Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1788/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 01/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1788/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4756/QĐ-BNN-BVTV ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 151/QĐ-BNN-TT ngày 09/01/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1037/SNN-TCCB ngày 15/5/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị, địa phương sau đây có trách nhiệm:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/2018/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố:
- Tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
- Sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các thủ tục hành chính này theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. Danh mục thủ tục hành ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới- QB. |
500.000 đồng |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
Có |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
- 13 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại do thay đổi về địa điểm buôn bán, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp lại do mất, hư hỏng, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới- QB. |
200.000 đồng |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư 14/2018/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
Có |
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới- QB. |
Không |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
Có |
4 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. |
- 25 ngày làm việc, (đối với cấp Quyết định công nhận, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) - 05 ngày làm việc (đối với Phục hồi Quyết định công nhận, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật Đ/c: 589 Lý Thường Kiệt - TP Đồng Hới- QB. |
Không quy định |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
|
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
|
3 |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
|
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
|
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14/11/2019 của Chính phủ về quản lý phân bón. |
|
6 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau an toàn tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau an toàn tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau an toàn (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, sơ chế rau an toàn. (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 25/12/2018 quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
10 |
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; |
|
11 |
Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; |
|
12 |
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình tại Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành ban hành mới
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa. |
05 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Bộ phận Một cửa của UBND xã, phường, thị trấn. |
Không quy định |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác; |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Ghi chú |
1 |
Phê duyệt kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa tại Quyết định số 2232/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH1 ngày 19/11/2018; - Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác. |
|
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/08/2020 | Cập nhật: 14/12/2020
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch kiểm tra thực hiện sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy bên trong các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện; rà soát, sắp xếp các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện gắn với thực hiện tinh giản biên chế Ban hành: 09/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 151/QĐ-BNN-TT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 4756/QĐ-BNN-BVTV năm 2019 công bố thủ tục hành chính thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị định 94/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 17/12/2019
Nghị định 84/2019/NĐ-CP quy định về quản lý phân bón Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án tổng thể chống ngập úng khu vực thành phố Tây Ninh và huyện Hoà Thành, tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2020, 2021-2025 và giai đoạn 2026-2030 Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 05/07/2019
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 25/12/2018 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Điều lệ Hội Khoa học kỹ thuật cầu đường tỉnh Yên Bái khóa III, nhiệm kỳ 2016-2020 Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/07/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Thông tư 14/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 26/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Nội vụ Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Thông tư 207/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Gia Lập, huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều 3 Quyết định 1031/2005/QĐ-UB về thành lập Trung tâm đào tạo điều khiển phương tiện giao thông trực thuộc Sở Giao thông vận tải, tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch Hành động thực hiện Chiến lược Dân số và sức khoẻ sinh sản Việt Nam của tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2016 công nhận tuyến, điểm du lịch trên địa bàn huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án chuyển đổi mô hình quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2015 công bố 03 thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 21/08/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm chủ yếu chế biến từ nông, lâm, thủy sản và các ngành dịch vụ xuất khẩu tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2013 về quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh, mở rộng Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân cư phía Bắc - phường An Hòa và phường Hương Sơ, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2013 dừng thực hiện đề tài, dự án nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 1398/QĐ-UBND về Chương trình công tác quý III năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 08/04/2014
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2011 về xếp loại các tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 07/09/2011 | Cập nhật: 13/09/2011
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án “Phát triển đội ngũ luật sư phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế từ năm 2010 đến năm 2020" trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 10/05/2018
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 2232/QĐ-UBND năm 2010 về Đề án chuyển đổi các cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; cán bộ thôn, khu phố; giáo viên mầm non ngoài biên chế và phụ cấp đối với bảo vệ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 15/02/2011