Quyết định 1568/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1568/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 01/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 01 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT- VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 27/TTr-SXD ngày 15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 28 (hai mươi tám) thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC XÂY DỰNG ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO HÌNH THỨC LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 01/6/2020 của UBND tỉnh Thái Bình).
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
TT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông cùng cấp |
||||||
A. Lĩnh vực Giám định tư pháp |
||||||
1 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
3 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
B. Lĩnh vực nhà ở |
||||||
1 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
3 |
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh. |
C. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
||||||
1 |
Thẩm định/thẩm định và phê duyệt dự án/dự án điều chỉnh; thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
2 |
Thẩm định/Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh; Thẩm định, phê duyệt/thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh của báo cáo kinh tế kỹ thuật |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (các sở phối hợp tùy từng dự án) |
3 |
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Kế hoạch & Đầu tư; - Sở Y tế; - Sở Giáo dục &ĐT; - Sở Tài chính; - Sở Giao thông; - Sở Nông nghiệp &PTNT; - Sở Công thương; - Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch(các sở phối hợp tùy từng dự án) |
II. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp |
||||||
A. Lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng |
||||||
1 |
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Bộ Xây dựng |
2 |
Cấp lại chứng chỉ năng lực hạng II, III |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Bộ Xây dựng |
3 |
Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
4 |
Thủ tục cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
5 |
Thủ tục điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
6 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a, Nghị định số 100/2018/NĐ-CP: do giả mạo giấy tờ trong hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; Sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội dung chứng chỉ hành nghề) |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
8 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
9 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
10 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) |
x |
|
|
Số 3812/QĐ-UBND ngày 24/12/2019 |
Bộ Xây dựng |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - UBND huyện, thành phố nơi có dự án. |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND tỉnh |
X |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở TN&MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); - UBND huyện, thành phố nơi có dự án. |
C. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản |
||||||
1 |
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND tỉnh, cấp huyện quyết định |
X |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh - Sở Tài nguyên & MT; - Sở Kế hoạch & đầu tư; - Sở Tài chính; - Cục thuế tỉnh; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
D. Lĩnh vực nhà ở |
||||||
1 |
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh , Sở Tài chính, Sở TN&MT, UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
2 |
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư dự án) |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
3 |
Đề nghị UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP (đối với trường hợp đã lựa chọn được chủ đầu tư dự án) |
x |
|
|
Số 2669/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 |
- Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; - Sở Tài chính; - Sở Tài nguyên & MT; - Sở kế hoạch & đầu tư; - UBND huyện, thành phố nơi có dự án |
II Thủ tục hành chính cấp huyện:
TT |
Tên TTHC, nhóm TTHC |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
I. TTHC, nhóm TTHC liên thông giữa các cấp |
||||||
A. Lĩnh vực thẩm định dự án, thiết kế, dự toán |
||||||
1 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế-kỹ thuật |
|
x |
|
Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
- Phòng Tài chính kế hoạch; - Phòng chuyên môn liên quan của cấp huyện; - Sở, ban, ngành có liên quan. |
B. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc |
||||||
1 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
|
Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
- Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
2 |
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện |
|
x |
|
Số 2694/QĐ-UBND ngày 26/9/2019 |
- Sở Xây dựng (về Quy hoạch xây dựng) - Sở Giao thông VT (nếu có liên quan đến quốc lộ, tỉnh lộ); - Sở Nông nghiệp & PTNT (nếu có liên quan đến đê điều và các loại đất nông nghiệp); - Sở Tài nguyên &MT (nếu có liên quan đến môi trường, sử dụng đất, tranh chấp đất đai); |
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2020 quy định về Quy trình đánh giá và Bộ tiêu chí đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 02/11/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực cấp chứng chỉ hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/12/2019 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và các cơ quan chuyên ngành trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Môi trường; Địa chất; Khoáng sản; Tài nguyên nước; Khí tượng thủy văn thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thi đua khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 26/03/2019
Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2018 quy định về mức khoán, hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng giai đoạn 2018-2020 thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động Quỹ Hỗ trợ nông dân giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết nuôi, chế biến cá tra tỉnh Trà Vinh đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt điều chỉnh hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 02/01/2020
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 3812/QĐ-UBND năm 2014 về mức độ đạt chuẩn của từng tiêu chí trên địa bàn xã phục vụ cho việc xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 25/04/2015
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2014 về Bộ Tiêu chí và Thang điểm đánh giá Cổng/Trang thông tin điện tử (gọi chung là Cổng thông tin điện tử) của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2669/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá muối hạt trắng, công trộn muối I-ốt, đơn giá túi PE, trợ cước vận chuyển để cấp muối I-ốt cho đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trực thuộc Thanh tra Sở Giao thông vận tải, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2012 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 25/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2012 thành lập Đoàn kiểm tra tình hình thực hiện công tác quản lý nhà nước về chống lấn chiếm đất đai, xử lý vi phạm trật tự xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/06/2012 | Cập nhật: 22/06/2012
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 27/12/2011
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án khắc phục ô nhiễm môi trường tại các khu vực khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 11/07/2012
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 18/04/2011
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2694/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt bổ sung đề cương lập quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn giai đoạn 2008 – 2010, định hướng đến 2015 Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính, viễn thông thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013