Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
Số hiệu: 1955/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Đặng Viết Thuần
Ngày ban hành: 15/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 1955/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 15 tháng 08 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN SẢN PHẨM: ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN 30/4/2009

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26/4/2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính, về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai
Căn cứ Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008, của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1827/TTr-STNMT ngày 05/8/2009; đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1248/TTr-STC ngày 10/8/2009, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính thời điểm từ ngày 01/01/2009 đến ngày 30/4/2009 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên thời điểm từ ngày 01/01/2009 đến 30/4/2009, gồm đơn giá dự toán sản phẩm theo các mục sau:

1. Mục A: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã);

2. Mục B: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường);

3. Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ);

4. Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ ở phường);

5. Mục Đ: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy;

6. Mục E: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp huyện cấp giấy (trường hợp hồ sơ nộp tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường);

7. Mục G: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

8. Mục H: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

9. Mục I: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường;

10. Mục K: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”;

11. Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân;

12. Mục M: Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;

13. Mục N: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài  được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

14. Mục O: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính;

15. Mục P: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ;

16. Mục Q: Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính;

17. Mục R: Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số;

18. Mục S: Trích lục hồ sơ địa chính.

(Có phụ lục chi tiết kèm theo Quyết định này)

Các chi phí chưa tính trong đơn giá:

- Phụ cấp khu vực trong chi phí nhân công của lao động kỹ thuật;

- Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật;

- Chi phí kiểm tra nghiệm thu;

- Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5%.

Các nội dung chi phí này được tính bổ sung khi xây dựng dự toán dự án và thẩm định quyết toán theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007, của Bộ Tài nguyên và Môi trường – Bộ Tài chính về việc hướng dẫn lập dự toán đo đạc bản đồ và quản lý đất đai.

Điều 2. Đơn giá dự toán sản phẩm: Đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính trên được áp dụng từ ngày 01/01/2009 đến ngày 30/4/2009.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh và các ngành, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện)
- Lưu: VT, TNMT, KTTH;

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Viết Thuần


TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ

ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN (THỜI ĐIỂM TỪ 01/01/2009 ĐẾN 30/04/2009)
(kèm theo Quyết định số: 1955/QĐ-UBND ngày 15/8/2009 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Mục A. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi chung là cấp xã) cho trường hợp thực hiện đăng ký và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở cấp xã (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã).

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A1

Trường hợp ở cấp huyện chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

70.135

1.881

1.322

15.993

345

1.085

90.762

13.614

104.376

Hồ sơ

2

77.287

2.188

1.371

15.993

345

1.085

98.269

14.740

113.010

Hồ sơ

3

82.516

2.546

1.469

15.993

345

1.085

103.955

15.593

119.548

A2

Trường hợp ở cấp huyện đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1

71.543

1.881

1.322

15.993

345

1.085

92.169

13.825

105.995

Hồ sơ

2

78.695

2.188

1.371

15.993

345

1.085

99.677

14.952

114.629

Hồ sơ

3

83.924

2.546

1.469

15.993

345

1.085

105.363

15.804

121.167

A3

Các trường hợp đặc biệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm sẽ được tính thêm:

Thửa

1

16.517

525

286

 

98

312

17.738

2.661

20.399

Thửa

2

18.663

617

296

 

98

312

19.986

2.998

22.984

Thửa

3

20.232

725

316

 

98

312

21.682

3.252

24.934

2

Trường hợp các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN được tính mức thực hiện ở cấp xã

Hồ sơ

1

39.674

1.881

834

2.887

2

8

45.286

6.793

52.079

Hồ sơ

2

46.827

2.188

883

2.887

2

8

52.794

7.919

60.713

Hồ sơ

3

52.056

2.546

981

2.887

2

8

58.479

8.772

67.251

3

Chuẩn bị hợp đồng cho thuê đất (nếu có)

Thửa

1-3

15.016

 

0

4.000

 

 

19.016

2.852

21.869

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1

39.674

1.881

834

2.887

2

8

45.286

6.793

52.079

2

46.827

2.188

883

2.887

2

8

52.794

7.919

60.713

3

52.056

2.546

981

2.887

2

8

58.479

8.772

67.251

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

24.570

0

398

11.689

326

1.034

38.018

5.703

43.720

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

VP Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

24.101

0

378

11.105

293

931

36.808

5.521

42.329

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-3

1.877

0

20

584

33

103

2.617

393

3.010

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

5.890

0

89

1.417

18

43

7.458

1.119

8.577

Mục B. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường cho trường hợp thực hiện đăng ký cấp giấy và xét cấp giấy cho nhiều người sử dụng đất ở phường (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường).

