Quyết định 1724/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thể dục thể thao, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1724/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 07/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1724/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 07 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: THỂ DỤC THỂ THAO, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật số 47/2019/QH14 ngày 22 tháng 11 năm 2019 về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 118/TTr- VHTTDL ngày 03 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong các lĩnh vực: Thể dục thể thao, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các thủ tục hành chính có số thứ tự 67- 70 và 74-99 (Mục B - Lĩnh vực Thể dục thể thao); thủ tục hành chính có số thứ tự 108, 115, 116, 117, 118 (Mục C - Lĩnh vực Du lịch) tại Quyết định số 448/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong các lĩnh vực: Văn hóa, Thể dục thể thao, Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG CÁC LĨNH VỰC: THỂ DỤC THỂ THAO, DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1724/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Yên Bái)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện - Mức độ |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
A |
LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (30 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh từ môn thể thao thứ hai trở lên: 500.000 đồng/01 môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 3.000.000 đồng/giấy chứng nhận. * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh từ môn thể thao thứ hai trở lên: 300.000 đồng/01 môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh. |
2 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh từ môn thể thao thứ hai trở lên: 500.000 đồng/01 môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 3.000.000 đồng/giấy chứng nhận. * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh từ môn thể thao thứ hai trở lên: 300.000 đồng/01 môn thể thao bổ sung nhưng mức thu tối đa không quá 2.000.000 đồng/giấy chứng nhận. |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp lại 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp lại 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
4 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp lại 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 11/2016/TT-BVHTTDL ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
6 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 12/2016/TT-BVHTTDL ngày 05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 09/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn cầu lông; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 10/2017/TT-BVHTTDL ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa. Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 02/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 03/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
11 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 04/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 05/2018/TT-BVHTTDL ngày 22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 06/2018/TT-BVHTTDT ngày 30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
14 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 07/2018/TT-BVHTTDL ngày 30/01/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
15 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 08/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 09/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
17 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 10/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
18 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 11/2018/TT-BVHTTDL ngày 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 12/2018/TT-BVHTTDL ngày 07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
20 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 13/2018/TT-BVHTTDL ngày 08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. Có hiệu lực từ ngày 25/3/2018. - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
21 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 14/2018/TT-BVHTTDL ngày 09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 18/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 19/2018/TT-BVHTTDL ngày 20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 20/2018/TT-BVHTTDL ngày 03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 31/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
26 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 27/2018/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
27 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL ngày 28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. Có hiệu lực từ ngày 15/11/2018. - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
28 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao |
Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 28/2018/TT-BVHTTDL ngày 26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
- Nộp hồ sơ trực tiếp; qua bưu điện hoặc qua dịch vụ công trực tuyến - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 32/2018/TT-BVHTTDL ngày 05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. Có hiệu lực từ ngày 01/12/2018. - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
30 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn đấu kiếm thể thao |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
* Đối với doanh nghiệp - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với doanh nghiệp kinh doanh một môn thể thao: 1.250.000 đồng/Giấy chứng nhận. - Cấp lại: 625.000 đồng/giấy chứng nhận * Đối với hộ kinh doanh - Cấp mới Giấy chứng nhận đối với hộ kinh doanh một môn thể thao: 800.000 đồng/Giấy chứng nhận - Cấp lại: 400.000 đồng/giấy chứng nhận |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 của Quốc hội; - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015 của Quốc hội; - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao; - Thông tư số 34/2018/TT-BVHTTDL ngày 02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao; - Nghị quyết số 22/2020/NQ-HĐND ngày 04/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh |
B |
LĨNH VỰC DU LỊCH (03 TTHC) |
|||||
1 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức kiểm tra và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm đối với người đã đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
Phí thẩm định: 200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
3 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
4 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
5 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện hoặc qua mạng điện tử - Mức độ 3 |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Yên Bái, tổ 14, đường Điện Biên, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái - Tầng 1, Trung tâm Hội nghị tỉnh - Cổng thông tin dịch vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ: https://dichvucong.yenbai.gov.vn/ |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về hỗ trợ tiền ăn cho trẻ em khuyết tật thuộc gia đình hộ nghèo và hộ cận nghèo tại cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 05 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 06/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Đề án “Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025” trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 06/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 07/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2021, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 và hủy danh mục dự án thu hồi đất quá 03 năm chưa thực hiện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới và lập quy hoạch chi tiết điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 16/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về phân bổ nguồn vốn đầu tư công năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 07/01/2021
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 04/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ cho giám định viên tư pháp; người giám định tư pháp theo vụ việc; người giúp việc cho giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 22/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi xây dựng tiêu chuẩn cơ sở và quy chuẩn kỹ thuật địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tuy An, tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 30/05/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực: Văn hóa; Thể dục, thể thao; Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Danh mục ngành hàng, sản phẩm quan trọng cần khuyến khích và ưu tiên hỗ trợ thực hiện liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm theo Nghị định 98/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Thông tư 34/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Thông tư 31/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 32/2018/TT-BVHTTDL về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/10/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Thông tư 28/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Leo núi thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 29/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 27/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 19/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 20/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/02/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Thông tư 18/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 20/03/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 09/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Thông tư 08/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 10/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Thông tư 13/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 11/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Thông tư 14/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 07/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao do Bộ trưởng Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 448/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của Quận 2, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Thông tư 12/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 07/02/2018
Thông tư 04/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards và Snooker do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 05/2018/TT-BVHTTDL về quy định cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 03/2018/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 19/01/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 09/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 10/2017/TT-BVHTTDL quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 12/2016/TT-BVHTTDL quy định về điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Thông tư 11/2016/TT-BVHTTDL quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ và dự toán chi phí lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dọc hai bên bờ sông Trà Bồng, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 3.1 Điều 3 Quyết định 19/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Thanh tra giao thông vận tải thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 và biên tập bản đồ tỷ lệ 1/10.000 tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu thực hiện Chương trình Dân số - Kế hoạch hóa gia đình năm 2016 Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 08/03/2016
Quyết định 448/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2014 Ban hành: 20/02/2014 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch vùng ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất Chè tại tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2012 điều chỉnh đơn giá nhà ở, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 20/03/2012 | Cập nhật: 06/04/2012
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2012 về Danh mục số 1 cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/02/2012 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2011 về hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Dự án điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nam Định đến năm 2020 Ban hành: 22/03/2011 | Cập nhật: 17/06/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010