Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2019-2024
Số hiệu: 1538/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Đinh Văn Thu
Ngày ban hành: 27/05/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Văn thư, lưu trữ, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1538/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 27 tháng 5 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH, GIAI ĐOẠN 2019 - 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CT-TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;

Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ;

Căn cứ Quyết định số 2995/QĐ-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020;

Căn cứ Kế hoạch số 692/KH-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác văn thư, lưu trữ năm 2019;

Theo Công văn số 493/STC-HCSN ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính, Công văn số 283/STT&TT-CNTT ngày 09/4/2018 của Sở Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 973/TTr-SNV ngày 10/5/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh, giai đoạn 2019-2024 (sau đây gọi tắt là Đề án), với các nội dung chính như sau:

1. Mục tiêu, yêu cầu của Đề án

1.1. Mục tiêu

a) Mục tiêu tổng quát

- Chuyển phương thức hoạt động của lưu trữ truyền thống (lưu trữ giấy) sang lưu trữ hiện đại (lưu trữ điện tử).

- Thống nhất việc xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ, tăng cường hiệu quả trong việc quản lý và khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ, cung cấp thông tin phục vụ nhân dân được nhanh chóng, chính xác và kịp thời.

- Kéo dài tuổi thọ, bảo quản và bảo hiểm tài liệu lưu trữ bản gốc.

b) Mục tiêu cụ thể

- Trang bị, xây dựng hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin đồng bộ, hiện đại, phù hợp cho việc số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử.

- Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ các yêu cầu quản lý, tra cứu tài liệu lưu trữ và sử dụng thông tin tài liệu lưu trữ đã được số hóa;

- Hạn chế tài liệu giấy bị hư hỏng, xuống cấp về mặt vật lý do phải lưu thông thường xuyên trong quá trình khai thác và sử dụng.

- Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có trình độ chuyên môn nghiệp vụ chuyên sâu và kỹ thuật thành thạo về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác lưu trữ;

- Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ theo đúng quy định của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước, giúp việc quản lý, khai thác tài liệu tại Lưu trữ lịch sử khoa học, tiện lợi.

- Nâng cấp, hoàn thiện Phần mềm lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử, sau này sẽ sử dụng làm Phần mềm lưu trữ chạy trên môi trường Internet và tiến tới cài đặt cho tất cả các đơn vị, cơ quan có nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, tạo thành khối cơ sở dữ liệu đồng bộ, thống nhất trên toàn tỉnh (nộp lưu file giấy và file điện tử).

1.2. Yêu cầu

- Tài liệu số hóa phải là tài liệu có tính pháp lý, có giá trị cao và thường xuyên được tra cứu, sử dụng.

- Việc số hóa tài liệu phải đảm bảo tính pháp lý, tính trung thực của hồ sơ, tuân thủ đúng quy trình số hóa tài liệu tại Phần mềm lưu trữ.

- Tài liệu lưu trữ sau khi được quét (scan) xong phải được lưu dưới dạng các file điện tử và tích hợp vào cơ sở dữ liệu trên Phần mềm lưu trữ theo từng hồ sơ và từng văn bản.

- Không được hủy tài liệu giấy có giá trị bảo quản vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hóa.

2. Nội dung số hóa tài liệu lưu trữ:

Quy trình số hóa tài liệu được thực hiện theo các bước như sau:

- Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL

- Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu

- Bước 3: Số hóa tài liệu

- Bước 4: Kiểm tra sản phẩm

- Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm

3. Kinh phí thực hiện Đề án

3.1. Nguồn kinh phí:

Ngân sách tỉnh, cấp theo lộ trình hàng năm, từ 2019-2024.

3.2. Kinh phí thực hiện:

Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 9,109,461,754 đồng (bao gồm thuế VAT).

(Bằng chữ: Chín tỷ một trăm lẻ chín triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi bốn đồng);

Trong đó:

- Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm: 1,312,313,777 đồng

- Chi phí ngân sách được cấp: 7,797,147,977 đồng

(có phụ lục 01 tổng dự toán kèm theo)

3.3. Kinh phí chi tiết

a) Chi phí đầu tư trang thiết bị (phòng server, máy chủ, phần cứng, phần mềm, thiết bị văn phòng, hệ thống báo cháy): 1,630,766,960, gồm:

+ Phòng máy chủ, server: 925,987,900 đồng;

+ Phần cứng: 504,798,500 đồng;

+ Phần mềm: 199,980,560 đồng;

(kèm theo phụ lục 02)

b) Chi phí thực hiện số hóa

- Đơn giá số hóa: Theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TT-BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội vụ; Đề án được xây dựng ở thời điểm năm 2019, áp dụng mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ để tính chi phí nhân công số hóa. Đề án sẽ được thực hiện ổn định trong 06 năm (2019-2024); tổng số nhân viên thực hiện số hóa là 10 người với 560 mét tài liệu. (có phụ lục 03 thống kê phông kèm theo).