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B1

Trường hợp: Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

102.048

3.010

1.788

15.073

819

2.484

125.222

18.783

144.006

3

107.505

3.290

1.966

15.073

819

2.484

131.136

19.670

150.807

4

113.492

3.584

2.144

15.073

819

2.484

137.596

20.639

158.235

5

120.040

3.941

2.233

15.073

819

2.484

144.589

21.688

166.278

B2

Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

2

111.674

3.010

1.788

15.073

819

2.484

134.848

20.227

155.075

3

108.736

3.290

1.966

15.073

819

2.484

132.368

19.855

152.223

4

114.724

3.584

2.144

15.073

819

2.484

138.828

20.824

159.652

5

121.271

3.941

2.233

15.073

819

2.484

145.821

21.873

167.694

B3

Các trường hợp đặc biệt huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B3.1

Trường hợp các hồ sơ ko đủ điều kiện cấp GCN được tính

Hồ sơ

2

74.216

3.010

1.121

9.188

500

1.545

89.579

13.437

103.016

3

79.673

3.290

1.245

9.188

500

1.545

95.440

14.316

109.756

4

85.660

3.584

1.370

9.188

500

1.545

101.846

15.277

117.123

5

92.208

3.941

1.432

9.188

500

1.545

108.813

16.322

125.134

B3.2

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính

Thửa

2

22.739

840

480

 

214

662

24.936

3.740

28.676

3

24.376

924

534

 

214

662

26.710

4.006

30.716

4

26.172

1.012

587

 

214

662

28.648

4.297

32.945

5

28.137

1.119

614

 

214

662

30.746

4.612

35.358

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp:

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công việc thực hiện tại Phường

Hồ sơ

2-5

120

0

1

7

6

18

152

23

175

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

92.630

3.010

1.601

13.125

714

2.207

113.286

16.993

130.279

3

98.086

3.290

1.779

13.125

714

2.207

119.200

17.880

137.080

4

104.074

3.584

1.957

13.125

714

2.207

125.660

18.849

144.509

5

110.621

3.941

2.046

13.125

714

2.207

132.653

19.898

152.551

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

100.378

3.010

1.441

11.156

642

1.986

118.614

17.792

136.406

3

97.441

3.290

1.601

11.156

642

1.986

116.116

17.417

133.534

4

103.428

3.584

1.761

11.156

642

1.986

122.558

18.384

140.942

5

109.976

3.941

1.841

11.156

642

1.986

129.543

19.431

148.974

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

2

1.877

0

160

1.969

71

221

4.298

645

4.943

3

1.877

 

178

1.969

71

221

4.316

647

4.963

4

1.877

 

196

1.969

71

221

4.334

650

4.984

5

1.877

 

205

1.969

71

221

4.342

651

4.994

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

9.298

 

186

1.941

100

259

11.784

1.768

13.552

Mục C: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại xã, thị trấn (gọi tắt là đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đơn lẻ).

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

1

243.096

17.500

4.577

24.809

832

2.679

293.493

44.024

337.516

Hồ sơ

2

270.824

21.000

5.037

24.809

832

2.679

325.180

48.777

373.957

Hồ sơ

3

295.382

25.200

5.498

24.809

832

2.679

354.399

53.160

407.558

C2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện (trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

1

245.424

17.500

4.577

24.809

832

2.679

295.820

44.373

340.193

Hồ sơ

2

273.151

21.000

5.037

24.809

832

2.679

327.508

49.126

376.634

Hồ sơ

3

297.709

25.200

5.498

24.809

832

2.679

356.726

53.509

410.235

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồ sơ

1

194.089

17.500

3.682

3.019

67

212

218.569

32.785

251.355

 

