyến xã, phường, thị trấn

Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK tuyến xã, phường, thị trấn

1

77

2 ngày

Tháng 5/2016

 

 

 

6.095.000

Hội trưng Chi cục Dân số - KHHGĐ tỉnh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.6.2

Tập huấn nâng cao năng lực cho tuyến xã, phường, thị trấn

Cán bộ chuyên trách truyền thông GDSK tuyến xã, phường, thị trấn

1

77

2 ngày

Tháng 7/2016

 

 

 

6.095.000

Hội trường Chi cục Dân số - KHHGĐ tnh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.7

Trung tâm Kim nghiệm DP- MP

 

11

14

 

 

 

 

 

53.000.000

 

 

5.7.1

Đào tạo liên tục tập huấn về chuyên môn nghiệp vụ

Ban Giám đốc, Kiểm nghiệm viên

3

4

3 ngày/lớp

Quý 1; Quý 2

 

 

 

20.000.000

Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương; Tp-HCM

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 15.000.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 5.000.000 đồng

5.7.2

Đào tạo về “Thực hành tốt PTN vi sinh vật theo GLP WHO, phương pháp thử gii hạn nhiễm khuẩn, độ vô khuẩn, xác định hoạt lực kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật trong thuốc, Đông dược - dược liệu”

Kiểm nghiệm viên Phòng Đông dược - Mỹ phm

3

2

5 ngày/lớp

Quý 2; Quý 3; Quý 4.

 

 

 

7.500.000

Viện Kiểm nghiệm Thuốc Trung ương; Tp-HCM

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.7.3

Sử dụng Dược liệu đối chiếu để kiểm tra chất lượng và phát hiện dược liệu gi, dược liệu kém chất lượng

Kiểm nghiệm viên Phòng Dược lý - Vi sinh

2

2

3 ngày/lớp

Quý 2; Quý 3; Quý 4.

 

 

 

7.500.000

Viện Kim nghiệm Thuốc Tp-HCM

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 3.500.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kim nghiệm: 4.000.000 đồng

5.7.4

Bồi dưỡng kiến thức về tài chính, tài sản và kế toán hành chính sự nghiệp lĩnh vực y tế

Ban Giám đốc, Kế toán trưởng

1

2

5 ngày/lớp

Quý 2; Quý 3; Quý 4.

 

 

 

6.000.000

Trường bồi dưỡng cán bộ tài chính-Bộ Tài chính

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị: 3.000.000 đồng và nguồn khác: 3.000.000 đồng

5.7.5

Thực hành kiểm nghiệm ch tiêu Độ hòa tan trên viên nén bằng phương pháp UV-VIS, chi tiêu Định lượng trên viên nén bằng PP HPLC.

Kiểm nghiệm viên Phòng Hóa lý

2

4

3 ngày/lớp

Quý 2; Quý 3; Quý 4.

 

 

 

12.000.000

Viện Kim nghiệm Thuốc Tp-HCM

Chi từ nguồn d toán kinh phí được giao của đơn vị: 5.000.000 đồng và hỗ trợ của Viện Kiểm nghiệm: 7.000.000 đồng

5.8

Bệnh viên đa khoa tnh

 

6

1500

 

 

0

 

0

75.300.000

 

 

5.8.1

ng cao y đc và Quy tắc ứng xử cho công chc, viên chức Bệnh viện đa khoa tnh

Công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tnh Hậu Giang

2

500

2 ngày

Quý I, Quý III

 

 

 

25.100.000

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.8.2

An toàn người bệnh

Điu dưng, nữ Hộ sinh

2

500

2 ngày

Quý II

 

 

 

25.100.000

Bệnh viện đa khoa tỉnh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.8.3

Nâng cao năng lực công tác Kim soát nhiễm khuẩn BV

Công chức, viên chức Bệnh viện đa khoa tnh Hậu Giang

2

500

2 ngày

Quý I, Quý III

 

 

 

25.100.000

Bệnh viện đa khoa tnh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.9

Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh

 

6

220

 

 

 

 

 

2.300.000

 

 

5.9.1

Tập huấn Thông tư số 07/2011/TT-BYT , Hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm sóc người bệnh trong bệnh viện

Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên

1

40

1 ngày

4/2016

 

 

 

300.000

Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.9.2

Tập huấn các kỹ thuật điều dưỡng

Điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật viên

2

40

5 ngày

5/2016

 

 

 

1.100.000

Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.9.3

Trin khai Quy tắc ứng xử trong ngành Y tế

Cán bộ, viên chức

2

90

2 ngày

01/2016

 

 

 

600.000

Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.9.4

Triển khai kế hoạch chất lượng bệnh viện năm 2016

Cán bộ, viên chức

1

50

1 ngày

02/2016

 

 

 

300.000

Bệnh viện đa khoa thành phố Vị Thanh

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

 

31

1041

 

 

 

 

 

17.960.000

 

 

5.10.1

Triển khai xây dựng phác đồ Trạm Y tế, phòng khám khu vực

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực

 

15

1 ngày

01/2016

 

 

 

340.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.2

Chuẩn mực đạo đc nghề nghiệp của Điều dưỡng viên

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

64

2 ngày

01/2016

 

 

 

1.060.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.3

Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị rắn lục cắn

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

01/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.4

Hướng dẫn thực hiện quy định về thủ tục hành chính của điều dưỡng

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

54

2 ngày

02/2016

 

 

 

910.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.5

Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh cúm nhóm A, Mers-CoV, Ebolla

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

02/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.6

Hướng dẫn kỹ thuật đặt nội khí qun cp cứu

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

02/2016

 

 

 

790.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.7

Hướng dn tiêm an toàn và Kim soát nhiễm khuẩn trong bệnh viện

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên

2

74

2 ngày

3/2016

 

 

 

1.210.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.8

Hướng dẫn các quy định xử lý dụng cụ dùng lại, quy đnh thu gom - vn chuyển - xử lý chất thải

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh, kỹ thuật viên, Hộ lý

2

80

2 ngày

4/2016

 

 

 

1.300.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.9

Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân miệng, sởi, rubella

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

4/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.10

Hướng dẫn kỹ thuật đặt sonde dạ dầy, sonde tiểu

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

4/2016

 

 

 

840.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.11

Tập huấn phác đồ chống Shock và cách chăm sóc người dị ứng thuốc

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

60

2 ngày

5/2016

 

 

 

1.000.0000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.12

Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất huyết

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, bệnh viện

1

40

1 ngày

5/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.13

Hướng dẫn một số quy trình chăm sóc đặc thù trong bệnh viện

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

66

2 ngày

6/2016

 

 

 

1.090.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.14

Hướng dẫn xử trí dị vật đường th (th thuật Heimlich)

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện

1

40

1 ngày

7/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.15

Hướng dẫn quy trình chăm sóc bệnh nhân sốt xuất huyết, Tay chân miệng

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

50

2 ngày

7/2016

 

 

 

850.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.16

Hướng dẫn quy trình kỹ thuật bóp bóng Ambu, thổi ngạt, bóp tim ngoài lồng ngực

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện

1

40

1 ngày

7/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.17

Tập huấn nhắc lại Chuẩn năng lực cơ bn của điều dưỡng Việt Nam

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

68

2 ngày

8/2016

 

 

 

1.120.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.18

Hướng dẫn phòng chống dịch bệnh mùa đông xuân

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện

1

40

1 ngày

11/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.19

Hướng dẫn quy trình chăm sóc Sốt cao co giật và Trụy tim mạch

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

60

2 ngày

11/2016

 

 

 

1.000.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.20

Hướng dẫn xử trí cấp cứu bệnh đột quỵ

Trạm Y tế, Phòng khám khu vực, Bệnh viện

1

40

1 ngày

11/2016

 

 

 

700.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.10.21

Hướng dẫn quy trình chăm sóc bệnh nhân tiêu chy

Điều dưỡng viên, Y sĩ, Hộ sinh

2

50

2 ngày

12/2016

 

 

 

850.000

Bệnh viện đa khoa Vị Thủy

Chi t nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

 

