Quyết định 1708/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu: 1708/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 18/05/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 1708/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 18 tháng 5 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 89/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2018; số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 14/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019; số 190/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 về việc chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa, trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá đợt 2, năm 2019; số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về việc chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thọ Xuân;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân tại Tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 07/4/2020;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 436/TTr-STNMT ngày 14/5/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 70/BC-HĐTĐ ngày 08/5/2020 của Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.229,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.096,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.626,92

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,43

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

395,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,98

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,27

(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

303,39

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,39

(Có phụ biểu chi tiết số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Có phụ biểu chi tiết số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu, kết quả thẩm định tính chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin dữ liệu với bản đồ của Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, huyện Thọ Xuân đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1831/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân đảm bảo chấp hành đầy đủ, nghiêm túc chỉ đạo của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Kết luận số 899-KL/TU ngày 25/9/2019 và các quy định của pháp luật liên quan.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Thọ Xuân để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung Kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Thọ Xuân

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Thọ Xuân về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở:Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và PTNT, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND huyện Thọ Xuân và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Lưu: VT, NN.
(MC63.05.20)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.1

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn SaoVàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

Xã Xuân Hoà

TT Thọ Xuân

Xã Hạnh Phúc

TT Lam Sơn

Xã Xuân Lam

TT Sao Vàng

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Khánh

Xã Thọ Nguyên

Xã Xuân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.096,09

34,16

172,35

168,85

310,42

173,33

1.132,12

234,13

285,98

269,89

267,59

381,58

343,65

299,80

354,11

402,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.763,53

17,73

104,14

51,47

149,49

 

144,47

201,18

219,09

191,66

212,90

275,60

316,96

249,39

232,87

304,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.382,19

17,73

104,14

51,47

132,38

 

110,10

201,10

219,09

191,66

212,90

274,43

316,96

249,39

227,36

304,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.818,62

5,69

59,59

61,79

133,49

98,93

397,89

9,21

48,28

53,00

18,46

4,80

2,71

5,20

98,08

64,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.181,83

6,78

6,19

18,55

8,06

54,31

335,60

5,60

6,23

9,15

10,44

29,56

10,81

9,97

5,25

29,31

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,96

 

 

34,96

16,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2482,55

 

 

1,91

 

 

206,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,32

3,95

2,43

0,17

3,39

20,09

47,85

14,47

10,98

6,75

14,29

19,37

13,16

10,50

16,73

4,44

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

230,28

 

 

 

 

 

 

3,68

1,39

9,33

11,49

52,24

 

24,74

1,17

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.626,92

112,65

153,41

196,93

192,05

78,96

474,53

117,64

209,54

114,44

124,33

161,26

154,68

159,98

138,07

228,54

2.1

Đất quốc phòng

CQP

754,43

0,35

 

 

2,09

2,29

0,10

 

 

 

6,43

 

 

 

9,41

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

0,48

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,00

 

 

 

 

 

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,41

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

167,91

0,12

14,44

2,11

0,47

 

77,56

 

 

0,30

 

0,09

1,04

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,83

1,77

3,67

18,30

 

1,36

18,15

 

4,13

 

 

3,51

 

11,90

2,40

0,68

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,21

 

 

 

 

 

1,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.267,98

50,73

43,70

50,25

58,16

30,72

141,09

48,20

64,21

44,61

46,40

74,41

77,37

62,04

60,69

73,84

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,81

 

 

32,12

2,19

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,43

0,60

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,28

 

0,16

4,34

0,10

 

 

0,12

0,52

0,27

0,27

0,50

0,33

1,02

0,77

2,10

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.197,90

 

38,28

 

44,36

 

91,41

39,09

71,16

32,81

66,26

71,76

72,74

71,01

48,60

79,24

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,29

45,52

16,50

52,14

 

25,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,05

1,70

1,11

0,31

0,36

0,35

0,38

0,49

1,40

0,22

0,45

0,73

0,24

0,99

0,50

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,44

2,41

 

2,36

1,79

0,06

 

0,06

 

0,18

 

0,73

 

3,73

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,13

0,04

 

0,33

 

 

0,08

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,01

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

279,99

3,75

1,59

2,01

7,09

 

50,79

1,70

7,19

2,65

3,93

7,39

2,23

4,17

5,15

4,85

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,99

 

 

 

0,75

 

15,63

0,40

0,86

1,15

 

 

 

0,23

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,78

0,22

1,12

0,35

0,62

0,51

0,92

0,38

0,17

1,15

0,42

0,95

0,50

0,82

0,66

0,66

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,12

0,01

 

0,03

0,11

 

 

0,06

1,00

0,13

0,14

0,09

0,22

 

0,36

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.008,50

5,54

30,92

32,23

46,44

8,93

11,65

27,13

55,89

30,96

 

 

 

1,99

9,10

62,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,79

 

1,91

 

27,51

9,65

24,78

 

 

 

 

0,88

 

2,08

 