 

Hồ sơ

2

221.816

21.000

4.143

3.019

67

212

250.257

37.539

287.796

 

 

Hồ sơ

3

246.374

25.200

4.603

3.019

67

121

279.475

41.921

321.396

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

41.661

 

771

20.973

700

2.261

66.366

9.955

76.321

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

1-3

42.487

0

733

19.924

665

2.148

65.957

9.893

75.850

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-3

1.502

0

39

1.049

35

113

2.737

411

3.147

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

7.347

0

123

818

64

206

8.557

1.284

9.841

Mục D: Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, bổ sung trong Hồ sơ địa chính đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở (gọi chung là người sử dụng đất) tại phường (gọi tắt là đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sở dụng đất đơn lẻ ở phường).

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá (đ)

I

Đơn vị tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D1

Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

2

389.477

31.500

5.635

26.780

834

2.704

456.930

68.540

525.470

Hồ sơ

3

435.943

37.800

6.245

26.780

834

2.704

510.306

76.546

586.852

Hồ sơ

4

497.970

45.500

7.159

26.780

834

2.704

580.947

87.142

668.089

 

5

573.243

54.250

8.074

26.780

834

2.704

665.885

99.883

765.767

D2

Trường hợp có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học)

Hồ sơ

2

391.486

31.500

5.666

26.780

834

2.704

458.970

68.846

527.816

Hồ sơ

3

437.953

37.800

6.245

26.780

834

2.704

512.316

76.847

589.163

Hồ sơ

4

499.979

45.500

7.114

26.780

834

2.704

582.911

87.437

670.347

 

5

575.252

54.250

7.982

26.780

834

2.704

667.803

100.170

767.973

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại Phường

Hồ sơ

2-5

751

0

16

1.801

0

0

2.568

385

2.953

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

381.271

31.500

5.486

24.013

770

2.498

445.537

66.831

512.368

Hồ sơ

3

427.737

37.800

6.096

24.013

770

2.498

498.914

74.837

575.751

Hồ sơ

4

489.763

45.500

7.010

24.013

770

2.498

569.554

85.433

654.987

Hồ sơ

5

565.037

54.250

7.925

24.013

770

2.498

654.492

98.174

752.666

2.2

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

2.2.1

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

Hồ sơ

2

381.778

31.500

5.212

20.411

731

2.373

442.006

66.301

508.307

Hồ sơ

3

428.245

37.800

5.791

20.411

731

2.373

495.351

74.303

569.654

Hồ sơ

4

490.271

45.500

6.660

20.411

731

2.373

565.946

84.892

650.838

Hồ sơ

5

565.544

54.250

7.529

20.411

731

2.373

650.838

97.626

748.464

2.2.2

Phòng Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

2-5

1.502

0

305

3.602

38

125

5.572

836

6.407

3

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

7.455

0

133

967

64

206

8.825

1.324

10.149

Ghi chú:

Mức phân bố vật liệu của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,85; phòng TNMT là 0,15

Mức phân bố Thiết bị của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05

Mức phân bố dụng cụ của VPĐKQSD đất cấp huyện là 0,95; phòng TNMT là 0,05

Trong tổng hợp mức dụng cụ của phòng TNMT tính bình quân theo mức Khó khăn 3, không tính theo phân loại KK.

Mục Đ. Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập Hồ sơ địa chính cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy.

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Tổng hợp đơn giá

Hồ sơ

1

354.656

0

6.363

24.137

615

3.138

388.908

58.336

447.244

Hồ sơ

2

402.607

0

7.102

24.137

615

3.138

437.599

65.640

503.239

Hồ sơ

3

435.558

0

7.841

24.137

615

3.138

471.289

70.693

541.982

Hồ sơ

4

496.559

0

8.950

24.137

615

3.138

533.398

80.010

613.408

Hồ sơ

5

567.661

0

10.428

24.137

615

3.138

605.979

90.897

696.875

II

Chi tiết thực hiện cụ thể theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