76

4208

 

 

 

 

 

4.200.000

 

 

5.11.1

Kỹ năng giao tiếp của nhân viên y tế trong bệnh viện

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 1

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.2

Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chi Minh

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 1

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.3

Tập huấn Phác đồ điều trị tăng huyết áp

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

1

42

2 ngày

Tháng 1

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.4

Tập huấn Chn đoán, xử trí sốc phn vệ cho bác sĩ

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

42

2 ngày

Tháng 1

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.5

Tập huấn Chẩn đoán, xử trí sốc phn vệ cho điều dưỡng

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

81

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.6

Luật CB công chức, viên chức

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.7

Luật lao động

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.8

Luật Công đoàn

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.9

Luật thi đua khen thưng

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế th

2

333

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.10

Luật BHYT, Quỹ BHYT, văn bản liên quan đến BHYT

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

333

2 ngày

Tháng 2

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.11

Hướng dẫn, chăm sóc BN sốt xuất huyết dengue

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.12

Chăm sóc bệnh nhân nhồi máu cơ tim và rối loạn nhịp tim

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.13

Vai trò kỹ năng của điều dưỡng trong chăm sóc bng thuốc cho người bệnh

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.14

Hướng dẫn về tiêm an toàn

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.15

Kh khuẩn tiệt khun dụng cụ trong cơ sở khám chữa bệnh

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.16

Hướng dẫn phòng nga nhiễm khuẩn huyết trên người bệnh đặt Catheter trong lòng mạch

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.17

Hướng dẫn phòng ngừa nhiễm khuẩn vết mổ

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.18

Hướng dẫn phòng ngừa viêm phổi Bệnh viện

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.19

ớng dẫn an toàn trong truyền máu

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.20

K thuật ly và giao nhận bệnh phm

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 3

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.21

Hướng dẫn ra tay thường quy cho nhân viên y tế

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

120

2 ngày

Tháng 4

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.22

Hướng dẫn mô hình phân công chăm sóc

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

1

20

1 ngày

Tháng 4

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.23

Kế hoạch huấn luyện cho điều dưỡng mới

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

1

20

1 ngày

Tháng 4

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.24

Hướng dẫn phòng ngừa chuẩn trong cơ sở khám chữa bệnh

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

1

81

1 ngày

Tháng 4

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.25

Phòng ngừa phơi nhiễm HIV, viêm gan B, C do nghề nghiệp

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

81

2 ngày

Tháng 4

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.26

Hướng dẫn đọc điện tim bình thường

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 5

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.27

Hướng dàn đọc đin tim bệnh lý

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 5

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.28

Điều trị bệnh viêm gan B

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 5

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.29

Điều trị Basedow, suy giáp, cường giáp

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 5

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.30

Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh tay chân miệng

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 5

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.31

Khám, chẩn đoán, điều trị bệnh sốt xuất huyết

Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã

2

42

2 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.32

Chn đoán và điều trị bệnh tiêu chảy cấp, tả.

Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã

2

42

2 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.33

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị cúm A (H1N1)

Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã

2

42

2 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.34

Hướng dẫn chẩn đoán và điều tr viêm não màng não

Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã

2

42

2 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.35

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị nhi máu cơ tim, rối loạn nhịp tim

Bác sĩ bệnh viện, Trung tâm Y tế xã

2

42

2 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.36

Một số kiến thc chuyên môn về dược cho điều dưỡng

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

1

20

1 ngày

Tháng 6

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.37

Quy chế kê đơn

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

2

20

2 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.38

Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối nội

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

1

12

1 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.39

Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối Ngoại

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

1

12

1 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.40

Tập huấn cho các Đội cấp cứu: Khối Sn

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

1

12

1 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.41

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị suy tim

Cán bộ, công nhân viên chc Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.11.42

Tập huấn phòng lây nhiễm bệnh Mers-CoV

Cán bộ, công nhân viên chức Trung tâm Y tế thị xã

2

42

2 ngày

Tháng 7

 

 

 

100.000

Trung tâm Y tế thị xã Long Mỹ

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.12

Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành

 

14

620

 

 

 

 

 

5.600.000

 

 

5.12.1

Kỹ năng giao tiếp

Cán bộ viên chức

2

120

2 ngày/2 lớp

Tháng 2-3-4/2016

 

 

 

560.000

BVĐK Châu Thành

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.12.2

Quy tắc ứng xử

Cán bộ viên chức

2

130

3 ngày/2 lớp

Tháng 3-5-6/2016

 

 

 

560.000

BVĐK Châu Thành

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.12.3

Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện

Cán bộ viên chức

2

70

2 ngày/2 lớp

Tháng 6-7-8/2016

 

 

 

560.000

BVĐK Châu Thành

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.12.4

Quy trình chăm sóc

ĐD, HS, KTV, YS

4

140

6 ngày/4 lớp

Tháng 2-4-7- 8-/2016

 

 

 

1.680.000

BVĐK Châu Thành

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.12.5

Ghi chép hồ sơ bệnh án

ĐD, HS, KTV, YS

4

160

8 ngày/4 lớp

Tháng 3-5-6-9/2016

 

 

2.240.000

BVĐK Châu Thành

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13

Trung tâm Y tế thị xã Ngã By

 

24

1170

 

 

 

 

 

16.000.000

 

 

5.13.1

Hướng dẫn chn đoán và điều trị viêm gan siêu vi B, C.

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

02/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.2

ớng dn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm phổi cộng đồng, bệnh Tay chân miệng.

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

02/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.3

ớng dn chẩn đoán và điều trị bệnh cúm A (H5N1, H1N1)

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

03/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.4

Hướng dẫn chn đoán và điều trị bệnh do virus Ebola

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

03/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.5

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh viêm hô hấp cấp vùng Trung Đông

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

03/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.6

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh sốt xuất huyết

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

04/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.7

Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị bệnh Sởi

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

04/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.8

Chuyên đề về Hồi sức cấp cứu

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

04/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.9

Chuyên đề về Tim mạch

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

05/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.10

Chuyên đề về Sản phụ khoa

BS, ĐD, CB Trạm y tế

2

80

2 ngày

05/2016

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.13.11

Cp nhật kiến thc Truyền thông giáo dục sức khỏe

Cộng tác viên, y tế ấp, CB Trạm y tế

2

170

2 ngày

05/2016

 

 

 

11.000.000

TTYT

 

5.13.12

Tập huấn truyền thông giáo dục sức khỏe

BS, ĐD, NHS, K.TV, YS

2

200

2 ngày

06/2016

 

 

 

1.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.14

Trung tâm Y tế Châu Thành A

 

14

926

 

 

 

 

 

38.950.000

 

 

5.14.1

Tuyên truyền vận động công tác DS-KHHGĐ và nâng cao chất lượng dân s huyện Châu Thành A năm 2016

Cộng tác viên

1

175

1

Tháng 4

 

 

 

5.250.000

TTYT

 

5.14.2

Kỹ năng truyền thông phòng chống bệnh

Cán bộ trạm t y tế, cộng tác viên

3

241

1

Tháng 5

 

 

 

18.000.000

TTYT

 

5.14.3

Tập huấn sử dụng nhóm kháng viêm non Steroid

Y sĩ, bác sĩ, điều dưỡng, DSTH

1

40

1

Tháng 4

 

 

 

400.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.14.4

Hướng dẫn thực tập lớp cao đng Đại học Tây Đô

Sinh viên

1

20

22

Tháng 6

 

 

 

200.000

TTYT

Kinh phí thu từ học viên

5.14.5

Hướng dẫn thực tập lớp Dược sĩ Trung cấp Mê Kông

Sinh viên

1

20

14

Tháng 4

 

 

 

200.000

TTYT

Kinh phí thu từ học viên

5.14.6

Tp huấn an toàn vệ sinh lao động

Chủ doanh nghiệp

1

100

2

Tháng 3

 

 

 