3,50

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,43

5,05

-0,20

17,44

5,95

2,78

7,79

0,12

1,15

0,34

 

0,36

1,33

2,09

21,05

36,18

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

790,14

151,86

 

383,21

 

255,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xuân Quang

Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.096,09

472,98

174,67

347,06

251,68

972,98

465,18

265,50

1103,02

647,31

395,57

2678,98

525,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.763,53

280,28

151,52

299,18

227,26

435,18

223,39

198,36

256,01

151,45

50,14

221,23

279,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.382,19

260,87

151,52

299,18

225,86

435,18

215,40

194,33

219,73

150,54

50,14

221,23

266,06

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.818,62

183,07

6,48

30,11

9,97

249,69

213,00

50,00

504,84

430,67

123,09

446,51

204,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.181,83

6,12

0,04

12,59

4,46

194,77

14,76

8,16

185,89

42,54

71,19

149,81

21,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,96

 

 

 

 

 

 

 

16,01

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2482,55

 

 

 

 

62,17

 

 

113,69

16,34

146,81

1779,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,32

3,51

13,27

1,63

8,18

31,18

14,03

5,62

8,94

6,30

3,37

12,73

12,12

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

230,28

 

3,36

3,55

1,81

 

 

3,36

17,65

 

0,97

69,30

7,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.626,92

187,87

141,43

166,72

128,30

356,01

572,67

139,84

952,12

369,37

179,20

474,91

237,24

2.1

Đất quốc phòng

CQP

754,43

 

16,37

 

0,10

1,96

297,16

 

417,13

 

 

 

1,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,41

 

2,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

167,91

0,08

 

0,21

 

0,10

0,30

 

53,88

6,32

0,60

5,84

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,83

1,60

6,89

0,60

 

 

 

0,12

3,62

49,51

3,67

14,52

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.267,98

59,47

51,68

76,54

46,08

134,63

98,40

55,00

171,86

127,13

59,29

139,11

79,10

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,81

 

 

0,67

 

 

 

0,37

 

8,46

 

 

0,08

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,28

0,54

0,60

0,17

 

5,00

0,20

0,15

0,93

 

0,70

 

0,56

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.197,90

75,86

59,34

73,59

47,22

104,74

154,46

63,19

203,07

127,69

63,12

202,56

99,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,05

0,49

0,59

0,28

0,30

0,24

0,61

0,26

0,53

0,47

0,19

0,14

0,24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,44

 

 

 

0,25

 

 

 

 

0,28

0,27

0,25

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,13

 

0,13

0,12

 

1,00

0,06

1,23

 

 

0,11

 

0,04

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

279,99

4,94

1,36

4,98

3,42

11,58

8,82

7,61

15,52

5,28

5,00

8,72

14,70

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,99

0,75

 

 

 

5,00

 

 

1,85

 

0,30

17,50

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,78

0,53

0,33

0,82

0,66

0,59

0,96

0,28

0,63

1,08

0,99

0,66

0,65

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,12

0,19

0,64

0,06

2,15

 

0,01

0,13

0,73

1,96

0,72

0,20

0,09

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.008,50

43,36

 

5,73

12,31

23,51

10,06

11,38

33,79

38,92

44,25

15,60

40,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,79

0,07

1,08

2,95

15,43

67,67

1,65

0,12

48,57

2,27

 

49,82

0,99

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,61

 

 

 

0,41

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,43

48,51

 

3,54

1,29

27,22

6,30

7,53

89,72

4,17

1,93

21,85

38,73

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

790,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 01.3

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

Xã Thọ Minh

Xã Xuân Châu

Xã Phú Yên

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Lập

Xã Thọ Thắng

Xã Xuân Tân

Xã Xuân Vinh

Xã Thọ Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

19.096,09

358,40

1067,62

419,51

1058,77

465,30

257,25

189,64

424,91

190,17

297,95

389,57

218,87

392,33

234,21

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.763,53

154,36

333,65

245,92

278,17

362,02

220,63

86,18

347,20

108,22

228,89

252,23

161,19

339,87

200,00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.382,19

131,82

241,23

133,86

274,66

360,23

220,63

81,96

347,20

105,44

228,89

252,23

161,19

339,87

200,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.818,62

102,45

175,98

166,60

386,87

61,18

17,55

95,39

12,61

52,67

61,95

101,99

24,22

20,53

24,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.181,83

72,92

525,16

4,00

219,94

15,53

7,06

6,66

12,88

16,97

 

15,38

7,16

19,33

1,58

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

66,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2482,55

 

11,87

 

144,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

552,32

18,67

16,96

2,99

28,97

26,56

12,02

1,40

52,22

12,30

6,80

16,59

26,30

12,60

8,49

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

230,28

10,00

4,00

 

0,77

 

 

 

 

 

0,31

3,37

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.626,92

165,67

247,59

293,02

640,09

265,69

154,37

123,08

195,71

79,29

214,84

223,57

140,36

188,69

172,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

754,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

5,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

167,91

 