1.361

 

30

319

0

0

1.710

256

1.966

2

Công việc thực hiện tại cấp Huyện

Hồ sơ

1-5

1.577

 

30

319

0

0

1.925

289

2.214

3

Công việc thực hiện tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1

348.133

 

5.914

22.325

584

2.981

379.937

56.991

436.927

Hồ sơ

2

396.085

 

6.653

22.325

584

2.981

428.628

64.294

492.922

Hồ sơ

3

429.036

 

7.392

22.325

584

2.981

462.318

69.348

531.665

Hồ sơ

4

490.037

 

8.501

22.325

584

2.981

524.427

78.664

603.091

Hồ sơ

5

561.139

 

9.979

22.325

584

2.981

597.008

89.551

686.559

4

Công việc thực hiện tại Sở Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1-5

3.584

 

389

1.175

31

157

5.336

800

6.136

Mục E. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân huyện cấp giấy (trong trường hợp hồ sơ nộp tại văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện hoặc phòng Tài nguyên và Môi trường).

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

E1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Hồ sơ

1

125.363

0

2.253

15.806

622

2.036

146.080

21.912

167.992

2

129.641

0

2.321

15.806

622

2.036

150.426

22.564

172.990

3

131.391

0

2.366

15.806

622

2.036

152.221

22.833

175.054

E2

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện.

Hồ sơ

1

124.002

0

2.253

15.806

622

2.036

144.719

21.708

166.427

2

128.280

0

2.321

15.806

622

2.036

149.065

22.360

171.424

3

130.030

0

2.366

15.806

622

2.036

150.860

22.629

173.489

 

Chi tiết thực hiện tại từng cấp

I

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-3

972

0

21

687

0

0

1.680

252

1.933

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp Huyện

Hồ sơ

1

114.845

0

2.034

12.370

493

1.614

131.355

19.703

151.059

2

119.123

0

2.098

12.370

493

1.614

135.698

20.355

156.052

3

120.874

0

2.141

12.370

493

1.614

137.491

20.624

158.114

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện

Hồ sơ

1

5.628

0

107

1.374

26

85

7.221

1.083

8.304

2

5.628

0

110

1.374

26

85

7.224

1.084

8.308

3

5.628

0

113

1.374

26

85

7.226

1.084

8.310

2

Trường hợp chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện: trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

 

Công việc thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp Huyện

Hồ sơ

1

119.112

 

2.141

13.744

519

1.699

137.215

20.582

157.797

2

123.390

 

2.208

13.744

519

1.699

141.560

21.234

162.794

3

125.141

 

2.253

13.744

519

1.699

143.356

21.503

164.859

III

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

3.917

0

92

1.374

103

337

5.824

874

6.697

Mục G. Đơn giá sản phẩm: Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Tổng đơn giá

Hồ sơ

1

83.237

0

1.667

15.182

453

1.486

102.024

15.304

117.328

Hồ sơ

2

87.515

0

1.802

15.182

453

1.486

106.437

15.966

122.403

Hồ sơ

3

89.265

0

1.835

15.182

453

1.486

108.221

16.233

124.454

Hồ sơ

4

94.321

0

1.953

15.182

453

1.486

113.395

17.009

130.405

Hồ sơ

5

100.155

0

2.088

15.182

453

1.486

119.364

17.905

137.269

II

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

1

Công việc thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1-5

2.009

0

64

400

0

0

2.473

371

2.844

2

Công việc thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp Huyện

Hồ sơ

1-5

2.328

 