5.100.000

TTYT

Kinh phí thu từ học viên

5.14.7

Hướng dẫn thực hiện chương trình an toàn VSLĐ, VSMT

Cán bộ chương trình

2

40

1

Tháng 3

 

 

 

1.600.000

TTYT

Kinh phí thu từ học viên

5.14.8

Tập huấn kỹ thuật: Đỡ đẻ có kỹ năng, tiếp xúc da kề da

Hộ sinh TTYT

1

70

2

Tháng 6

 

 

 

7.000.000

TTYT

Nguồn kinh phí của Trung tâm CSSKSS tnh cấp

5.14.9

Hướng dẫn Quy trình ra tay vô khuẩn; Quy chế quản lý chất thi y tế

Viên chức Trung tâm y tế, Phòng khám đa khoa khu vực

2

200

1

Tháng 4

 

 

 

1.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.14.10

Hướng dẫn Thống kê - Báo cáo

Trưng trạm, Cán bộ báo cáo

1

20

1

Tháng 2

 

 

 

200.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15

Trung tâm Y tế thành phố Vị Thanh

 

8

313

 

 

 

 

 

3.498.000

 

 

5.15.1

Tập huấn an toàn vệ sinh lao động

Các cơ sở, doanh nghiệp

1

50

01 buổi

tháng 5/2016

 

 

 

800.000

Trung tâm Y tế

Kinh phí thu từ học viên

5.15.2

Tập huấn Y tế trường học, Nha học đường

Cán bộ phụ trách chương trình Y tế trường học

1

31

01 bui

tháng 8/2016

 

 

 

610.000

Trung tâm Y tế phối hợp với phòng GD&ĐT

Kinh phí do phòng GD & ĐT cấp

5.15.3

Tập huấn công tác Sốt rét

Cán bộ phụ trách chương trình Sốt rét

1

15

01 buổi

tháng 7/2016

 

 

 

450.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15.4

Tập huấn công tác Tiêm chủng m rộng

Cán bộ phụ trách chương trình Tiêm chng mở rộng

1

25

01 buổi

tháng 8/2016

 

 

 

550.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15.5

Tập huấn công tác phòng, chống dịch

Trưng trạm, cán bộ phụ trách chương trình phòng, chống dịch

1

20

01 buổi

tháng 7/2016

 

 

 

500.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15.6

Tập huấn kỹ năng truyền thông chuyên đề phòng, chống bệnh Lao

Cán bộ phụ trách chương trình truyền thông

1

18

01 buổi

tháng 02/2016

 

 

 

588.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15.7

Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ tham vấn cho CTV truyền thông

Cộng tác viên truyền thông

1

104

01 buổi

tháng 5/2016

 

 

 

4.344.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.15.8

Tập huấn nâng cao năng lực nghiệp vụ tham vấn cho CTV truyền thông

Tổ Y tế

1

50

01 buổi

tháng 5/2016

 

 

 

1.100.000

Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16

Trung tâm Y tế huyện Vị Thủy

 

18

650

 

 

 

 

 

17.690.000

 

 

5.16.1

Tập huấn chương trình tâm thn kinh

Cán bộ tuyến xã

2

40

02 ngày /01 lớp

Tháng 01 đến tháng 7

 

 

 

2.200.000

Trung tâm phòng chống bệnh xã hội

Ngun khác

5.16.2

Tập huấn chương trình sốt rét

Cán bộ tuyến xã

2

40

01 ngày /01 lớp

Tháng 01 đến tháng 7

 

 

 

2.200.000

Trung tâm Y tế dự phòng tnh

Ngun khác

5.16.3

Tập huấn chương trình tiêm chng m rộng

Cán bộ tuyến xã

1

30

01 ngày /01 lớp

Tháng 7/2016

 

 

 

1.400.000

Trung tâm Y tế dự phòng tnh

Nguồn khác

5.16.4

Tập hun chuyên môn ATVSTP

Cán bộ tuyến xã

2

20

01 ngày /01 lớp

Tháng 3/2016

 

 

 

2.000.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Nguồn khác

5.16.5

Tập huấn kỹ năng Truyền thông giáo dục sức khe

Cán bộ tuyến xã, tổ y tế, cộng tác viên

3

200

01 ngày /01 lớp

Tháng 3/2016 đến tháng 9/2016

 

 

 

4.500.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.6

Tập huấn chuyên môn chương trình vệ sinh môi trường

Cán bộ tuyến xã, thị trấn

1

20

01 ngày /01 lớp

Tháng 3/2016

 

 

 

1.000.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.7

Tập huấn chương trình tăng huyết áp

Cán bộ xã

1

20

01 ngày /01 lớp

Tháng 4/2016

 

 

 

1.000.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.8

Tập huấn chương trình đái tháo đường

Cán bộ xã

1

20

01 ngày /01 lớp

Tháng 4/2016

 

 

 

1.000.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.9

Tập huấn chuyên môn chương trình vệ sinh lao động

Cán bộ tuyến xã, thị trấn

1

10

01 ngày /01 lớp

Tháng 02/2016

 

 

 

590.000

Trung tâm Y tế V Thủy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.10

Tập huấn y tế học đường

Cộng tác viên trường học

1

80

01 ngày /01 lớp

Tháng 02/2016

 

 

 

900.000

Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.11

Tập huấn chương trình muối Iod

Cán bộ tuyến xã, thị trấn

1

20

01 ngày /01 lớp

Tháng 3/2016

 

 

 

900.000

Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thy

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.16.12

Tập huấn Thông tư 97 của Bộ Y tế về quy tắc ứng xử

Tất c cán bộ viên chức Trung tâm Y tế, Trạm y tế các xã, th trn

2

150

01 ngày /01 lớp

Tháng 3/2016
Tháng 7/2016

 

 

 

0

Hội trường Ủy ban nhân dân huyện Vị Thủy

 

5.17

Trung tâm Y tế huyện Long Mỹ

 

7

346

 

 

 

 

 

14.490.000

 

 

5.17.1

Kiến thức chuyên môn, pháp luật cho t y tế ấp

Nhân viên T y tế ấp

1

54

1 ngày

tháng 3/2016

 

 

 

4.620.000

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn

Nguồn thu sự nghiệp: 2.810.000 đồng và Xã hội hóa: 1.810.000 đồng

5.17.2

Công tác tiêm chủng m rộng

Cán bộ chuyên trách các trạm Y tế xã, thị trấn

1

40

1 ngày

4/2016

 

 

 

1.890.000

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn

Xã hội hóa: 290.000 đồng và nguồn khác: 1.600.000 đồng

5.17.3

Công tác phòng cháy chữa cháy tại đơn vị

Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế

2

82

2 ngày

tháng 5/2016

 

 

 

2.430.000

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.17.4

Kỹ năng cơ bản của người đỡ đ

Cán bộ phụ trách chương trình CSSKSS các TYT xã, thị trấn

1

20

1 ngày

3/2016

 

 

 

1.300.000

Hội trường Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.17.5

Triển khai thực hiện Thông tư số 07/2014/TT-BYT quy định về Quy tc ứng xử

Cán bộ, viên chức Trung tâm Y tế huyện, Trạm Y tế xã, thị trấn và Phòng khám khu vực

2

150

1 ngày

5/2016

 

 

 

4.250.000

Nhà Văn hóa xã Vĩnh Viễn

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18

Trung tâm Y tế huyện Phụng Hiệp

 

17

972

 

 

 

 

 

37.565.000

 

 

5.18.1

Tập huấn xác nhận kiến thức cho các cơ sở sn xuất, kinh doanh

Các cơ sở sản xuất, kinh doanh

1

150

2 ngày

02/2016

 

 

 

3.800.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Kinh phí thu từ học viên

5.18.2

Tập huấn cán bộ quản lý chương trình ATVSTP tuyến xã

Cán bộ qun lý chương trình

1

15

1 ngày

03/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.3

Tập huấn công tác Y tế trường học cho cán bộ phụ trách y tế trường học các trường trong huyện

Giáo viên phụ trách cán bộ y tế trường học

1

72

1 ngày

10/2016

 

 

 

2.180.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.4

Tập huấn kiến thức an toàn vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất.