1,30

 

0,30

 

 

1,30

 

 

 

0,85

 

0,70

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

155,83

0,01

0,07

 

0,36

1,50

 

 

 

 

0,04

4,50

 

0,45

2,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

37,21

0,78

 

 

 

33,65

 

 

 

 

 

 

0,80

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.267,98

56,85

98,92

121,65

284,27

95,83

56,27

32,16

72,09

42,52

86,41

98,81

52,51

87,13

57,94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

53,81

 

 

 

 

 

0,17

 

8,53

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,28

0,16

0,25

0,21

1,00

4,00

 

 

0,39

0,05

0,14

0,50

1,23

0,65

0,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.197,90

63,45

128,92

133,14

262,60

91,75

65,35

50,78

86,47

21,51

69,37

65,78

48,32

59,43

49,73

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

139,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,05

0,17

0,43

0,62

0,28

0,88

0,44

0,27

0,26

1,05

0,48

0,28

0,60

0,53

0,40

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

13,44

 

 

0,05

 

0,34

0,44

 

 

 

0,11

 

 

 

0,13

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

7,13

 

 

 

3,84

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

279,99

5,98

8,55

10,82

3,57

7,71

5,84

4,30

10,77

1,86

3,12

7,85

4,06

5,37

3,75

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

55,99

3,62

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,77

1,16

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

28,78

1,14

1,61

1,13

0,82

1,48

0,44

0,23

0,21

0,82

1,03

0,59

0,35

0,81

0,51

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,12

0,25

0,31

0,02

 

0,01

0,46

0,06

0,50

 

 

0,15

0,19

0,15

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.008,50

33,00

 

24,31

62,26

28,55

23,45

33,72

16,49

11,47

46,37

27,20

28,24

15,81

55,82

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

331,79

0,28

4,26

1,06

20,80

 

1,40

0,26

 

 

7,78

17,05

4,07

13,89

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

506,43

7,19

15,43

9,46

10,35

4,90

18,81

1,03

2,02

20,21

18,71

19,30

9,66

13,93

3,22

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

790,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.1

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn SaoVàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

TT Thọ Xuân

Xã Hạnh Phúc

TT Lam Sơn

Xã Xuân Lam

TT Sao Vàng

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Khánh

Xã Thọ Nguyên

Xã Xuân Thành

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

395,51

3,72

26,81

1,95

1,00

8,80

155,16

2,84

5,06

3,50

1,46

4,90

1,83

14,24

2,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

3,02

25,24

0,70

1,00

 

26,14

2,84

5,06

1,10

1,46

4,80

1,83

14,24

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,12

3,02

25,24

0,70

1,00

 

24,14

2,84

5,06

1,10

1,46

4,80

1,83

14,24

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155,15

0,70

1,57

0,30

 

8,80

92,23

 

 

2,40

 

 

 

 

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,88

 

 

 

 

 

11,18

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,38

 

 

0,95

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,98

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,27

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,27

 

 

 

 

 

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.2

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xã Xuân Thiên

Xã Xuân Quang

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

395,51

3,45

2,00

6,06

6,63

2,50

10,76

6,56

1,01

1,72

37,55

13,27

34,80

1,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

3,25

2,00

3,88

6,63

2,50

1,46

4,30

1,00

 

20,35

4,50

2,60

1,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,12

3,25

2,00

3,88

6,63

2,50

1,46

4,30

1,00

 

20,35

4,50

2,60

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155,15

0,20

 

1,01

 

 

9,30

2,26

 

 

14,20

8,77

8,38

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

5,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,38

 

 

 

 

 

 

 

 

1,72

1,00

 

18,82

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,98

 

 

1,17

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 02.3

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quảng Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Xuân

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

Xã Thọ Minh

Xã Xuân Châu

Xã Phú Yên

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Lập

Xã Thọ Thắng

Xã Xuân Tân

Xã Xuân Vinh

Xã Thọ Trường

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

395,51

3,99

1,30

5,50

0,99

3,05

2,60

3,44

2,24

2,31

0,60

3,48

0,66

1,57

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

171,12

0,73

1,30

5,41

 

3,05

2,60

3,10

2,24

1,78

0,60

3,48

0,66

0,87

1,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,12

0,73

1,30

5,41

 

3,05

2,60

3,10

2,24

1,78

0,60

3,48

0,66

0,87

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

155,15

3,26

 

 

0,10

 

 

0,34

 

0,53

 

 

 

 

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

18,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

48,38

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,98

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

6,27

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,27

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.1

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Thị trấn Lam Sơn

Thị trấn Sao Vàng

Xã Xuân Hồng

Xã Bắc Lương

Xã Nam Giang

Xã Xuân Phong

Xã Thọ Lộc

Xã Xuân Trường

TT Thọ Xuân

Xã Hạnh Phúc

TT Lam Sơn

Xã Xuân Lam

TT Sao Vàng

Xã Xuân Thắng

Xã Xuân Khánh

Xã Thọ Nguyên

Xã Xuân Thành

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,00

3,72

22,08

1,00

0,60

8,80

96,49

2,84

5,06

3,20

1,46

4,90

0,80

4,70

2,93

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,85

3,02

22,08

0,70

0,60

 