84

400

0

0

2.811

422

3.232

3

Công việc thực hiện tại cấp tỉnh

3.1

VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1

74.633

0

1.443

13.663

430

1.412

91.581

13.737

105.319

Hồ sơ

2

78.911

0

1.571

13.663

430

1.412

95.988

14.398

110.386

Hồ sơ

3

80.661

0

1.603

13.663

430

1.412

97.770

14.666

112.436

Hồ sơ

4

85.717

0

1.716

13.663

430

1.412

102.938

15.441

118.379

Hồ sơ

5

91.551

0

1.844

13.663

430

1.412

108.900

16.335

125.236

3.2

Sở Tài nguyên và Môi trường

Hồ sơ

1

4.267

0

76

719

23

74

5.159

774

5.933

Hồ sơ

2

4.267

0

83

719

23

74

5.166

775

5.941

Hồ sơ

3

4.267

0

84

719

23

74

5.167

775

5.943

Hồ sơ

4

4.267

0

90

719

23

74

5.173

776

5.949

Hồ sơ

5

4.267

0

97

719

23

74

5.180

777

5.957

Mục H. Tổng đơn giá: Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại xã, thị trấn trong trường hợp nộp hồ sơ tại Ủy ban nhân dân cấp xã.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

CP khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

H1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1

175.123

5.320

4.774

19.239

529

1.761

206.746

31.012

237.758

2

181.279

6.860

5.138

19.239

529

1.761

214.807

32.221

247.028

3

185.196

7.840

5.503

19.239

529

1.761

220.069

33.010

253.079

H2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1

172.796

5.320

4.774

19.239

529

1.761

204.419

30.663

235.082

2

178.952

6.860

5.138

19.239

529

1.761

212.479

31.872

244.351

3

182.869

7.840

5.503

19.239

529

1.761

217.741

32.661

250.403

 

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

I

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1

86.178

4.970

2.918

2.807

18

62

96.953

14.543

111.496

2

92.333

6.510

3.283

2.807

18

62

105.013

15.752

120.765

3

96.251

7.490

3.648

2.807

18

62

110.275

16.541

126.816

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

1

Trường hợp đã có văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

1.1

Công việc văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1-3

81.947

0

1.580

14.590

391

1.281

99.789

14.968

114.757

1.2

Công việc Phòng TNMT  cấp huyện

Hồ sơ

1-3

2.134

350

83

768

21

67

3.423

513

3.936

2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì phòng TNMT thực hiện

Hồ sơ

1-3

81.753

350

1.663

15.358

412

1.349

100.884

15.133

116.017

III

Công việc VP ĐKQSD đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

4.865

0

192

1.075

100

350

6.582

987

7.569

Mục I. Đăng ký biến động về sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được quyền mua nhà ở gắn liền với đất ở sử dụng đất tại phường và sử dụng đất tại xã, thị trấn đối với trường hợp nộp hồ sơ tại VP ĐKQSD đất cấp huyện và phòng TNMT

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

 

*Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I1

Trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

212.733

22.820

4.555

15.423

546

2.036

258.113

38.717

296.830

2

244.152

27.860

5.293

15.423

546

2.036

295.310

44.297

339.607

3

275.002

33.040

5.860

15.423

546

2.036

331.907

49.786

381.694

4

317.132

39.795

6.712

15.423

546

2.036

381.644

57.247

438.891

5

368.154

48.090

7.847

15.423

546

2.036

442.096

66.314

508.411

I2

Trường hợp Chưa có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

204.442

22.820

4.555

15.423

546

2.036

249.822

37.473

287.295

2

235.861

27.860

5.293

15.423

546

2.036

287.019

43.053

330.072

3

266.711

33.040

5.860

15.423

546

2.036

323.616

48.542

372.159

4

308.841

39.795

6.712

15.423

546

2.036

373.353

56.003

429.356

5

359.863

48.090

7.847

15.423

546

2.036

433.805

65.071

498.876

 

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

I

Công việc thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-5

4.343

0

91

353

0

0

4.787

718

5.505

II

Công việc thực hiện tại cấp huyện

1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1

201.914

22.820

4.153

13.661

424

1.602

244.573

36.686

281.258

2

233.333

27.860

4.854

13.661

424

1.602

281.733

42.260

323.993

3

264.182

33.040

5.393

13.661

424

1.602

318.302

47.745

366.047

4

306.312

39.795

6.202

13.661

424

1.602

367.996

55.199

423.195

5

357.334

48.090

7.281

13.661

424

1.602

428.391

64.259

492.650

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện

Hồ sơ

1

2.134

0

219

279

22

84

2.737

411

3.148

2

2.134

0

255

279

22

84

2.774

416

3.191

3

2.134

0

284

279

22

84

2.803

420

3.223

4

2.134

0

326

279

22

84

2.845

427

3.272

5

2.134

0

383

279

22

84

2.902

435

3.337

2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện thì Phòng TNMT thực hiện các hạng mục công việc