Các cơ sở sn xuất

1

100

1 ngày

04/2016

 

 

 

2.800.000

Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.5

Tập huấn sơ cấp cứu

Các cơ s sản xuất

1

100

1 ngày

05/2016

 

 

 

2.800.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.6

Tập huấn 04 công trình vệ sinh

Các ban ngành đoàn thể xã, thị trấn

2

130

2 ngày

07/2016

 

 

 

3.410.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.7

Tập huấn 5 tai biến sn khoa

Cán bộ phụ trách CSSKSS tuyến xã, thị trấn

1

15

1 ngày

05/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.8

Tập huấn quản lý chương trình dinh dưỡng

Cán bộ quản lý chương trình

1

15

1 ngày

03/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.9

Tập huấn kỹ năng truyền thông GDSK

Viên chức, CTV, Tổ y tế

4

300

4 ngày

09/2016

 

 

 

18.900.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường các xã, thị trấn

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.10

Tập huấn kỹ thuật kéo lam sốt rét

Cán bộ phụ trách xét nghiệm

1

15

1 ngày

05/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.11

Tập huấn lại các ch số phòng chống dịch

Cán bộ PC dịch các xã, thị trấn

1

15

1 ngày

03/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, Hội trường trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.12

Tập huấn công tác quản lý, điều trị, phát hiện bệnh lao

Cán bộ chương trình lao các xã, thị trấn

1

15

1 ngày

02/2016

 

 

 

525.000

Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.18.13

Tập huấn lại kiến thức công tác phòng chống bệnh xã hội

Cán bộ chương trình tâm thn kinh phong các xã, thị trấn

1

30

1 ngày

03/2016

 

 

 

525.00

Trung tâm Y tế huyện, phòng họp Trung tâm Y tế

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19

Trung tâm Y tế huyện Châu Thành

 

25

954

 

 

 

 

 

59.100.000

 

 

5.19.1

ớng dn th thức và kỹ thuật trình bày văn bn hành chính

Nhân viên

2

126

2 ngày

2/2016

 

 

 

5.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.2

Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khe

Cộng tác viên Tổ y tế

4

160

2 ngày

Quý I

 

 

 

14.600.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.3

Kỹ năng truyền thông giáo dục sức khỏe

Trạm Y tế

3

70

2 ngày

Quý I

 

 

 

5.300.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.4

Bồi dưỡng kiến thức Y tế

Cộng tác viên Tổ y tế

3

160

1 ngày

Quý II

 

 

 

11.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.5

Bồi dưỡng kiến thức Y tế

Trạm Y tế

4

70

1 ngày

Quý II

 

 

 

5.200.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.6

Chương trình Tiêm chng m rộng

Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế

2

45

1 ngày

3/2016
8/2016

 

 

 

2.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.7

Chương trình Lao

Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế

2

46

1 ngày

2/2016
7/2016

 

 

 

2.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.8

Chương trình Phong da liễu - Tâm thần kinh

Cán bộ quản lý, Trưởng trạm Y tế

1

40

1 ngày

3/2016
8/2016

 

 

 

1.500.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.9

Chương trình HIV

Cán bộ quản lý, Trưng trạm Y tế

1

70

1 ngày

3/2016
8/2016

 

 

 

2.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.10

Tập huấn Vệ sinh môi trường

Nhân viên

1

25

1 ngày

3/2016

 

 

 

500.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

5.19.11

Tập huấn vệ sinh lao động

ng nhân

2

142

2 ngày

4/2016 5/2016

 

 

 

10.000.000

TTYT

Chi từ nguồn dự toán kinh phí được giao của đơn vị

6

Sở Công Thương

 

5

315

 

 

249.442.000

 

249.442.000

 

 

 

6.1

Lớp bồi dưỡng và nâng cao nghiệp vụ quản lý chợ trên địa bàn tnh Hậu Giang năm 2016

Lãnh đạo và cán bộ S Công thương, các phòng Kinh tế, Kinh tế và Hạ tầng các huyện, th xã, thành phố; Ban Qun lý chợ, các doanh nghiệp và HTX đầu tư khai thác chợ trên địa bàn tnh

1

100

3

Quý II

70.000.000

 

70.000.000

 

Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Công thương Trung ương (Bộ Công thương)

 

6.2

Lớp tập huấn, bồi dưỡng và nâng cao kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế trên địa bàn tnh Hậu Giang năm 2016

Lãnh đạo các Sở, ngành tnh, lãnh đạo UBND các huyện, th xã, thành ph và doanh nghiệp trên địa bàn tnh

1

60

2

Quý III

30.000.000

 

30.000.000

 

Trường Đào tạo và Bồi dưỡng cán bộ Công thương Trung ương (Bộ Công thương)

 

6.3

Chi cục Qun lý thị trường

 

1

55

 

 

18.552.000

 

18.552.000

 

 

 

6.3.1

Bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, xử lý hàng gi và xâm phạm quyền s hữu công nghiệp

Cán bộ, công chức QLTT, các S ngành liên quan

1

55

5

Quý I/2015

18.552.000

 

18.552.000

 

Cục Quản lý thị trường

 

6.4

Trung tâm Xúc tiến thương mại

 

2

100

 

 

130.890.000

 

130.890.000

 

 

 

6.4.1

Các hiệp định thương mại t do FTA, TPP năm 2016

Cán bộ qun lý nhà nước, lãnh đạo các xã, phường, thị trấn

1

50

3

Quý III

69.000.000

 

69.000.000

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại

 

6.4.2

Xây dựng và phát triển thương hiệu trong thời kỳ hội nhập

Cán bộ qun lý nhà nước, cơ sở, doanh nghiệp, Hợp tác xã, hộ kinh doanh

1

50

3

Quý IV

61.890.000

 

61.890.000

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại

 

7

STài chính

 

3

230

 

 

202.000.000

 

202.000.000

 

 

 

7.1

Quản lý Tài chính Đầu tư

Cơ quan Tài chính, Kế hoạch, ch đầu tư BQL dự án

1

70

02

Quý I

42.000.000

 

42.000.000

 

Vụ Đầu tư - Bộ Tài chính

 

7.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ qun lý tài chính ngân sách, tài sn và kế toán

Thưng trc UBND xã, phường, thị trấn

1

80

03

Quý II

80.000.000

 

80.000.000

1

Trưng Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

 

7.3

Bồi dưỡng kế toán ngân sách cp xã

Kế toán ngân sách cấp xã, phường, thị trấn

1

80

03

Quý III

80.000.000

 

80.000.000

3

Trường Cao đẳng kinh tế kỹ thuật Cần Thơ

 

8

Ban Dân tộc

 

1

125

 

 

90.200.000

 

90.200.000

0

 

 

8.1

Lớp bồi dưỡng nâng cao nhận thức về công tác dân tộc, chính sách dân tộc

Cán bộ ấp, khu vực, sư sãi, ban qun tr chùa và người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiu số

1

125

4 ngày/lớp

 

90.200.000

 

90.200.000

0

Phối hợp với Vụ địa phương III và Ban Tuyên giáo Tnh ủy

 

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

10

422

 

 

 

 

 

99.676.000

 

 

9.1

Chi cục Thú y

 

5

272

 

 

0

 

0

81.076.000

 

 

9.1.1

Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung

Chủ cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung

1

30

1

Quý II/2016

 

 

 

9.850.000

Chi cục Thú y

 

9.1.2

Tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết m gia súc, gia cầm

Chủ cơ sở giết m gia súc, gia cầm

1

42

1

Quý II/2016

 

 

 

12.550.000

Chi cục Thú y

 

9.1.3

Tập huấn kiến thức về phòng, chng dịch bệnh trên cá tra

Chủ hộ nuôi cá Tra tập trung (thâm canh, bán thâm canh) thuộc huyện Phụng Hiệp, huyện Châu Thành và Thị xã Ngã By

3

200

1

Quý II/2016

 

 

 

58.676.000

Chi cục Thú y phối hợp với Chi cục Thủy sn

 

