Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí lập Đề án “Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030”
Số hiệu: | 1611/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Phạm Đăng Quyền |
Ngày ban hành: | 12/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN “CHIẾN LƯỢC XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU DU LỊCH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN 2030”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kinh phí thực hiện các đề án, dự án phát triển du lịch Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1344/SCT-HCSN ngày 12 tháng 4 năm 2016 về việc dự toán kinh phí lập Đề án “Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự toán kinh phí lập Đề án “Chiến lược xây dựng thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2025, tầm nhìn 2030” với các nội dung chính sau:
1. Tổng kinh phí: 470.000.000 đồng (Bốn trăm bảy mươi triệu đồng).
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Nguồn kinh phí thực hiện: Theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt kinh phí thực hiện các đề án, dự án phát triển du lịch Thanh Hóa năm 2016.
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, Sở Tài chính phối hợp với Kho bạc Nhà nước thực hiện chuyển kinh phí được phê duyệt cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch để tổ chức thực hiện.
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm sử dụng nguồn kinh phí được giao đúng mục đích; thanh quyết toán theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN KINH PHÍ LẬP ĐỀ ÁN “CHIẾN LƯỢC XÂY DỰNG THƯƠNG HIỆU DU LỊCH THANH HÓA ĐẾN NĂM 2025, TẦM NHÌN 2030”
(Kèm theo Quyết định số 1611/QĐ-UBND ngày 12/5/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
TT |
Nội dung |
Cơ sở tính |
Kinh phí |
||
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
|||
|
Làm tròn |
|
|
|
470.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
469.600 |
1 |
Chi phí lập đề án |
|
|
|
386.000 |
1.1. |
Chi phí lập đề cương đề án |
|
|
|
5.700 |
1.1.1 |
Chi phí lập đề cương |
|
|
1.200 |
1200 |
1.1.2 |
Thẩm định, đề cương |
|
|
|
4.500 |
1.2 |
Nghiên cứu cơ sở xây dựng đề án |
|
|
|
165.900 |
1.2.1 |
Chi phí điều tra, lấy mẫu phiếu thông tin |
|
|
|
46.900 |
- |
Lập mẫu phiếu điều tra (trên 30 chỉ tiêu) |
Mẫu |
3 |
1.000 |
3.000 |
- |
Lấy thông tin vào phiếu điều tra |
Phiếu |
300 |
40 |
12.000 |
- |
In phiếu điều tra |
Phiếu |
300 |
10 |
3.000 |
- |
Công điều tra viên (5 phiếu/01 công) |
Công |
60 |
300 |
18.000 |
- |
Tổng hợp kết quả phiếu điều tra |
|
|
|
2.000 |
- |
Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra |
Báo cáo |
1 |
3.200 |
3.200 |
- |
Phỏng vấn chuyên sâu, xin ý kiến |
Cuộc |
5 |
500 |
2.500 |
- |
Báo cáo phân tích kết quả phỏng vấn chuyên sâu |
Báo cáo |
1 |
3.200 |
3.200 |
|
Thuê chuyên gia viết báo cáo, phân tích kết quả điều tra tổng thể |
Báo cáo |
1 |
3.200 |
0 |
1.2.2 |
Chi phí khảo sát tại địa phương |
|
|
|
23.000 |
- |
Thuê xe 04 chỗ (07 ngày) |
Ngày |
7 |
2.000 |
14.000 |
|
Công tác phí (07 ngày x 04 người x 150.000đ/người) |
Ngày |
7 |
600 |
4.200 |
- |
Lưu trú: (06 đêm x 02 phòng x 400.000đ/phòng) |
Đêm |
6 |
800 |
4.800 |
1.2.3 |
Đánh giá tiềm năng và thực trạng du lịch TH |
|
|
|
96.000 |
- |
Khái niệm, vai trò về thương hiệu du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Đặc điểm thương hiệu du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Cấu trúc thương hiệu |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Vai trò của thương hiệu du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Chuyên đề thu thập số liệu, xử lý thông tin, |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Tổng quan về du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Đánh giá tổng quan và tiềm năng du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Đánh giá thực trạng du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Đánh giá chính sách và các điều kiện phát triển du lịch Thanh Hóa đến 2025, tầm nhìn 2030 |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Báo cáo chuyên đề khảo sát kinh nghiệm xây dựng thương hiệu du lịch một số tỉnh |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
1.3 |
Chi phí xây dựng báo cáo đề án |
|
|
|
214.400 |
1.3.1 |
Nghiên cứu định hướng xây dựng chiến lược |
|
1 |
9.600 |
9.600 |
1.3.2 |
Định hướng Chiến lược xây dựng thương hiệu DLTH |
|
|
|
48.000 |
- |
Dự báo xu hướng, quan điểm phát triển du lịch |
|
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Kinh nghiệm xây dựng chiến lược thương hiệu du lịch của một số địa phương trong nước và trên thế giới |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
0 |
- |
Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức phát triển thương hiệu du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Định hướng thị trường và các phân đoạn thị trường mục tiêu |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Xác định bản chất, giá trị, cá tính, đặc điểm màu sắc, nội dung thông điệp của thương hiệu Du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Lộ trình phát triển thương hiệu du lịch Thanh Hóa đến năm 2020 |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
1.3.3 |
Quan điểm, mục tiêu xây dựng thương hiệu |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
1.3.4 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp thực hiện |
|
|
|
86.400 |
- |
Giải pháp quản lý nhà nước về du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp phát triển các sản phẩm, dịch vụ du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp xúc tiến thương hiệu du lịch địa phương |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp xây dựng văn hóa thương hiệu và quản trị thương hiệu du lịch địa phương |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp thu hút và đáp ứng thị trường khách hàng mục tiêu và tăng cường ý thức của người dân địa phương trong quan hệ, ứng xử. |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp đào tạo và phát triển nguồn nhân lực DL |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
0 |
- |
Giải pháp về tăng cường ý thức của người dân địa phương trong quan hệ, ứng xử. |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp chính sách đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp xây dựng, phát triển doanh nghiệp du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Giải pháp về tăng cường liên kết, xã hội hóa phát triển du lịch, phát triển thương hiệu du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
1.3.6 |
Kế hoạch hành động |
|
|
|
54.400 |
- |
Thiết kế logo và slogan du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Đầu tư cơ sở vật chất, hạ tầng kỹ thuật |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Chiến dịch truyền thông, quảng bá thương hiệu |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Kiến nghị đối với các cơ quan, ban ngành trong việc thực hiện chiến lược phát triển thương hiệu du lịch |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Xây dựng Điều khoản tham chiếu thiết kế “biểu trưng” và “khẩu hiệu” cho Du lịch Thanh Hóa |
Chuyên đề |
1 |
9.600 |
9.600 |
- |
Xây dựng báo cáo tổng hợp, Báo cáo tóm tắt đề án |
Báo cáo |
2 |
3.200 |
6.400 |
2 |
Chi khác |
|
|
|
83.600 |
2.1 |
Tìm hiểu kinh nghiệm thực tế một số địa phương |
|
|
|
57.000 |
- |
Thuê xe 7 chỗ |
Ngày |
10 |
3.000 |
30.000 |
- |
Thuê phòng nghỉ (4 phòng/ngày x 400.000đ/ngày) |
Đêm |
9 |
1.600 |
14.400 |
- |
Công tác phí (180.000 x 07 người x 10 ngày) |
Ngày |
10 |
1.260 |
12.600 |
2.2 |
Chi phí nghiệm thu đề án |
|
|
|
10.700 |
- |
Chủ trì (1 người x 1 buổi) |
Người |
1 |
400 |
400 |
- |
Thư ký khoa học |
Người |
1 |
300 |
300 |
- |
Thành viên hội đồng |
Người |
5 |
300 |
1.500 |
- |
Đại biểu tham dự |
Người |
30 |
100 |
3.000 |
- |
Chuyên gia |
Người |
5 |
500 |
2.500 |
- |
Tiền pho to, văn phòng phẩm |
Đề án |
1 |
5.000 |
3.000 |
2.3 |
Chi công bố đề án |
|
|
|
10.900 |
- |
Hội trường (bao gồm âm thanh, ánh sáng) |
Ngày |
1 |
3.000 |
3.000 |
- |
Máy chiếu |
Chiếc |
2 |
1.500 |
3.000 |
|
In market Hội trường |
Cái |
1 |
1.000 |
1.000 |
- |
In Băng zôn (7m x 1m) |
Cái |
2 |
500 |
0 |
- |
Đại biểu |
Người |
30 |
100 |
3.000 |
- |
Nước uống |
Người |
30 |
30 |
900 |
2.4 |
Chi phí dự phòng phát sinh |
|
|
|
5.000 |
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai Ban hành: 02/12/2020 | Cập nhật: 18/12/2020
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện quy định về môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh, thân thiện, phòng, chống bạo lực học đường giai đoạn 2019-2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Phú Lộc, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí thực hiện đề án, dự án phát triển du lịch Thanh Hóa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý của ngành tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2020 Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Khoa học kỹ thuật Cầu đường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2013 về tiêu chuẩn và quy trình xét công nhận chợ đạt tiêu chuẩn văn minh/văn hóa trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 16/04/2013 | Cập nhật: 23/05/2018
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2011 về công nhận hội có tính chất đặc thù Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2009 Quy định đơn giá tiền công thuê lao động phổ thông phục vụ công tác đo đạc bản đồ và quản lý đất đai tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2015
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải huyện Krông Nô đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, phòng chống lụt bão và giảm nhẹ thiên tai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 22/08/2014