3,14

2,84

5,06

0,80

1,46

4,80

0,80

4,70

2,45

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,85

3,02

22,08

0,70

0,60

 

3,14

2,84

5,06

0,80

1,46

4,80

0,80

4,70

2,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,05

0,70

 

0,30

 

8,80

72,74

 

 

2,40

 

 

 

 

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,43

 

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,97

 

 

 

 

 

0,61

 

 

 

 

0,10

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,39

 

 

 

 

2,50

8,41

1,00

 

 

 

 

 

 

0,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,42

 

 

 

 

 

1,35

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,41

 

 

 

 

 

7,00

1,00

 

 

 

 

 

 

0,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.2

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Xuân Hoà

Xã Thọ Hải

Xã Tây Hồ

Xã Xuân Giang

Xã Xuân Sinh

Xã Xuân Hưng

Xã Thọ Diên

Xã Thọ Lâm

Xã Thọ Xương

Xã Xuân Bái

Xã Xuân Phú

Xuân Thiên

Xã Xuân Quang

Xã Xuân Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,00

3,45

2,00

2,86

6,63

2,50

10,76

6,56

1,00

1,72

32,60

12,67

15,62

1,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,85

3,25

2,00

0,68

6,63

2,50

1,46

4,30

1,00

 

17,40

4,50

2,60

1,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,85

3,25

2,00

0,68

6,63

2,50

1,46

4,30

1,00

 

17,40

4,50

2,60

1,22

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,05

0,20

 

1,01

 

 

9,30

2,26

 

 

13,20

8,17

7,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

5,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,43

 

 

 

 

 

 

 

 

1,72

 

 

0,82

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,97

 

 

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,39

0,60

 

 

 

0,50

1,20

1,40

 

 

1,50

1,11

1,50

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,41

0,60

 

 

 

0,50

1,20

1,40

 

 

1,50

1,11

1,50

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 03.3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Xã Quản Phú

Xã Xuân Tín

Xã Phú Yên

Xã Xuân Yên

Xã Xuân Lai

Xã Xuân Lập

Xã Xuân Minh

Xã Trường Xuân

Xã Thọ Minh

Xã Xuân Châu

Xã Xuân Lập

Xã Thọ Thắng

Xã Xuân Tân

Xã Xuân Vinh

Xã Thọ Trường

1

Đất nông nghiệp

NNP

283,00

0,72

 

5,50

0,99

3,05

2,60

2,16

2,24

2,31

0,60

0,38

0,66

1,57

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

121,85

0,72

 

5,41

 

3,05

2,60

1,82

2,24

1,78

0,60

0,38

0,66

0,87

1,73

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

121,85

0,72

 

5,41

 

3,05

2,60

1,82

2,24

1,78

0,60

0,38

0,66

0,87

1,73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

128,05

 

 

 

0,10

 

 

0,34

 

0,53

 

 

 

 

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,70

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

23,43

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,97

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20,39

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,42

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

16,41

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Thọ Xuân

Xã Thuận Minh

Xã Thọ Lập

Thị trấn Thọ Xuân

Xã Hạnh Phúc

Xã Thọ Minh

Xã Xuân Châu

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

 

0,20

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,20

 

0,20

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU SỐ 05

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020, HUYỆN THỌ XUÂN
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

Kế hoạch sử dụng năm 2020

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

1

Dự án Khu dân cư đô thị

 

 

 

1.1

Khu dân cư tập trung (Bưu Điện cũ)

1,87

ODT

TT. Thọ Xuân

1.2

Khu dân cư tập trung (Đồng Sào)

1,15

ODT

1.3

Khu dân cư tập trung (Đồng Cỏ)

2,80

ODT

Thị trấn Sao Vàng

1.4

Khu dân cư tập trung

2,00

ODT

1.5

Khu dân cư thôn Đoàn Kết

1,00

ODT

1.6

Khu dân cư tập trung

5,00

ODT

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

1.7

Khu dân cư mở rộng thị trấn

3,50

ODT

1,50

DGT

1.8

Khu dân cư tập trung thôn 1

8,00

ODT

2,00

DGT

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

 

 

2.1

Khu xen cư hội người mù

0,08

ONT

Xuân Trường

2.2

Khu dân cư tập trung

0,40

ONT

2.3

Khu dân cư tập trung thôn 1, thôn 9

0,55

ONT

Thọ Trường (Trường Xuân)