9.2

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

 

5

150

 

 

0

 

0

18.600.000

 

 

9.2.1

Kỹ năng kinh doanh nông nghiệp

Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tnh

3

90

01/01

Tháng 5 năm 2016

 

 

 

8.000.000

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư

9.2.2

Kỹ năng tư vấn dịch vụ và xúc tiến hàng nông sn

Cán bộ khuyến nông xã, huyện, tnh

2

60

02/01

Tháng 6 năm 2016

 

 

 

10.600.000

Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

Chi từ nguồn khuyến nông - khuyến ngư

10

Sở Nội vụ

 

40

4.638

 

 

2.438.636.000

 

2.438.636.000

270.867.000

 

 

10.1

Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện

2

140

02 tháng

Quý II, III

280.000.000

 

280.000.000

 

Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính trị tnh

 

10.2

Bồi dưỡng kiến thức QLNN chương trình Chuyên viên chính

Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện

1

70

03 tháng

Quý III

140.000.000

 

140.000.000

 

Sở Nội vụ phối hợp với Trường Chính trị tỉnh

 

10.3

Bồi dưỡng lãnh đạo, qun lý cấp phòng

Trưởng, phó phòng và tương đương công chức dự nguồn cấp tỉnh, huyện

1

50

10 ngày

Quý III

175.000.000

 

175.000.000

 

Sở Nội vụ phối hợp với Học vin

Dự kiến 3.500.000đ/hv

10.4

Bi dưng Đại biểu HĐND cấp tnh, huyện, xã nhiệm kỳ 2016 - 2020

Đại biểu HĐND cấp tỉnh, huyện, xã

19

2.450

05 ngày/lớp

Quý IV

1.544.000.000

 

1.544.000.000

 

Sở Nội vụ phối hợp với Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

 

10.5

Bồi dưỡng kỹ năng hành chính cho cán bộ, công chc về thực hiện cơ chế một ca, một ca liên thông theo Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

nh đạo văn phòng phụ trách - CCHC, công chức chuyên trách CCHC, CBCC làm việc tại bộ phận một cửa cấp tỉnh, huyện

4

228

03 ngày/lớp

Quý II

87.636.000

 

87.636.000

 

Sở Nội vụ phối hợp với Sở ngành

 

10.6

Ban Tôn giáo

 

6

615

 

 

178.000.000

 

178.000.000

 

 

 

10.6.1

Bồi dưỡng công tác quản lý Nhà nước về Tôn giáo

Cán bộ xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực

6

615

3 ngày/lớp

 

178.000.000

 

178.000.000

 

Ban Tôn giáo

 

10.7

Chi cục Văn t - Lưu trữ

 

1

85

 

 

34.000.000

 

34.000.000

 

 

 

10.7.1

Kỹ năng quản lý công tác văn thư, lưu trữ

Chánh hoặc Phó Chánh Văn phòng các s ban ngành tnh và Trưởng hoặc Phó trưng Phòng Hành chính của các cơ quan, tổ chc trc thuộc sở, ban ngành tnh

1

85

4 ngày

Quý III

34.000.000

 

34.000.000

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

10.8

Ban Thi đua - Khen thưng

 

6

1000

 

 

 

 

 

270.867.000

 

 

10.8.1

Tập huấn công tác thi đua, khen thưng

Cán bộ huyện, thị, thành phố, xã, phường, thị trấn và ấp, khu vực

6

1000

 

03 ngày/lớp

 

 

 

270.867.000

Ban Thi đua - Khen thưởng

Nguồn kinh phí khen thưng

11

S Thông tin và Truyền thông

 

16

660

 

 

308.136.000

 

308.136.000

 

 

 

11.1

Kỹ năng phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí

Cán bộ, công chức, viên chc các Sở, ngành, đoàn th; UBND, Phòng Văn hóa - Thông tin và Đài Truyền thanh các huyện, thị, thành phố được phân công phụ trách chuyên môn về trang thông tin điện tử

2

120

2

Quý II năm 2016

26.136.000

 

26.136.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

11.2

Công tác Thông tin đối ngoại năm 2016

Cấp tỉnh: các sở, ban, ngành tnh:

+ Lãnh đạo và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại

+ Lãnh đạo Báo Hậu Giang, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang và phóng viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại

Cp huyện:

+ Lãnh đạo UBND huyện và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đối ngoại

+ Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin và chuyên viên phụ trách công tác thông tin đi ngoại

+ Lãnh đạo Đài Truyền thanh các huyện, thị xã, thành phố.

2

250

2

Tháng 8/2016

80.000.000

 

80.000.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

11.3

Bồi dưỡng, quản lý và sử dụng chứng thư số

Chứng thư số chuyên dùng được cấp phát cho các đối tượng cụ thể như sau:

- Các cơ quan, đơn vị, gồm: y ban nhân dân tỉnh, Sở, ban, ngành, UBND huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trc thuộc

10

250

2

Tháng 9/2016

75.000.000

 

75.000.000

 

S Thông tin và Truyền thông

 

11.4

Lp đào tạo an toàn an ninh thông tin (CEH) năm 2016

Qun trị mạng các Sở, ban, ngành tnh; Qun trị mạng UBND các huyện, thị xã, thành phố

2

40

5

Quý II/2015

127.000.000

 

127.000.000

 

Sở Thông tin và Truyền thông

 

12

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

26

1.692

 

 

155.000.000

 

155.000.000

218.160.000

 

 

12.1

Đại học quản lý văn hóa (chuyên ngành t chức sự kiện)

Cán bộ quản lý và người hoạt động văn hóa trong và ngoài tnh

1

50

4 năm

10/2015

 

 

 

130.000.000

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

Xã hội hóa

12.2

Cử nhân Thể dục thể thao

Cán bộ quản lý, cộng tác viên TDTT các Phòng, Trung tâm VHTT huyện, thị, thành phố trong và ngoài tnh

1

43

4,5 năm

3/2015

 

 

 

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

Xã hội hóa

12.3

Lớp tập huấn thực hiện Quy chế công nhn các danh hiệu phong trào năm 2016

Ban Ch đạo xã, phường, thị trấn; Ban vận động ấp, khu vực

8

629

2

Quý II

 

 

 

88.160.000

 

Nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng của cấp huyện

12.4

Đào tạo Trọng tài, Hướng dn viên, Huấn luyện viên

- Công chức, viên chức, Cộng tác viên, Phụ trách TDTT các huyện, thị xã, Thành phố.

- Viên chức Trung tâm TDTT Hậu Giang

- Giáo viên Th dục các trường trên địa bàn tnh Hậu Giang

1

40

23

Quý IV

60.000.000

 

60.000.000

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

 

12.5

Bóng đá căn bản

Học sinh các Trường THCS các Huyện, thị, thành phố trong tnh

1

40

12

Quý II

 

 

 

19.400.000

Trưng Nghiệp vụ VHTTDL

Kinh phí đơn vị sự nghiệp

12.6

Thiết kế trang trí sự kiện trên máy vi tính

Diễn viên Đội thông tin lưu động các huyện, thị xã, thành phố và Cán bộ phụ trách VHXH xã, phường, thị trấn

1

60

15

Quý I

 

 

 

31.750.000

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

Kinh phí đơn vị sự nghiệp

12.7

Biên tập và dàn dựng chương trình văn nghệ qun chúng

Nhân viên phụ trách văn nghệ cơ quan các sở, ban ngành; huyện, thị xã, thành phố và nhân viên phụ trách phong trào văn hóa, văn nghệ xã, phường, thị trấn

1

50

15

Quý II

 

 

 

26.750.000

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

Kinh phí đơn vị sự nghiệp

12.8

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác xây dựng đời sống văn hóa cơ sở - nông thôn mới

Cán bộ VHXH xã, phưng, thị trấn và ấp, khu vực 08 huyện, thị xã, thành phố

8

560

2

Quý II

 

 

 