Hồ sơ

1

195.756

22.820

4.371

13.940

446

1.686

239.019

35.853

274.872

2

227.175

27.860

5.109

13.940

446

1.686

276.216

41.432

317.648

3

258.025

33.040

5.677

13.940

446

1.686

312.813

46.922

359.735

4

300.155

39.795

6.528

13.940

446

1.686

362.550

54.382

416.932

5

351.177

48.090

7.664

13.940

446

1.686

423.002

63.450

486.453

III

Công việc thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp tỉnh

 

1-5

4.343

0

92

1.131

100

350

6.016

902

6.918

Mục K. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi thực hiện chủ trương “dồn điền, đổi thửa”.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

1

Đơn giá tổng hợp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

K1

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

37.953

358

556

14.043

448

1.467

54.825

8.224

63.048

2

42.231

358

639

14.043

448

1.467

59.185

8.878

68.063

3

44.759

358

680

14.043

448

1.467

61.755

9.263

71.018

K2

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện; trích lục thửa đất và viết GCN bằng công nghệ tin học

Hồ sơ

1

36.733

358

556

14.043

448

1.467

53.605

8.041

61.645

2

41.011

358

639

14.043

448

1.467

57.965

8.695

66.660

3

43.539

358

680

14.043

448

1.467

60.535

9.080

69.615

K3

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tặng thêm được tính

Thửa

1-3

4.621

0

64

0

125

408

5.219

783

6.002

II

Chi tiết thực hiện cụ thể từng cấp

A

Trường hợp đã thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

1

Công việc cấp xã

Hồ sơ

1

15.836

179

289

610

3

12

16.929

2.539

19.468

2

20.114

179

371

610

3

12

21.289

3.193

24.483

3

22.642

179

413

610

3

12

23.859

3.579

27.438

2

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSD đất cấp huyện

Hồ sơ

1-3

18.832

179

193

11.596

375

1.225

32.401

4.860

37.261

3

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT huyện

Hồ sơ

1-3

469

0

21

610

42

136

1.279

192

1.471

4

Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh

Hồ sơ

1-3

2.816

0

53

1.226

28

94

4.217

632

4.849

B

Trường hợp chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện

1

Công việc cấp xã (1,2,14)

Hồ sơ

1

15.836

179

289

610

3

12

16.929

2.539

19.468

2

20.114

179

371

610

3

12

21.289

3.193

24.483

3

22.642

179

413

610

3

12

23.859

3.579

27.438

2

Công việc Phòng TNMT

Hồ sơ

1-3

18.081

179

215

12.207

417

1.361

32.459

4.869

37.328

3

Công việc thực hiện ở Văn phòng tỉnh (12)

Hồ sơ

1-3

2.816

0

53

1.226

28

94

4.217

632

4.849

Mục L: Cấp đổi hoặc chỉnh lý GCN quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất khi chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

CP khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

*

Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

90.436

0

1.673

20.057

503

1.674

114.344

17.152

131.495

2

94.714

0

1.763

20.057

503

1.674

118.711

17.807

136.518

3

96.465

0

1.808

20.057

503

1.674

120.506

18.076

138.582

*

Chi tiết thực hiện theo từng cấp

I

Thực hiện tại cấp Xã

Hồ sơ

1

40.946

0

762

1.933

0

0

43.641

6.546

50.187

2

45.224

0

852

1.933

0

0

48.009

7.201

55.210

3

46.974

0

897

1.933

0

0

49.804

7.471

57.275

II

Thực hiện tại cấp huyện

1

Trường hợp cấp huyện đã thành lập Văn phòng đăng ký QSD đất

1.1

Công việc thực hiện tại VP ĐKQSDĐ cấp huyện

Hồ sơ

1-3

39.505

0

782

12.262

380

1.270

54.199

8.130

62.329

1.2

Công việc thực hiện tại Phòng TNMT cấp huyện

Hồ sơ

1-3

3.754

0

8

645

20

67

4.494

674

5.168

2

Trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng ĐKQSDĐ thì Phòng TNMT thực hiện

