Quyết định 1137/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng Sở và Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1137/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 23/05/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1137/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI VĂN PHÒNG SỞ VÀ CÁC PHÒNG CÔNG CHỨNG TRỰC THUỘC SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục hủy bỏ 63 thủ tục hành chính tại danh mục thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng được ban hành kèm theo Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục bổ sung 14 thủ tục hành chính áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa tại Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung khác quy định tại Quyết định số 637/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh không thay đổi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
HỦY BỎ 63 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Bộ phận tiếp nhận |
Phòng chuyên môn |
Lãnh đạo và Phòng HC |
Bộ phận tiếp nhận |
|||
1 |
Công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
2 |
Công chứng việc bổ sung hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
3 |
Công chứng việc sửa đổi hợp đồng, giao dịch |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
4 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
5 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
6 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
7 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
3 |
0.25 |
2 |
0.5 |
0.25 |
|
5 |
0.25 |
4 |
0.5 |
0.25 |
Trường hợp phức tạp |
||
8 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
3 |
0.25 |
2 |
0.5 |
0.25 |
|
5 |
0.25 |
4 |
0.5 |
0.25 |
Trường hợp phức tạp |
||
9 |
Công chứng di chúc |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
10 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch khác theo yêu cầu |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
11 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
12 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
13 |
Công chứng hợp đồng thuê khoán tài sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
14 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
15 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
16 |
Công chứng hợp đồng vay tài sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
17 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
18 |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ nhà |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
19 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
20 |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
21 |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp thì không quá 03 ngày; trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài không quá 5 ngày |
||||
22 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
23 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
24 |
Công chứng hợp đồng thuê nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
25 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
26 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà ở |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
27 |
Công chứng giấy ủy quyền |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày |
||||
28 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản để bảo đảm nghĩa vụ trả nợ thay cho bên thứ ba |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
||||
29 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất.. thì thời gian giải quyết từ 2 đến 3 ngày |
||||
30 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất... thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày |
||||
31 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản hình thành trong tương lai |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp tài sản thế chấp là hàng hóa, máy móc, thiết bị, nhà xưởng, công trình xây dựng gắn liền với đất..., thì thời gian giải quyết từ 3 đến 5 ngày. |
||||
32 |
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản chung của vợ chồng |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
||||
33 |
Công chứng văn bản thỏa thuận chia tài sản chung của vợ chồng |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
||||
34 |
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền sử dụng đất |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
||||
35 |
Công chứng văn bản cam kết tặng cho quyền hưởng di sản thừa kế |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày. |
||||
36 |
Công chứng văn bản cam kết tài sản riêng |
Trong buổi |
Trường hợp phức tạp từ 1 đến 2 ngày. Trường hợp cần xác minh thì thời gian giải quyết không quá 3 ngày |
||||
37 |
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày |
||||
38 |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
39 |
Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
40 |
Công chứng Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
41 |
Công chứng Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
42 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
43 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
44 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
45 |
Công chứng Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
46 |
Công chứng hợp đồng tặng cho tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
47 |
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
48 |
Công chứng Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
49 |
Công chứng Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
50 |
Công chứng Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
51 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
52 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất. |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
53 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
54 |
Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp hợp đồng có tình tiết phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
55 |
Công chứng Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
56 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
57 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
58 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
59 |
Công chứng Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư. |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
60 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
61 |
Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng tài sản (không phải là bất động sản) |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
62 |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
||||
63 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
Trong ngày |
Trường hợp phức tạp thì không quá 3 ngày; không quá 5 ngày trong trường hợp tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
DANH MỤC
BỔ SUNG 14 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG QUY TRÌNH TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI PHÒNG CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1137/QĐ-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Thời gian giải quyết (ngày làm việc) |
Ghi chú |
|||
Tổng |
Tiếp nhận |
Giải quyết hồ sơ |
Trả kết quả |
|||
1 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên quan đến hợp đồng, giao dịch không tính vào thời hạn công chứng). |
2 |
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
3 |
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày |
4 |
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
5 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
6 |
Công chứng di chúc |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
7 |
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
8 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
Trường hợp phức tạp thì thời hạn giải quyết thêm không quá 10 ngày (Thời gian xác minh, giám định nội dung liên quan đến hợp đồng, giao dịch, niêm yết việc thụ lý hồ sơ không tính vào thời hạn công chứng). |
9 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
10 |
Công chứng bản dịch |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
11 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
2 |
0,25 |
1,5 |
0,25 |
|
12 |
Nhận lưu giữ di chúc |
Trong ngày làm việc |
|
|||
13 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Trong ngày làm việc |
Đối với trường hợp đặc biệt thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. |
|||
14 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Trong ngày làm việc |
|
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/07/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ phòng, chống thiên tai tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 26/06/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, tỉnh Gia Lai Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND phê duyệt giá giống cây trồng và dịch vụ bảo vệ thực vật năm 2019 đối với cây trồng chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sơn La Ban hành: 18/03/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Phục Hòa, cấp xã trên địa bàn huyện Phục Hòa thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 công bố hiện trạng rừng tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Văn phòng sở và các Phòng Công chứng trực thuộc Sở Tư pháp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 37/QĐ-UBND năm 2015 phân bổ nguồn vốn ngân sách tỉnh hỗ trợ thực hiện Đề án Phổ cập Giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 07/05/2015 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương Ban hành: 25/03/2015 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 637/QĐ-UBND Kế hoạch làm đường giao thông nông thôn và Kế hoạch kiên cố hóa kênh mương nội đồng do xã quản lý năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới của ngành Thông tin và Truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Phước Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch tổng thể quản lý chất thải rắn đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 27/08/2009 | Cập nhật: 05/01/2013
Quyết định 637/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt thực hiện Phương án tổ chức khoán công tác duy tu bằng thủ công trên tuyến đường bộ địa phương tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/03/2009 | Cập nhật: 15/04/2013