52.100.000

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

Kinh phí đơn vị sự nghiệp

12.9

Tập huấn qun lý ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch cho s

nh đạo phòng; Trung tâm VHTT các huyện, thị, thành phố; Lãnh đạo các xã, phường, thị trấn

1

80

5

Quý II

15.000.000

 

15.000.000

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

 

12.10

Tập huấn hoạt động Nhà văn hóa - khu thể thao các văn hóa - nông thôn mới

Cán bộ VHXH xã nông thôn mới và xã, phường, thị trấn văn hóa

1

60

4

Quý III

15.750.000

 

15.750.000

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

 

12.11

Bồi dưỡng nâng cao chất lượng nghệ nhân Đn và ca tài t

Nghệ nhân, Hội viên đn, ca các câu lạc bộ đờn, ca tài tử các huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn

1

40

20

Quý III

54.900.000

 

54.900.000

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

 

12.13

Xây dựng và qun lý nhà truyền thống lịch sử của ngành, đơn vị, địa phương

Các s, ngành, đơn vị

1

40

5

Quý IV

9.350.000

 

9.350.000

 

Trường Nghiệp vụ VHTTDL

 

13

Đài Phát Thanh và Truyền hình

 

1

40

 

 

61.960.000

 

61.960.000

 

 

 

13.1

Sản xuất các chương trình thực tế cho phóng viên, biên tập viên

Phóng viên, biên tập viên

1

40

11

Quý II

61.960.000

 

61.960.000

 

VTV Cần Thơ, Trường Cao đẳng PTTH II; Hội Đin ảnh Việt Nam

 

14

S Lao động - Thương binh và Xã hội

 

5

479

 

 

55.900.000

 

55.900.000

50.000.000

 

 

14.1

Tập huấn nghiệp vụ cán bộ làm công tác qun lý và thực hiện chi trả chế độ ưu đãi người có công với cách mạng

Cán bộ TBXH cấp xã

1

164

2

Tháng 6/2016

 

 

 

50.000.000

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Kinh phí Trung ương

14.2

Tập huấn nghiệp vụ gii quyết tranh chấp lao động cho hòa giải viên lao động

Hòa giải viên lao động và cán bộ của các DN trên địa bàn tnh

2

225

2

Tháng 9/2016

13.000.000

 

13.000.000

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

14.3

Tập huấn nâng cao năng lực cán bộ làm công tác ATVSLĐ

Cán bộ các sở, ngành, Ban QL các khu công nghiệp; cán bộ cấp huyện

1

40

2

Tháng 8-9/2016

27.900.000

 

27.900.000

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

14.4

Tập huấn nâng cao năng lc qun lý nhà nước về bình đẳng gii và vì sự tiến bộ phụ nữ

Lãnh đạo và cán bộ phụ trách công tác bình đẳng giới và vì sự tiến bộ phụ nữ cấp tỉnh

1

50

2

Quý II, III

15.000.000

 

15.000.000

 

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

 

15

Sở Tài nguyên Môi trường

 

4

485

 

 

56.360.000

 

56.360.000

34.500.000

 

 

15.1

Tập huấn bồi dưỡng kiến thc về ứng phó vi biến đổi khí hậu và nước biển dâng cho cán bộ tham mưu thực hiện các nhiệm vụ thuộc lĩnh vực BĐKH ở các Sở, ngành cấp tỉnh và cấp huyện

- T Chuyên viên giúp việc BCĐ tnh

- Thành viên Ban Ch đạo cấp huyện

- Cán bộ tham mưu các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh và cấp huyện, Đoàn thể cấp tỉnh

1

60

2

 

27.600.000

 

27.600.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

15.2

Tập huấn bồi dưỡng kiến thức về ứng phó với biến đi khí hậu và nước biến dâng cho cán bộ chủ chốt của UBND các xã, phường, thị trấn trong tnh

- Đại diện UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tnh

1

80

2

 

 

 

 

34.500.000

Sở Tài nguyên và Môi trường

Ngân sách huyện

15.3

Tập huấn Nghiệp vụ, kỹ năng về thu hi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất

- Cấp tỉnh: CB một cửa Sở TN&MT (01 người); VPĐK cấp tỉnh (02 người)

- Cấp huyện: Cán bộ một ca (08 người); Phòng TN&MT (08 người); VPĐK (08 người).

- Cấp xã: CB địa chính (74 người)

1

101

1

 

11.560.000

 

11.560.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

15.4

Nghiệp vụ xử phạt vi phạm nh chính trong lĩnh vực đất đai và bảo vệ môi trường

- Cấp huyện: Phòng TN&MT và cán bộ phụ trách công tác thanh tra

- Cấp xã: Chủ tịch UBND, Trưởng công an, Cán bộ địa chính

1

244

01-Thg1

 

17.200.000

 

17.200.000

 

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

16

S Xây dựng

 

1

60

 

 

60.060.000

 

60.060.000

 

 

 

16.1

Bồi dưỡng kiến thức pháp luật và nghiệp vụ thanh tra xây dựng

Cán bộ phụ trách công tác thanh tra xây dựng tại các huyện, thị xã và thành phố; Lãnh đạo phụ trách thanh tra xây dựng và cán bộ địa chính - xây dựng, nông nghiệp - môi trường cấp xã

1

60

2

Quý III

60.060.000

 

60.060.000

 

Sở Xây dựng phi hợp với Phân viện Cán bộ quản lý xây dựng và đô th miền Nam

 

17

Liên minh Hợp tác xã tnh

 

10

480

 

 

464.000.000

0

464.000.000

0

 

 

17.1

Trung cấp quản lý doanh nghiệp

Giám đốc, phó giám đốc các hợp tác xã trên địa bàn tnh vá cán bộ nguồn dự kiến bổ sung thay thế các chức danh trên.

1

40

3 năm

2016-2019

104.000.000

 

104.000.000

 

Trường Cao đẳng -Cộng đồng Hậu Giang

 

17.2

Trung cấp kế toán

Kế toán các hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Hậu Giang và cán bộ nguồn dự kiến bổ sung thay thế chức danh trên.

1

40

2,5 năm

2016-2019

104.000.000

 

104.000.000

 

Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang

 

17.3

Bồi dưỡng kiến thức về kinh tế tập thể

Cán bộ phụ trách kinh tế tập thể và các đoàn thể (những người không chuyên trách) của xã, phường, thị trấn; Cán bộ qun lý, điều hành, thành viên và người lao động các tổ hợp tác, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh

8

400

3 ngày

Quý II, III

256.000.000

 

256.000.000

 

Liên minh HTX phối hợp với Trường trung cấp nghề và đào tạo cán bộ hp tác xã Miền Nam - LMHTX VN

 

18

Sở Tư pháp

 

7

993

 

 

70.200.000

 

70.200.000

77.200.000

 

 

18.1

Nghiệp vụ xây dựng, kiểm tra, rà soát và hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

Công chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND, Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp huyện; Lãnh đạo và chuyên viên phòng Xây dựng và kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật, Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính

1

85

2

Tháng 4

 

 

 

17.700.000

Sở Tư pháp

Kinh phí đặc thù

18.2

Nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính

Cán bộ đầu mối làm công tác kiểm soát thủ tục hành chính tại các Sở, ban ngành tnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã

1

68

3

Tháng 10

24.000.000

 

24.000.000

 

Sở Tư pháp

 

18.3

Bi dưng kiến thc pháp luật và kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật

Báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh; công chc pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh; Lãnh đạo phòng Tư pháp cấp huyện, Ban Ch nhiệm CLB pháp luật và công chức Tư pháp - Hộ tịch

2

300

1

Tháng 6, tháng 8

 

 

 

32.100.000

Sở Tư pháp

Kinh phí đặc thù

18.4

Công tác bồi thường nhà nước

Lãnh đạo các Sở, ngành tnh và công chức pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Lãnh đạo UBND cấp huyện, phòng Tư pháp và chuyên viên phụ trách công tác bồi thường nhà nước; Lãnh đạo UBND cấp xã và công chức Tư pháp - Hộ tịch

 

220

1

Tháng 5

25.200.000

 