- Tổng kinh phí nhân công thực hiện toàn bộ tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử là: 7,031,855,604 đồng; trong đó:

- Chi phí nhân công thuê ngoài: 5,719,541,827 đồng

- Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm:1,312,313,777 đồng c) Chi phí văn phòng phẩm: 293,953,936 đồng.

d) Chi phí khác: 152,885,255 đồng.

3.4. Bố trí kinh phí

- Kinh phí thực hiện Đề án được cấp từ Ngân sách tỉnh và cấp trực tiếp cho Chi cục Văn thư - Lưu trữ Quảng Nam trực thuộc Sở Nội vụ;

- Kinh phí được cấp theo hàng năm, phân bổ theo lộ trình thực hiện Đề án, bắt đầu từ năm 2019 đến năm 2024.

+ Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: 2,890,863,000 đồng

+ Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: 2,748,877,000 đồng

+ Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: 2,157,407,000 đồng

4. Lộ trình thực hiện Đề án

4.1. Thời gian thực hiện: Thời gian triển khai thực hiện: từ năm 2019 đến hết năm 2024.

4.2. Lộ trình thực hiện

a) Giai đoạn chuẩn bị Đề án: Từ tháng 9 đến tháng 12/2017: Xây dựng Đề án trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt.

b) Giai đoạn triển khai, thực hiện Đề án: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2024, được chia làm 3 giai đoạn, cụ thể:

+ Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy móc thiết bị, thực hiện số hóa Phông Ban Thi đua – Khen thưởng;

+ Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: thực hiện số hóa các Phông: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông và Vận tải;

+ Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: thực hiện số hóa các Phông: Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tư pháp, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công nghiệp (Phông đóng) (nay là Sở Công Thương), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa - Thông tin (Phông đóng), Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục Bảo vệ thực vật, Thanh tra tỉnh, Kho bạc nhà nước tỉnh, Trường Cao đẳng Y tế, Sở Xây dựng, Hội đồng nhân dân, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Tài liệu kháng chiến trước 1975, Cục Thống kê, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Giáo dục và Đào tạo, Hồ sơ đi B, Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Chi Cục Thuế Tam Kỳ.

(có phụ lục 04 lộ trình thực hiện kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ: Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo Chi cục Văn thư - Lưu trữ tổ chức triển khai thực hiện Đề án; quản lý, theo dõi tiến độ thực hiện Đề án; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả triển khai thực hiện Đề án.

2. Giám đốc Sở Tài chính: Thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện Đề án; hướng dẫn Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí (hàng năm), sử dụng kinh phí đúng mục đích và thực hiện thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành.

3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc duy trì đường truyền, đảm bảo dung lượng lưu trữ cho Phần mềm lưu trữ để Chi cục Văn thư - Lưu trữ thực hiện có hiệu quả Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ Lịch sử tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Văn thư - Lưu trữ nhà nước;
- CVP;
- Lưu: VT, KTTH, NC.
D:\Dropbox\Ngọc Anh\Nam 2019\Van thu - Luu tru\QD phe duyet de an so hoa (TTr 973).doc

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đinh Văn Thu

 

PHỤ LỤC I

BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

STT

Khoản mục chi phí

hiệu

Cách tính

Chi phí trước thuế

Thuế VAT (10%)

Chi phí sau thuế

Ghi chú

1

Chi phí thiết bị, phần mềm, cơ sở dữ liệu, số hóa

Gtb

 

8.514.371.022

148.251.542

8.662.622.564

(Áp dụng theo phụ lục 01 Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về lập dự toán và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng CNTT)

1.1

Chi phí máy móc thiết bị

Cms

Phụ lục 02

1.300.714.909

130.071.491

1.430.786.400

1.2

Chi phí phần mềm

Cpm

Phụ lục 02

181.800.509

18.180.051

199.980.560

1.3

Số hóa dữ liệu

Csh

Phụ lục 04

7.031.855.604

0

7.031.855.604

- Chi phí nhân công thuê ngoài

 

 

5.719.541.827

0

5.719.541.827

- Chi phí nhân công sử dụng tại Trung tâm

 

 

1.312.313.777

0

1.312.313.777

2

Văn phòng phẩm

Gvp

Phụ lục 05

267.230.851

26.723.085

293.953.936

3

Chi phí khác

Gkh

 