2.4

Khu dân cư Cầu Đá

1,25

ONT

Xuân Hoà

0,60

DGT

2.5

Khu dân cư cổng làng Phúc Thượng

0,45

ONT

0,15

DGT

2.6

Khu dân cư tập trung T Vôi, Kim Ốc, P Thương

0,80

ONT

0,20

DGT

2.7

Khu xen cư thôn Phú Hậu 1

0,12

ONT

Xuân Vinh (Trường Xuân)

2.8

Khu dân cư thôn Cao Phú

0,75

ONT

0,30

DGT

2.9

Khu dân cư thôn Cốc Thôn

0,40

ONT

2.10

Khu dân cư Trạm Trộn

0,31

ONT

0,15

DGT

2.11

Khu dân cư mới Khu Đồng Mau - Thôn Thọ Tân

0,20

ONT

2.12

Khu dân cư Lòng Thuyền thôn Phong Cốc năm 2018

0,14

ONT

Xuân Minh

2.13

khu vực Chùa Lào thôn Hoa Lộc năm 2019

0,04

ONT

2.14

Khu xen cư ao Thôn 2 năm 2014

0,24

ONT

Xuân Lai

2.15

Khu dân cư mới đường vào Lê Hoàn

1,30

ONT

0,70

DGT

2.16

Khu dân cư thôn 1

0,27

ONT

Phú Yên (Phú Xuân)

2.17

Khu dân cư Ao Bể thôn 4

0,20

ONT

2.18

Khu dân cư đất cát thôn 2 mới

0,30

ONT

2.19

Khu dân cư đồng Lãnh thôn 5; 10

1,03

ONT

0,70

DGT

2.20

Khu dân cư mới Cồn Phụng, Cồn Quan, Bờ Đại xã Thọ Lộc

2,00

ONT

Thọ Lộc

0,70

DGT

2.21

Khu dân cư đồng lò gạch xóm 23

0,50

ONT

Xuân Tín

0,20

DGT

2.22

Khu dân cư xóm 19; 20

0,35

ONT

0,15

DGT

2.23

Khu dân cư xóm 26

0,55

ONT

0,30

DGT

2.24

Khu dân cư đồng cống Dưới, đồng Nẻng xóm 18;19;20

0,70

ONT

0,30

DGT

2.25

Khu xen cư các nhà văn hóa cũ

0,14

ONT

Xuân Bái

2.26

Khu dân cư Mục Núi thôn 4

1,00

ONT

0,50

DGT

2.27

Khu xen cư Ao Rau thôn 4

0,06

ONT

Xuân Thành (Xuân Hồng)

2.28

Khu dân cư tập trung Cổng Xóm, Lò Gạch

0,70

ONT

0,30

DGT

2.29

Khu dân cư tập trung Đồng Nẫn, thôn 4

0,80

ONT

0,50

DGT

2.30

Khu dân cư đồng Mon

0,38

ONT

Xuân Yên (Phú Xuân)

0,15

DGT

2.31

Khu xen cư xã Xuân Yên

0,21

ONT

2.32

Khu dân cư thôn 4

0,38

ONT

0,15

DGT

2.33

Khu dân cư đồng Cửa Chùa thôn 2

0,70

ONT

Xuân Khánh (Xuân Hồng)

0,40

DGT

2.34

Khu dân cư đồng Cát, đồng Hẫu, Mã Quan thôn 1

0,74

ONT

0,30

DGT

2.35

Khu dân cư đồng Én Màu

0,50

ONT

Xuân Phong

2.36

Khu dân cư tập trung Cửa Thường thôn Vũ Hạ

0,50

ONT

Xuân Lập

2.37

Khu dân cư Cửa Lăng - Nai Hạ thôn Trung Lập 2 năm 2018

0,55

ONT

0,35

DGT

2.38

Khu xen cư Đồng Trước thôn Phú Xá 2

0,05

ONT

2.39

Khu xen thôn Trung Lập 1

0,02

ONT

2.40

Khu dân cư sân bóng thôn Trung Lập 1

0,38

ONT

0,15

DGT

2.41

Khu dân cư mới Đồng Hồ

0,34

ONT

Xuân Giang

2.42

Khu dân cư mới Ngọn Khoai

0,46

ONT

2.43

Khu dân cư mới đồng Xoa

0,12

ONT

2.44

Khu dân cư mới đồng Chùa, đồng Đình

0,70

ONT

0,30

DGT

2.45

Khu dân cư mới đồng Khua Thầy Lão

0,51

ONT

0,20

DGT

2.46

Khu dân cư mới thôn Mỹ Hạ

0,60

ONT

Bắc Lương

0,20

DGT

2.47

Khu xen cư thôn Mỹ Thượng

0,03

ONT

2.48

Khu dân cư Bờ Nan Trên

0,13

ONT

2.49

Khu dân cư thôn Thống Nhất

0,26

ONT

Xuân Hưng

2.50

Khu dân cư tập trung (thôn Xuân Phú)