25.200.000

 

Sở Tư pháp

 

18.5

Nghiệp vụ hộ tịch, chứng thc

Lãnh đạo và chuyên viên phòng Tư pháp cấp huyện; Công chức Tư pháp - Hộ tịch cấp xã

 

100

2

Tháng 3

 

 

 

27.400.000

Sở Tư pháp

Kinh phí đặc thù

18.6

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nưc

 

1

110

 

 

21.000.00

 

21.000.000

 

 

 

18.6.1

Kỹ năng trợ giúp pháp lý

Thành viên Ban Chủ nhiệm các Câu lạc bộ Trợ giúp pháp lý; Cộng tác viên, cán bộ phụ trách công tác trợ giúp pháp lý tại các cơ quan tiến hành t tụng

1

110

2

Tháng 5, tháng 8

21.000.000

 

21.000.000

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

 

19

Thanh tra tỉnh

 

1

60

 

 

15.800.000

 

15.800.000

 

 

 

19.1

Bồi dưỡng công tác theo dõi, đôn đốc kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị, quyết định xử lý về thanh tra

Công chức Thanh tra Sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố

1

60

2

Quý I/2016

15.800.000

 

15.800.000

 

Thanh tra tnh

 

20

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang

 

1

70

 

 

37.360.000

 

37.360.000

 

 

 

20.1

Công tác kiểm tra và Tập hợp trí thức trong hệ thống Liên hiệp Hội

Lãnh đạo, cán bộ làm công tác văn phòng các Hội, Sở, ban ngành tnh

1

70

3

06 tháng đầu năm 2016

37.360.000

 

37.360.000

 

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hậu Giang

 

21

Các lớp bồi dưỡng Khi Đảng, Đoàn thể

 

71

8.182

 

 

2.660.483.000

250.000.000

2.410.483.000

 

 

 

21.1

Ban Tổ chức Tnh ủy

 

10

2.300

 

 

352.000.000

 

352.000.000

 

 

 

21.1.2

Lớp tập huấn Điều lệ Đảng khóa XII và các hướng dẫn thi hành Điều lệ Đảng v công tác tổ chức

Cấp ủy cơ sở, cán bộ làm công tác tổ chức t tnh đến cơ sở

10

2.300

 

 

352.000.000

 

352.000.000

 

Ban T chức Tnh ủy

 

21.2

Ban Dân vn Tỉnh ủy

 

4

500

 

 

167.310.000

 

167.310.000

 

 

 

21.2.1

Bi dưỡng nghiệp vụ Công tác dân vận sở năm 2016

Thành viên khối dân vận cấp xã, phường, thị trấn

1

120

5

Quý II/2016

57.000.000

 

57.000.000

 

Ban Dân vận Tnh ủy

 

21.2.2

Tập huấn nghiệp v công tác dân vận cho cán bộ ấp, khu vực năm 2016

T trưng, t phó ấp khu vực

1

120

3

Quý II/2016

36.630.000

 

36.630.000

 

Ban Dân vận Tnh ủy

Cán bộ ở xã có tổ dân vận ấp, khu vực

21.2.3

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác dân vận chính quyền năm 2016

nh đạo, cán bộ Dân vận các huyện, thị ủy, thành ủy; Trưởng, phó Khối vận các xã, phường, th trấn và thành viên Ban Ch đạo QCDC cơ sở

1

120

4

Quý III/2016

42.000.000

 

42.000.000

 

Ban Dân vận Tnh ủy

 

21.2.4

Bồi dưỡng kiến thc về công tác dân vận chính quyền năm 2016

Giám đốc, phó giám đốc, chánh văn phòng các sở ban ngành tỉnh; chủ tịch, phó ch tịch các huyện, thị, thành ủy; thành viên Ban Ch đạo QCDC

1

140

3

Quý III/2016

31.680.000

 

31.680.000

 

Ban Dân vận Tnh ủy

 

21.3

Ban Tuyên giáo Tnh ủy

 

2

250

 

 

72.000.000

 

72.000.000

 

 

 

21.3.1

Giáo dc đo đức cách mng trong thời kỳ mới

chương trình bồi dưỡng chuyên đề dành cho cán bộ đảng viên và nhân dân

1

130

4

Quý II/2016

41.000.000

 

41.000.000

 

Ban Tuyên giáo Tnh y

 

21.3.2

Tập hun nghiệp vụ “Công tác nắm bắt dư luận xã hội ở cơ sở"

Là nhóm báo cáo viên thường trực và Ban Tuyên giáo, TTBDCT các huyện; Ban Tuyên giáo các xã, phường, thị trấn

1

120

3

Quý III/2016

31.000.000

 

31.000.000

 

Ban Tuyên giáo Tnh y

 

21.4

Đảng ủy Khi các cơ quan tỉnh

 

16

1.280

 

 

144.490.000

 

144.490.000

 

 

 

21.4.1

Lớp bồi dưỡng kết nạp Đng

Qun chúng ưu tú

2

160

5

Quý 1, 3

13.200.000

 

13.200.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.2

Lớp bồi dưỡng đng viên mới

Đảng viên mới

2

160

10

Quý 1, 3

17.400.000

 

17.400.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.3

M lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đảng Bí thư chi bộ và cấp ủy viên cơ sở

Cấp ủy cơ sở

2

160

4

Quý 3, 4

28.080.000

 

28.080 000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.4

Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục chủ nghĩa yêu nước Việt Nam"

Quần chúng ưu tú

2

160

3

Quý 1, 3

11.520.000

 

11.520.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.5

Lớp bồi dưỡng chuyên đề "Giáo dục đạo đức cách mạng trong thời kỳ mới”

Đảng viên mới

2

160

3

Quý 1, 3

11.520.000

 

11.520.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.6

Lớp bồi dưỡng Công tác tuyên giáo cơ sở

Cấp ủy cơ sở

1

80

4

Quý II, III

12.560.000

 

12.560.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.7

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng

Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực thuộc

2

160

3

Quý III, IV

22.820.000

 

22.820.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.8

Lớp bồi dưỡng công tác bảo vệ chính trị nội bộ

Cán bộ phụ trách các chi, đảng bộ trực thuộc

1

80

1

Quý III

5.570.000

 

5.570.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.4.9

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên truyền viên

Cán bộ phụ trách các chi, đng bộ trực thuộc

2

160

3

Quý III

21.820.000

 

21.820.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.5

Đoàn Khối các cơ quan tỉnh

 

6

680

 

 

240.000.000

 

240.000.000

 

 

 

21.5.1

Lớp Cảm Tình Đoàn

Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở đoàn

2

250

5

Quý II

100.000.000

 

100.000.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.5.2

Lớp Nghiệp vụ cán bộ Đoàn

Cán bộ đoàn ch chốt thuộc các cơ sở đoàn

1

80

6

Quý III

65.000.000

 

65.000.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.5.3

Lớp Bồi dưỡng sáu bài học chính tr cho Đoàn viên, Thanh niên

Thanh niên tiên tiến thuộc các cơ sở đoàn

3

350

4

Quý IV

75.000.000

 

75.000.000

 

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

 

21.6

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh

 

9

570

 

 

125.500.000

 

125.500.000

 

 

 

21.6.1

Lớp cảm tình Đảng (Đối tượng kết nạp Đảng)

Đoàn viên, công đoàn viên ưu tú

4

220

5

Quý I, II, III, IV

49.000.000

 

49.000.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.6.2

Lớp bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới kết nạp

Đảng viên mới kết nạp

2

120

8

Quý I, III

35.380.000

 

35.380.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.6.3

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác tuyên giáo

Cán bộ phụ trách tuyên huấn cơ sở

1

60

5

Quý III

14.120.000

 

14.120.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.6.4

Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác bảo vệ chính trị nội bộ và nghiệp vụ cấp ủy viên cơ sở

Cấp ủy viên cơ sở

1

110

2

Quý III

16.900.000

 