138.986.595

13.898.660

152.885.255

 

Tổng cộng dự toán

8.920.588.468

188.873.287

9.109.461.754

 

Dự toán ngân sách cấp

7.797.147.977

Đã trừ chi phí nhân công sử dụng tại Trung tâm

Làm tròn

7.797.148.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

ĐVT: đồng

STT

TÊN THIẾT BỊ

ĐVT

SỐ LƯỢNG

ĐƠN GIÁ

THÀNH TIỀN

THUẾ VAT (10%)

TỔNG CỘNG

GHI CHÚ

A

MÁY MÓC THIẾT BỊ

 

 

 

1.300.714.909

130.071.491

1.430.786.400

 

I

Phòng SERVER

 

 

 

841.807.182

84.180.718

925.987.900

 

1

Máy chủ

 

 

 

616.075.345

61.607.535

677.682.880

 

 

HPE DL380 Gen9 8SFF CTO Server (01 máy chủ Domain, ứng dụng web; 01 máy chủ chạy Database)

Bộ

2

225.898.400

451.796.800

45.179.680

496.976.480

 

 

HPE MSA 2040 ES SAN DC SFF Storage (K2R80A)

Bộ

1

158.424.000

158.424.000

15.842.400

174.266.400

 

 

LCD Dell U2414H 23.8 inch

Cái

1

5.854.545

5.854.545

585.455

6.440.000

 

2

Tủ Rack 2C-Rack C-RACK42U19- W800D1200

Bộ

1

12.048.000

12.048.000

1.204.800

13.252.800

 

3

Tủ điện tiếp đất + chống sét lan truyền

 

 

 

5.909.091

590.909

6.500.000

 

 

- 3C electric- LP 631P/MOV + phụ kiện

Bộ

1

5.909.091

5.909.091

590.909

6.500.000

 

4

Hệ thống lưu điện

 

 

 

22.566.364

2.256.636

24.823.000

 

 

UPS SANTAK 2KVA

Bộ

1

21.636.364

21.636.364

2.163.636

23.800.000

 

 

Ổ căm điện Lioa công suất 3300W 15A-20A

Cái

3

310.000

930.000

93.000

1.023.000

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

 

 

 

21.290.000

2.129.000

23.419.000

 

 

- Panasonic Inverter 2.0 HP CU/CS- U18TKH-8

Bộ

1

21.290.000

21.290.000

2.129.000

23.419.000

 

6

Hệ thống báo cháy

 

 

 

34.560.200

3.456.020

38.016.220

 

 

- Tủ trung tâm điều khiển báo cháy 8 kênh, mở rộng được tới 64 kênh

Bộ

1

27.950.000

27.950.000

2.795.000

30.745.000

 

 

- Đầu báo khói 12/24V dc, 4 dây (kèm đế)

Cái

1

865.200

865.200

86.520

951.720

 

 

- Chuông báo cháy 24 V dc -8mA

Cái

1

550.000

550.000

55.000

605.000

 

 

- Nút ấn báo cháy khẩn cấp không Tel

Cái

1

495.000

495.000

49.500

544.500

 

 

- Dây tín hiệu chống cháy 2x60mm

M

50

50.000

2.500.000

250.000

2.750.000

 

 

- Bình chữa cháy CO2 MT3 (3kg CO2)

Bình

4

550.000

2.200.000

220.000

2.420.000

 

7

Hệ thống Camera giám sát vào ra

 

 

 

44.240.000

4.424.000

48.664.000

 

 

- Camera IP Dome hồng ngoại 1.3Megapixels PANASONIC K- EF134L06

Cái

4

3.560.000

14.240.000

1.424.000

15.664.000

 

 

- Đầu ghi hình camera IP QNAP VS2104Pro+ phụ kiện lắp đặt

Cái

1

30.000.000

30.000.000

3.000.000

33.000.000

 

8

Hệ thống cáp mạng và Phụ kiện kết nối

 

 

 

25.118.182

2.511.818

27.630.000

 

 

- Switch Cisco 13331 (24-port 10/100Mbps)

Cái

2

10.309.091

20.618.182

2.061.818

22.680.000

 

 

- Cable Cat 5E UTP AMP

Thùng

2

1.750.000

3.500.000

350.000

3.850.000

 

 

- RJ 45 AMP

Hộp

2

500.000

1.000.000

100.000

1.100.000

 

9

Vách ngăn

M

24

2.500.000

60.000.000

6.000.000

66.000.000

 

II

Thiết bị phần cứng

 

 

 

