Quyết định 1618/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành
Số hiệu: | 1618/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Chí Dũng |
Ngày ban hành: | 11/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1618/2010/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 9 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2100/TTr-SNV ngày 08 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Sửa đổi khoản 4 Mục XI Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 133/2009/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục giải thể hội như sau:
“4. Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị giải thể hội;
- Nghị quyết giải thể hội;
- Bản kiểm kê tài sản, tài chính;
- Dự kiến phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ;
- Các văn bản pháp luật có liên quan nội dung trên”.
2. Sửa đổi điểm c và điểm d khoản 3 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại giấy phép thành lập hoặc sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ ;
- Nghị quyết của hội đồng quản lý quỹ nêu rõ lý do về việc xin cấp lại giấy phép thành lập hoặc sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ ;
- Dự thảo điều lệ sửa đổi bổ sung với các nội dung chính:
+ Tên gọi của quỹ.
+ Tôn chỉ mục đích, lĩnh vực và địa bàn hoạt động của quỹ.
+ Nhiệm vụ, quyền hạn của quỹ.
+ Nguyên tắc tổ chức, hoạt động, cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng quản lý quỹ, ban kiểm soát, chủ tịch, giám đốc và các chức vụ lãnh đạo khác.
* Số lượng hồ sơ: chưa quy định”;
d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi điểm d khoản 7 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện bị giải thể như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi điểm d khoản 8 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi điểm d khoản 9 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
13. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
14. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
15. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi điểm d khoản 7 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi điểm d khoản 8 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi điểm d khoản 9 Mục IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Bãi bỏ các khoản 2 (thủ tục tuyển dụng công chức dự bị) và khoản 3 (thủ tục tuyển dụng viên chức) Mục III Phần I Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm:
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố 160 quy trình nội bộ, liên thông cấp tỉnh trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 07/03/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của tỉnh Bạc Liêu đến hết ngày 31/12/2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 14/06/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Phát triển Thông tin đối ngoại tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020 tầm nhìn đến 2025 Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch năm cao điểm hành động vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp 2017 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hoạt động của các chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 29/02/2016
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Thành Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 28/03/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 về phê duyệt quy hoạch vùng sản xuất lúa ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình đặc thù trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa – Phần Xây dựng Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về xếp ngạch lương, bậc lương đối với cán bộ công chức xã, phường, thị trấn có trình độ lý luận chính trị Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2013 về Đề án “Tăng cường biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Chương trình đầu tư phát triển nhà ở sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề giai đoạn 2010 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 28/10/2010
Quyết định 133/2009/QĐ-UBND về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 15/04/2011
Quyết định 133/2009/QĐ-UBND Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 05/05/2009 | Cập nhật: 07/07/2009
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án phát triển nhà ở xã hội, công vụ, tái định cư và tạm cư phạm vi thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 Ban hành: 10/02/2009 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh hệ số đơn giá bồi thường di chuyển công trình xây dựng và máy móc thiết bị trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 26/04/2010
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 sửa đổi Quyết định 240/QĐ-UBND phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính thị trấn Trường Sơn thuộc huyện An Lão do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án quy hoạch và quản lý quy hoạch các điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007