0,50

ONT

0,20

DGT

2.51

Khu dân cư phía nam thôn 4

0,26

ONT

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

2.52

Khu dân cư hồ Quang Min thôn 7

0,58

ONT

2.53

Khu dân cư đồng Trước làng thôn 7

0,70

ONT

0,40

DGT

2.54

Khu dân cư Cửa Trát (Giáp đường 4)

0,40

ONT

Xuân Phú

2.55

Khu dân cư thôn Bàn Lai (giáp đường 4)

0,30

ONT

2.56

Khuôn dân cư thôn Bàn Lai (trong đường 4)

1,00

ONT

0,60

DGT

2.57

Khu dân cư Đồng Tro (giáp đường 4)

0,82

ONT

0,50

DGT

2.58

Khu ao ông Long, thôn Hội Hiền

0,23

ONT

Tây Hồ

2.59

Khu xen cư cổng bệnh viện đa khoa

0,04

ONT

2.60

Khu xen cư thôn Đống Nãi

0,04

ONT

2.61

Khu Bảng tin Vườn Nan, thôn Hội Hiền

0,60

ONT

2.62

Khu Ao Doãng, Ao Bến thôn Hội Hiền

0,45

ONT

0,15

DGT

2.63

Khu cổng bộ đội thôn 6

0,45

ONT

0,15

DGT

2.64

Khu xen cư Vườn Rảnh, thôn Hội Hiền

0,08

ONT

2.65

Khu xen cư Cốc Pheo, thôn Hội hiền

0,07

ONT

2.66

Khu dân cư Đồng Bỏ, thôn Nam Thượng

0,60

ONT

2.67

Khu dân cư Đồng Rạc, thôn Vân Lộ

1,00

ONT

Thọ Nguyên (Xuân Hồng)

0,50

DGT

2.67

Khu dân cư Đồng Sen, thôn Căng Trung

0,06

ONT

2.68

Khu xen cư Cầu đất thôn 1 Yên trường

0,01

ONT

Thọ Lập

2.69

Khu dân cư Dọc hàng thôn 3 Phúc bồi

0,73

ONT

0,35

DGT

2.70

Khu dân cư Đường ngang thôn 2 phúc bồi

0,35

ONT

2.71

Khu dân cư Dọc Triệu thôn 1 Yên trường

0,20

ONT

2.72

Khu dân cư Trước nhà văn hóa thôn 2 phúc bồi

0,09

ONT

2.73

Khu dân cư Ao vuông thôn 2 Yên trường

0,50

ONT

0,20

DGT

2.74

Khu dân cư Ngã tư ông Tâm thôn 1 Phúc bồi

0,50

ONT

2.75

Khu xen cư Sau kho thôn 2 Phúc bồi

0,15

ONT

2.76

Khu dân cư Cửa Hồ thôn 3 phúc bồi

0,20

ONT

2.77

Khu dân cư Đồng Hà, thôn Phố Neo

0,80

ONT

Nam Giang

0,30

DGT

2.78

Khu dân cư mới Đồng Tường, Mã Chứa thôn 8 mới

0,60

ONT

0,20

DGT

2.79

Khu dân cư tập trung (Mã Cố dưới thôn Phong Lạc 1)

0,45

ONT

0,15

DGT

2.80

Khu dân cư đồng Cừ, Lá Khoai thôn Cao Phong, Phong Lạc 2

0,30

ONT

2.81

Khu dân cư tập trung

0,15

ONT

Thọ Xương

2.82

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn (Khu dân cư phía Tây đường mòn)

5,40

ONT

5,00

DGT

2.83

Khu đô thị thị trấn Lam Sơn, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa - giai đoạn 1

5,50

ONT

5,50

DGT

2.84

Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường Quế Sơn)

0,50

ONT

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

2.85

Khu dân cư tập trung (thôn 4,5,6 đường Quế Sơn)

0,50

ONT

0,20

DGT

2.86

Khu dân cư Đồng Chẵn, thôn Bột Thượng

0,44

ONT

Xuân Sơn (Xuân Sinh)

0,20

DGT

2.87

Khu dân cư Vũng Cao, thôn Bột Thượng

0,60

ONT

0,20

DGT

2.88

Khu dân cư đồi Thú Y, xóm 17

0,64

ONT

Quảng Phú

0,25

DGT

2.89

Khu dân cư đồng Bông, thôn Giao Xá

0,60

ONT

Xuân Lam (TT.Lam Sơn)

2.90

Khu dân cư tập trung Thôn Đăng Lâu, Quần Ngọc

1,02

ONT

Thọ Lâm

0,70

DGT

2.91

Khu dân cư tập trung thôn Hương I

0,50

ONT

Thọ Hải

2.92

Khu dân cư tập trung thôn Hương II

0,70

ONT

0,30

DGT

2.93

Khu dân cư tập trung thôn Phấn Thôn

0,50

ONT

2.94

Khu dân cư tập trung

0,82

ONT

Xuân Thiên

0,40

DGT

2.95

Khu dân cư tập trung

0,30

ONT

Xuân Thành (Xuân Hồng)

