Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 179/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 21/01/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 179/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 21 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4597/QĐ-BVTTDL ngày 27/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 34 thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 4597/QĐ-BVTTDL ngày 27/12/2016; Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15/11/2018; Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018; Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26/11/2018; Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018; Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Giao Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định.
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Thủ tục số 59, 61, 62, 83 và 84 thuộc lĩnh vực thể dục, thể thao tại Quyết định số 1955/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung (05 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực thể dục, thể thao tại Quyết định số 3713/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao và nghệ thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (24 thủ tục hành chính);
Lĩnh vực thể dục, thể thao tại Quyết định số 3839/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục, thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (04 thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4247/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao - BVH-TGG-278844
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 (sau đây gọi tắt là Luật thể dục, thể thao);
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 106/2016/NĐ-CP);
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (sau đây gọi tắt là Nghị định số 142/2018/NĐ-CP);
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (sau đây gọi tắt là Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND).
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga - BVH-TGG-279034
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao (sau đây gọi tắt là Nghị định số 112/2007/NĐ-CP);
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
3. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf - BVH-TGG-279035
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
4. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông - BVH-TGG-279036
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
5. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo - BVH-TGG-279087
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
6. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate - BVH-TGG-279038
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, hang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
7. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn - BVH-TGG-279039
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
8. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards& Snooker - BVH-TGG-279040
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
9. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn - BVH-TGG-279041
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
10. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay - BVH-TGG-279043
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
11. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao - BVH-TGG-279044
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
12. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ - BVH-TGG-279046
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
13. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo - BVH-TGG-279042
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
14. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness - BVH-TGG-279045
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
15. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng - BVH-TGG-279047
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
16. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí - BVH-TGG-279048
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
17. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh - BVH-TGG-279049
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
18. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam - BVH-TGG-279050
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
19. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển - BVH-TGG-279088
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 17/2018/TT-BVHTTDL ngày 16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
20. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá - BVH-TGG-279052
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
21. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt - BVH-TGG-279053
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
22. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin - BVH-TGG-279054
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
23. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí - BVH-TGG-279055
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 21/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
24. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao - BVH-TGG-278870
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4349/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
25. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném - BVH-TGG-279089
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000đ/một môn thể thao.
+ 500.000đ/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000đ/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
26. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu - BVH-TGG-279090
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000đ/một môn thể thao.
+ 500.000đ/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000đ/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4350/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
27. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao - BVH-TGG-279091
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000đ/một môn thể thao.
+ 500.000đ/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000đ/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
28. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ - BVH-TGG-279092
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000đ/một môn thể thao.
+ 500.000đ/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000đ/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4602/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
29. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao - BVH-TGG-279094
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đ/một môn thể thao.
+ 500.000 đ/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đ/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ;
- Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4597/QĐ-BVTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
30. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên - BVH-TGG-278843
a) Thời hạn giải quyết
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Cấp lần đầu: 3.000.000 đồng.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục, thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, thể thao.
- Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL ngày 02/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao.
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
31. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận - BVH- TGG-278981
a) Thời hạn giải quyết
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Cấp sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
Ghi chú lệ phí cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
32. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng - BVH-TGG-279031
a) Thời hạn giải quyết
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
Cấp sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
Ghi chú lệ phí cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
33. Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương - BVH-TGG-278879
a) Thời hạn giải quyết
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí
- Cấp lần đầu:
+ 1.500.000 đồng/một môn thể thao.
+ 500.000 đồng/môn thứ hai trở đi.
+ Không quá 2.500.000 đồng/giấy chứng nhận.
- Sửa đổi, cấp lại: 50% cấp lần đầu.
d) Căn cứ pháp lý
- Luật thể dục, thể thao;
- Nghị định số 106/2016/NĐ-CP ;
- Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND .
II. LĨNH VỰC DU LỊCH
Thủ tục hành chính theo Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
1. Công nhận khu du lịch cấp tỉnh - BVH-TGG-279093
a) Thời hạn giải quyết
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh.
b) Địa điểm thực hiện
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Tiền Giang (Số 03, đường Lê Lợi, phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang);
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3.
c) Phí, lệ phí: Không quy định
d) Căn cứ pháp lý
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch;
- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương thực hiện tại Cổng Dịch vụ công tỉnh Đắk Nông Ban hành: 28/12/2020 | Cập nhật: 12/01/2021
Quyết định 1955/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (bổ sung) đến năm 2020 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang Ban hành: 23/10/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 19/04/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi đối với hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 29/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi các cuộc điều tra thống kê do ngân sách địa phương bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi và mức phân bổ kinh phí đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức tham gia đào tạo, bồi dưỡng và thu hút nhân lực chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ vốn vay đối với người lao động tỉnh Sóc Trăng đi làm việc ở các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan theo hợp đồng, từ ngân sách địa phương Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 4 Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 21/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về đặt tên một số tuyến đường trên địa bàn thị trấn Châu Hưng, huyện Vĩnh Lợi và thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 13/02/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 3839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa cơ sở, thể dục, thể thao và mua bán hàng hóa quốc tế liên quan đến văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/03/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND bãi bỏ một phần Nghị quyết 08/2018/NQ-HĐND quy định về quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm trật tự, an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2019 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 19/01/2019
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về cơ chế hỗ trợ từ ngân sách thực hiện Đề án Chương trình Sữa học đường cải thiện tình trạng dinh dưỡng góp phần nâng cao tầm vóc trẻ em mẫu giáo và học sinh tiểu học giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động Quốc gia “Không còn nạn đói” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh đến năm 2025 Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016–2020 Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng trên đất sản xuất 3 vụ lúa/năm sang 2 vụ lúa/năm và các loại cây trồng khác có hiệu quả đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại Cơ sở điều trị, cai nghiện ma túy tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 28/09/2018
Nghị quyết 17/2018/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 21/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/04/2018
Thông tư 17/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Mô tô nước trên biển do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 16/03/2018 | Cập nhật: 16/03/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 30/01/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế năm 2017 của Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch ứng phó sự cố sập đổ công trình, nhà cao tầng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Nghị định 106/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2016 tỉnh Bình Phước Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình quản lý, phát triển cá sấu và động vật hoang dã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 23/04/2016
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với các cơ quan liên quan trong việc giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL về biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được thay thế, mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 28/11/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 28/04/2011
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/08/2009 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/08/2008 | Cập nhật: 22/07/2015
Thông tư 05/2007/TT-UBTDTT hướng dẫn thực hiện Nghị định 112/2007/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật thể dục, Thể thao do Uỷ ban Thể dục Thể thao ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 07/08/2007
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007