Hồ sơ

1-3

43.259

 

790

12.908

400

1.336

58.694

8.804

67.498

III

Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

6.232

0

120

5.216

103

337

12.009

1.801

13.810

Mục M. Đăng ký biến động về quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

CP khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

 

ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP

Hồ sơ

1

120.796

17.500

2.268

16.195

418

1.361

158.539

23.781

182.320

2

125.752

17.500

2.384

16.195

418

1.361

163.610

24.542

188.152

3

127.779

17.500

2.384

16.195

418

1.361

165.637

24.846

190.483

4

133.635

17.500

2.499

16.195

418

1.361

171.609

25.741

197.350

5

140.392

17.500

2.615

16.195

418

1.361

178.482

26.772

205.254

 

CHI TIẾT THỰC HIỆN TỪNG CẤP

1

Công việc thực hiện tại xã

Hồ sơ

1-5

1.621

0

36

311

0

0

1.968

295

2.264

2

Công việc thực hiện ở cấp huyện

Hồ sơ

1-5

1.877

0

37

311

0

0

2.225

334

2.559

3

Công việc thực hiện ở Văn phòng cấp tỉnh

Hồ sơ

1

113.032

17.500

2.195

15.573

418

1.361

150.078

22.512

172.590

2

117.987

17.500

2.310

15.573

418

1.361

155.149

23.272

178.422

3

120.014

17.500

2.310

15.573

418

1.361

157.176

23.576

180.753

4

125.871

17.500

2.426

15.573

418

1.361

163.148

24.472

187.620

5

132.628

17.500

2.541

15.573

418

1.361

170.021

25.503

195.524

4

Công việc thực hiện ở Sở TNMT

Hồ sơ

1-5

4.267

0

0

0

0

0

4.267

640

4.907

Mục N. Đơn giá sản phẩm: Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại xã sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

Đơn vị tính: đồng

TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung (15%)

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

1

39.897

2.756

693

1.691

340

818

46.196

6.929

53.125

2

41.995

3.281

716

1.691

340

818

48.843

7.326

56.169

3

44.514

3.911

740

1.691

340

818

52.015

7.802

59.817

II

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính mức như sau:

Thửa

1

9348

787,5

0

 

80

173

10.388

1.558

11.947

2

9.977

945

0

 

80

173

11.175

1.676

12.852

3

10733

1134

0

 

80

173

12.120

1.818

13.938

 

Chi tiết thực hiện của từng cấp

1

Cấp xã

Hồ sơ

1

21.838

2.756

424

62

3

2

25.086

3.763

28.849

2

23.937

3.281

448

62

3

2

27.733

4.160

31.893

3

26.455

3.911

472

62

3

2

30.905

4.636

35.541

2.

Văn phòng ĐKQSD đất cấp huyện (hoặc phòng TNMT cấp huyện nếu chưa thành lập VP ĐKQSD đất cấp huyện)

Hồ sơ

1-3

14.835

 

208

252

265

574

16.135

2.420

18.556

3

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

3.224

 

60

1.377

72

241

4.974

746

5.720

Mục O. Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đã cấp cho nhiều thửa đất của mỗi hộ gia đình, cá nhân thành giấy chứng nhận cấp cho từng thửa đất có chỉnh lý hồ sơ địa chính.

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

1

Thực hiện tại cấp xã

Hồ sơ

1-3

13.517

131

147

2.874

5

2

16.674

2.501

19.175

2

Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (hoặc phòng TNMT nếu cấp huyện chưa thành lập VP ĐKQSDĐ cấp huyện)

Hồ sơ

1-3

12.125

 

164

9.709

175

574

22.747

3.412

26.159

3

Thực hiện tại văn phòng đăng ký QSD đất cấp tỉnh

Hồ sơ

1-3

2.346

 

42

1.321

4

11

3.724

559

4.283

Mục P. Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập lại hồ sơ địa chính thực hiện đồng thời cho nhiều hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư và người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với đất ở tại phường sau khi đo vẽ bản đồ địa chính chính quy thay thế cho tài liệu đo đạc cũ.