2.96

Dự án số 2, khu đô thị mới Sao Mai - Lam Sơn Sao Vàng

5,25

ONT

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

21,67

TMD

34,92

DGT

3

Công trình giao thông

 

 

 

3.1

Mở rộng đường giao thông Xuân Thành - Thọ Nguyên

0,20

DGT

Xuân Thành (Xuân Hồng)

3.2

Mở mới tuyến đường từ QL 47B đi QL 47 A(Ngã tư bến xe đi Sao Vàng)

0,70

DGT

TT. Thọ Xuân

4,00

DGT

Xuân Giang

2,00

DGT

Xuân Trường

3,00

DGT

Xuân Quang (Xuân Sinh)

6,00

DGT

Xuân Hưng

7,00

DGT

Xuân Sơn (Xuân Sinh)

3.3

Mở mới tuyến đường từ ngã ba đường HCM đến cầu Bái Thượng

13,00

DGT

Xuân Phú

14,00

DGT

Thọ Xương

10,00

DGT

Xuân Bái

3.4

Mở rộng đường đi Xuân Minh - Xuân Lập - Thọ Thắng

0,20

DGT

Xuân Minh

0,30

DGT

Xuân Lập

0,60

DGT

Thọ Thắng (Xuân Lập)

3.5

Bãi đỗ xe

0,83

DGT

Xuân Yên (Phú Xuân)

3.6

Khu bảo trì, bảo dưỡng máy bay

17,15

DGT

Xuân Thắng (TT. Sao Vàng), Xuân Sơn (Xuân Sinh), TT. Sao Vàng

55,46

TMD

5,54

SKC

3.7

Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47

1,70

DGT

Xuân Khánh (Xuân Hồng)

1,50

DGT

Thọ Trường (Trường Xuân)

0,50

DGT

Thọ Nguyên (Xuân Hồng)

0,30

DGT

Xuân Phong

2,00

DGT

Nam Giang

2,00

DGT

Thọ Lộc

3.8

Đường nối thành phố Thanh Hóa với Cảng hàng không Thọ Xuân, đoạn từ đường tỉnh 514 đến đường vào Cảng hàng không Thọ Xuân

8,50

DGT

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng), Xuân Sơn (Xuân Sinh)

3.9

Giao thông trong khu dân cư

0,85

DGT

Thọ Lập

4

Công trình thủy lợi

 

 

 

4.1

Thuỷ lợi trong khu dân cư

0,27

DTL

Thọ Lập

4.2

Tiểu dự án 1, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án sửa chữa nâng cao an toàn đập (WB8) do Ngân hàng thế giới tài trợ của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT

0,10

DTL

Quảng Phú

5

Công trình năng lượng

 

 

 

5.1

Dự án chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

Xuân Lập

5.2

Dự án chống quá tải lưới điện Điện lực Như Xuân, Như Thanh, Thọ Xuân tỉnh Thanh Hóa

0,01

DNL

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

5.3

Dự án xây dựng đường điện 35 KV nối mạch vòng từ trạm điện 110 KV Thọ Xuân E9.3 với trạm 110 KV Triệu Sơn E9.17

0,02

DNL

Xuân Sơn (Xuân Sinh)

6

Công trình văn hóa

 

 

 

6.1

Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ

0,88

DVH

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

7

Công trình thể dục, thể thao

 

 

 

7.1

Sân thể thao trung tâm xã

0,50

DTT

Bắc Lương

8

Dự án cơ sở giáo dục, đào tạo

 

 

 

8.1

Mở rộng trường THPT Thọ Xuân 4

1,10

DGD

Thọ Lập

8.2

Mở rộng trường Mầm non

0,06

DGD

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

9

Dự án sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

9.1

Xây dựng mới NVH thôn 4

0,10

DSH

Nam Giang

9.2

Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn

0,06

DSH

Xuân Yên (Phú Xuân)

9.3

Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn 7

0,15

DSH

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

9.4

Quy hoạch mới nhà văn hóa thôn 9

0,17

DSH

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

 

 

10.1

Mở rộng nghĩa địa khu Gò Mãn

0,15

NTD

Xuân Thành (Xuân Hồng)

10.2

Mở rộng nghĩa địa khu Khúc Đằn

0,09

NTD

10.3

Mở rộng nghĩa địa khu Đồng Cồn Dài, Chổng Phú Cao, xã Xuân Trường

0,95

NTD

Xuân Trường

10.4

Dự án Khu nghĩa trang tại huyện Thọ Xuân

45,00

NTD

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

10.5

Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa khu Bàn Canh

0,17

NTD

Phú Yên (Phú Xuân)

11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

11.1

Bãi rác thải xã Xuân Thành

0,10

DRA

Xuân Thành (Xuân Hồng)

12

Đất di tích lịch sử, văn hoá

 

 

 

12.1

Xây dựng di tích lịch sử đền Bà

0,60

DDT

Xuân Hoà

13

Dự án đất chợ

 

 

 