16.900.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.6.5

Lớp tập huấn nghiệp vụ công tác Kiểm tra, giám sát

Cán bộ phụ trách kiểm tra cơ sở

1

60

3

Quý III

10.100.000

 

10.100.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.7

Đoàn Khối doanh nghiệp tỉnh

 

4

400

 

 

248.000.000

 

248.000.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.7.1

Lớp Cảm tình Đoàn

Là thanh niên ưu tú

2

240

4

tháng 03/2016; tháng 5/2016

98.000.000

 

98.000.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.7.2

Lp tập huấn bồi dưỡng, kỹ năng nghiệp vụ cán bộ Đoàn

Cán bộ Đoàn ch chốt

1

80

6

tháng 04/2016

85.000.000

 

85.000.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.7.3

Lớp Bi dưỡng sáu bài học lý luận chính trị và triển khai Nghị quyết Đại hội Đảng các cấp dành cho đoàn viên, thanh niên

Đoàn viên, thanh niên

1

80

3

tháng 02/2016; tháng 03/2016

65.000.000

 

65.000.000

 

Đảng ủy Khối doanh nghiệp tnh

 

21.8

y ban Mặt trận T quốc Việt Nam tnh

 

1

120

 

 

40.100.000

 

40.100.000

 

 

 

21.8.1

Tập huấn nghiệp vụ công tác Mặt trận

Cán bộ Văn phòng Ủy ban MTTQVN các huyện, thị, thành; Ch tịch Ủy ban MTTQVN các xã, phường, thị trấn

1

120

4

Quý III/2016

40.100.000

 

40.100.000

 

y ban MTTQ Việt Nam tnh

 

21.9

Tỉnh Đoàn

 

5

465

 

 

210.550.000

 

210.550.000

 

 

 

21.9.1

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn cấp xã

Phó Bí thư Đoàn xã, phường, thị trấn

1

85

7

tháng 7/2016

43.000.000

 

43.000.000

 

Tỉnh đoàn

 

21.9.2

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam

Ch tịch, Phó Ch tịch các xã, phường, thị trấn

1

100

7

Dự kiến 10/2016

47.000.000

 

47.000.000

 

Tỉnh đoàn

 

21.9.3

Bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đội Thiếu niên tin phong Hồ Chí Minh

Chủ tịch, Phó Chủ tịch Hội đồng Đội; Tng phụ trách Đội các trường Tiu học, THCS

1

100

7

Dự kiến 08/2016

47.000.000

 

47.000.000

 

Tỉnh đoàn

 

21.9.4

Bồi dưỡng nghiệp vụ cán bộ Đoàn khối trưng học

Cán bộ Đoàn trường ĐH, CĐ, TC, THPT; Bí thư chi đoàn Giáo viên Trường THCS

1

100

7

Dự kiến 08/2016

47.550.000

 

47.550.000

 

Tỉnh đoàn

 

21.9.5

Bồi dưng nghiệp vụ cán bộ Đoàn khối cơ quan, khối lực lượng vũ trang

Cán bộ Đoàn thuộc Công an, Quân sự và khối các cơ quan tỉnh

1

80

7

Dự kiến 07/2016

26.000.000

 

26.000.000

 

Tỉnh đoàn

 

21.10

Hội Liên hiệp Phụ nữ tnh

 

4

317

 

 

753.028.000

250.000.000

503.028.000

 

 

 

21.10.1

Trung cấp LLCT-HC (từ tháng 7/2015 - 6/2016)

Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn

1

62

 

 

250.000.000

250.000.000

 

 

Hội LHPN tnh

 

21.10.2

Trung cấp chuyên ngành Công tác xã hội

Cán bộ hội phụ nữ cơ sở, cán bộ nguồn

1

55

 

 

380.228.000

 

380.228.000

 

Hội LHPN tnh

 

21.10.3

Tập huấn chức năng nghiệp vụ chi hội trưng phương pháp vận động tập hợp phụ nữ

Chi Hội Trưng cơ sở

2

200

5ngày/ 01 lớp

Quý II/2016

122.800.000

 

122.800.000

 

Hội LHPN tnh

 

21.11

Hội Nông dân tnh

 

1

80

 

 

30.000.000

 

30.000.000

 

 

 

21.11.1

Lớp Bồi dưỡng Chuyên đề pháp luật

Hội viên ND, TV CLB pháp luật

1

80

3

Quý III

30.000.000

 

30.000.000

 

Hội Nông dân tnh

 

21.12

Hội Cựu Chiến binh tỉnh

 

1

100

 

 

32.000.000

 

32.000.000

 

 

 

21.12.1

Tập huấn cán bộ cơ sở Hội

Cán bộ Hội CCB cơ sở

1

100

4

Quý II/2016

32.000.000

 

32.000.000

 

Hội Cựu chiến binh tnh

 

21.13

Ban Nội chính

 

1

200

 

 

18.200.000

 

18.200.000

 

 

 

21.13.1

Lớp Tổ chức tập huấn nghiệp vụ về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng

+ Đại diện lãnh đạo các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh.

+ Chánh Văn phòng các cơ quan nội chính, như: Bộ Ch huy Quân sự, Công an, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát nhân dân, Thi hành án dân sự, Thanh tra, Sở Tư pháp, Đoàn Luật sư, Hội Luật gia.

+ Ban Ch đạo kiêm nhiệm về công tác nội chính và phòng, chống tham nhũng các huyện, thị, thành ủy.

1

200

1

Quý II/2016

18.200.000

 

18.200.000

 

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

21.14

Ủy ban kiểm tra

 

5

600

 

 

137.800.000

 

137.800.000

 

 

 

21.14.1

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề)

Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TP Vị Thanh, Đảng bộ huyện V Thy, Đảng bộ Quân sự tnh, Đng bộ Công an tỉnh, Đng bộ Khối Doanh nghiệp tnh, Đảng bộ Khối các cơ quan tỉnh

2

240

8

Quý II/2016

61.000.000

 

61.000.000

 

UBKT Tnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tnh

 

21.14.2

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đng (gồm 06 Chuyên đề)

Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ huyện Châu Thành và Đảng bộ huyện Châu Thành A

1

120

4

Quý II/2016

25.600.000

 

25.600.000

 

UBKT Tnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tnh

 

21.14.3

Lớp bi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đề)

Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TX Ngã Bảy và Đảng bộ huyện Phụng Hiệp

1

120

4

Quý II/2016

25.600.000

 

25.600.000

 

UBKT Tnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tnh

 

21.14.4

Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm tra, giám sát của Đảng (gồm 06 Chuyên đ)

Cán bộ làm công tác kiểm tra, giám sát ở các chi, đảng bộ cơ sở thuộc Đảng bộ TX Long Mỹ và Đảng bộ huyện Long Mỹ

1

120

4

Quý II/2016

25.600.000

 

25.600.000

 

UBKT Tnh ủy kết hợp với Trường Chính trị tnh

 

21.15

Hội chữ thập đỏ tỉnh

 

2

320

 

 

89.505.000

 

89.505.000

 

 

 

21.15.1

Công tác thanh niên tình nguyện viên

Các đội TTN, tình nguyện viên

1

160

5 ngày

02/2016

63.915.000

 

63.915.000

 

Hội Chữ thập đ tnh

 

21.15.2

Kỹ năng tuyên truyền vận động hiến máu

Cán bộ làm công tác CTĐ ở ấp, khu vực

1

160

3 ngày

01/2016

25.590.000

 

25.590.000

 

Hội Chữ thập đ tnh

 

III

Vốn đối ứng địa phương (chi đào tạo nghề cho lao động nông thôn)

 

 

 

 

 

3.000.000.000

 

3.000.000.000

 

 

 

IV

Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng khác

 

 

 

 

 

1.178.390.000

 

1.178.390.000

 

 

 

V

Kinh phí h tr thưởng có bằng, thu hút

 

 

 

 

 

3.100.000.000

 

3.100.000.000

 

 

 

 

Tổng kinh phí thực hiện năm 2016:

27.986.000.000

7.618.589.000

20.367.411.000

1.486.171.000

 

 

 





Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010