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Khó khăn

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí lao động phổ thông

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 15%

Đơn giá

I

Đơn giá tổng hợp

Hồ sơ

2

52.466

3.570

989

18.063

407

1.183

76.678

11.502

88.180

3

53.865

3.920

1.079

18.063

407

1.183

78.517

11.778

90.295

4

55.404

4.305

1.214

18.063

407

1.183

80.576

12.086

92.663

5

57.083

4.725

1.350

18.063

407

1.183

82.810

12.422

95.232

*

Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp được cấp chung trong một giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì ngoài mức được tính ở trên cứ mỗi thửa đất tăng thêm được tính

Hồ sơ

2

11.203

1.050

162

 

38

115

12.568

1.885

14.454

3

11.623

1.155

180

 

38

115

13.111

1.967

15.078

4

12.085

1.271

207

 

38

115

13.715

2.057

15.773

5

12.588

1.397

234

 

38

115

14.372

2.156

16.528

 

Chi tiết thực hiện tại từng cấp

1

Thực hiện tại Văn phòng ĐKQSDĐ cấp huyện (trường hợp ở cấp huyện chưa thành lập Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thì Phòng Tài nguyên và Môi trường thực hiện)

Hồ sơ

2

45.759

3.570

810

15.382

192

574

66.287

9.943

76.230

3

47.158

3.920

900

15.382

192

574

68.126

10.219

78.345

4

48.697

4.305

1.035

15.382

192

574

70.185

10.528

80.713

5

50.376

4.725

1.170

15.382

192

574

72.419

10.863

83.282

2

Thực hiện tại VP Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Hồ sơ

2-5

6.707

 

179

2.680

216

609

10.391

1.559

11.950

Mục Q. Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính

Kiểm tra, thẩm định trích đo địa chính, trích lục bản đồ, sơ đồ khác (do người sử dụng đất cung cấp kèm trong hồ sơ và chỉ áp dụng khi các tài liệu này chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan Tài nguyên Môi trường) được áp dụng bằng 0,25 mức quy định tại Mục Đ – Trích đo địa chính thửa đất (ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH)

Mục R. Chuyển hồ sơ địa chính phần thuộc tính sang dạng số

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí công cụ, dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2=15% A1)

Đơn giá (A1+A2)

 

Đơn giá tổng hợp

Thửa

65.771

1.191

2.893

4.608

11.226

85.689

12.853

98.543

 

Chi tiết thực hiện các nội dung công việc

1

Thu thập hồ sơ địa chính, hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ, hồ sơ đăng ký biến động

Thửa

150

12

29

 

 

191

29

220

2

Đồng nhất thông tin ba cấp, kiểm tra và lựa chọn tài liệu để nhập thông tin;

Thửa

3.003

60

145

2.130

3.073

8.410

1.261

9.671

3

Điều tra bổ sung thông tin;

Thửa

30.032

536

1302

1.397

3.116

36.383

5.458

41.841

4

Nhập thông tin thửa đất theo tài liệu lựa chọn và thông tin bổ sung

Thửa

15.016

274

665

416

1.426

17.798

2.670

20.468

5

Kiểm tra thông tin đã nhập với tài liệu gốc

Thửa

7.508

131

318

208

713

8.879

1.332

10.210

6

Quét (Scan chụp) hồ sơ xin cấp GCNQSDĐ gốc

Thửa

9.010

167

405

394

2.744

12.719

1.908

14.627

7

In Sổ Địa chính, Sổ Mục kê theo mẫu hiện hành

Thửa

1.051

12

29

64

154

1.309

196

1.506

Mục S. Trích lục hồ sơ địa chính

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động kỹ thuật

Chi phí dụng cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung (A2=15% A1)

Đơn giá sản phẩm (A1+A2)

1

Đơn giá tổng hợp
Trích lục hồ sơ địa chính

Hồ sơ

3.498

71

4.968

306

537

9.379

1.407

10.786