13.1

Xây dựng chợ xã Xuân Phú

0,50

DCH

Xuân Phú

14

Tôn giáo

 

 

 

14.1

Xây dựng chùa Linh Ngọc

1,000

TON

Thọ Diên

14.2

Khôi phục, tôn tạo chùa Thiên Phúc

0,106

TON

Phú Yên (Phú Xuân)

14.3

Mở rộng chùa Linh Cảnh

0,105

TON

Xuân Bái

15

Dự án cụm công nghiệp

 

 

 

15.1

Nhà máy sản xuất chăn ga gối đệm xuất khẩu

3,00

SKN

Thọ Nguyên (Xuân Hồng)

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Dự án thương mại - dịch vụ

 

 

 

1.1

Khu thương mại dịch vụ

0,60

TMD

Xuân Bái, TT.Lam Sơn

1.2

Khu thương mại dịch vụ

1,00

TMD

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

1.3

Khu thương mại dịch vụ

0,50

TMD

Xuân Minh

1.4

Khu thương mại dịch vụ

0,76

TMD

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

1.5

Khu dịch vụ thương mại

0,05

TMD

1.6

Khu thương mại dịch vụ

0,80

TMD

Xuân Phú

1.7

Khu thương mại dịch vụ

0,88

TMD

1.8

Khu thương mại dịch vụ

0,20

TMD

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

1.9

Trung tâm phân tích kỹ thuật xe cơ giới kết hợp thương mại dịch vụ

0,85

TMD

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

1.1

Khu thương mại dịch vụ

0,56

TMD

Thọ Xương

1.11

Khu thương mại dịch vụ

0,86

TMD

Thọ Xương

1.12

Khu dịch vụ thương mại (thuộc Khu công viên sinh thái tre luồng Thanh Tam)

2,00

TMD

Xuân Bái, Xuân Phú, Thọ Xương

1.13

Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ Đức Minh

0,60

TMD

Xuân Phong

1.14

Khu dịch vụ thương mại

0,34

TMD

1.15

Cửa hàng vật liệu xây dựng

0,10

TMD

1.16

Khu thương mại dịch vụ

0,30

TMD

Xuân Thành (Xuân Hồng)

1.17

Khu thương mại dịch vụ

1,30

TMD

Xuân Châu (Thuận Minh)

1.18

Khu thương mại dịch vụ

0,95

TMD

TT.Lam Sơn

1.19

Khu thương mại dịch vụ

0,60

TMD

Xuân Yên (Phú Xuân)

1.2

Khu thương mại dịch vụ

0,45

TMD

1.21

Khu thương mại dịch vụ

0,25

TMD

1.22

Khu thương mại dịch vụ

0,40

TMD

Xuân Lam (TT.Lam Sơn)

1.23

Khu thương mại dịch vụ

0,30

TMD

Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

2

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh phi NN

 

 

 

2.1

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

SKC

Thọ Minh (Thuận Minh)

2.2

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

SKC

Thọ Diên

2.3

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

0,01

SKC

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

2.4

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

7,50

SKC

Thọ Lộc

2.5

Xưởng sản xuất thiết bị phục vụ chăn nuôi và đồ gia dụng

2,04

SKC

Thọ Lộc

2.6

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

5,37

SKC

Tây Hồ, Hạnh Phúc (TT.Thọ Xuân)

2.7

Xưởng cán tôn, thép hình, thép xây dựng Thịnh Đạt tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân

0,61

SKC

Xuân Minh

2.8

Cơ sở lắp ráp và sản xuất các thiết bị đồ gia dụng tổng hợp Gia Huy tại xã Xuân Minh, huyện Thọ Xuân

2,00

SKC

2.9

Cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1,53

SKC

Thọ Xương

2.1

Hệ thống cấp nước sạch sinh hoạt

0,36

SKC

Thị trấn Thọ Xuân

3

Dự án sản xuất vật liệu xây dựng

 

 

 

3.1

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,50

SKX

Xuân Phú

3.2

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

10,00

SKX

Xuân Phú

3.3

Nhà máy gạch tuynel

3,26

SKX

Thọ Minh (Thuận Minh)

3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

3,00

SKX

Xuân Thắng (TT.Sao Vàng)

3.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

2,00

SKX

3.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

1,30

SKX

Xuân Phú

3.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

3,70

SKX

Xuân Phú

4

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

4.1

Trang trại tổng hợp

6,79

NKH

Nam Giang

4.2

Trang trại trồng hoa Xuân Giang

0,80

NKH

Xuân Giang

4.3

Trang trại tổng hợp

10,00

NKH

Xuân Phú

4.4

Trang trại chăn nuôi, sản xuất rau, hoa quả sạch Ngôi Sao tại xã Xuân Phú

26,57

NKH

Xuân Phú

4.5

Khu trang trại tổng hợp công nghệ cao Quảng Lợi

17,80

NKH

Xuân Thiên, Thọ Minh (Thuận Minh)

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014