458.907.727

45.890.773

504.798.500

 

1

Laptop HP ENVY 13-ad075TU

Cái

2

21.000.000

42.000.000

4.200.000

46.200.000

 

2

Máy tính bộ CPU Intel Core i5 2400 RAM 8GB HDD 500GB (MH Dell 22 inch Wide Led)

Bộ

5

14.272.727

71.363.636

7.136.364

78.500.000

 

3

Máy HP ScanJet Pro 3000 s3

Bộ

3

10.200.000

30.600.000

3.060.000

33.660.000

 

4

Máy HP Scanjet G4010

Bộ

1

5.509.091

5.509.091

550.909

6.060.000

 

5

KODAK i3250 SCANNER

Cái

1

120.000.000

120.000.000

12.000.000

132.000.000

 

6

Thiết bị bảo mật Firewall: Firewall juniper SSG-520M-SH

Cái

1

189.435.000

189.435.000

18.943.500

208.378.500

 

B

Phần mềm

 

 

 

181.800.509

18.180.051

199.980.560

 

1

Microsoft Windows Server Standard 2012 R2 64Bit (hỗ trợ ảo hóa)

Bộ

2

21.000.000

42.000.000

4.200.000

46.200.000

 

2

Hệ quản trị CSDL Microsoft SQL Server 2016

Bộ

1

20.137.600

20.137.600

2.013.760

22.151.360

 

3

Phần mềm duyệt viruts Kaspersky (máy trạm + máy chủ)

Bộ

6

2.181.818

13.090.909

1.309.091

14.400.000

kp 06 năm

4

Chi phí đường truyền 60 Mbps

tháng

72

800.000

57.600.000

5.760.000

63.360.000

kp 06 năm

5

Phí nâng cấp phần mềm lưu trữ

Gói

1

48.972.000

48.972.000

4.897.200

53.869.200

Phụ lục nâng cấp PM

TỔNG CỘNG

1.482.515.418

148.251.542

1.630.766.960

 

 

PHỤ LỤC III

THỐNG KÊ PHÔNG LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

STT

Tên phông

Số mét (m)

Thời hạn bảo quản

Thời gian hình thành

Ghi chú

Vĩnh viễn

Có thời hạn

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

90

x

 

1997-2006

 

2

Ban Thi đua - Khen thưởng

116

x

 

1983 -2015

 

3

UBND tỉnh

222

x

 

1997-2006

 

4

Sở Giao thông và Vận tải

27

x

 

1997-2003

 

5

Sở Tư pháp

1

x

 

1997-2004

 

6

Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

1

x

 

1997-2003

 

7

Sở Công nghiệp (nay là Sở Công Thương)

3

x

 

1997-2001

Phông đóng

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29,5

x

 

1997-2009

 

9

Sở Văn hóa - Thông tin

2

x

 

2002-2003

Phông đóng

10

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1

x

 

1997-2001

 

11

Chi cục Bảo vệ thực vật

0,1

x

 

1999-2005

 

12

Thanh tra tỉnh

1

x

 

1997-2001

 

13

Kho bạc Nhà nước tỉnh

0,2

x

 

1997-2001

 

14

Trường Cao đẳng Y tế

0,1

x

 

1997-2002

 

15

Sở Xây dựng

21

x

 

1997-2000

 

16

Hội đồng nhân dân

2

x

 

1994-2011

 

17

Bảo hiểm xã hội tỉnh

0,3

x

 

1998-2007

 

18

Tài liệu kháng chiến trước 1975

2

x

 

1960-1975

 

19

Cục Thống kê

0,5

x

 

1997-2005

 

20

Sở Khoa học và Công nghệ

8

x

 

1997-2005

 

21

Sở Giáo dục và Đào tạo

0,3

x

 

2005-2007

 

22

Hồ sơ đi B

1,5

x

 

 

 

23

Văn phòng UBND tỉnh

2

x

 

1997-2004

 

24

Ban Dân tộc

5,5

x

 

1997-2012

 

25

Chi Cục Thuế Tam Kỳ

23

x

 

1993-2006

 

Tổng cộng

560

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

LỘ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn I)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2019

Năm 2020

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1

Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy móc thiết bị

3

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ban Thi đua - Khen thưởng

21

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giai đoạn II: từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn II)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2021

Năm 2022

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1

UBND tỉnh

21

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Giao thông - Vận tải

3

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giai đoạn III: từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024

Lộ trình thực hiện đề án (giai đoạn III)

STT

Nội dung

Dự kiến thời gian thực hiện (tháng)

Năm 2023

Năm 2024

Quý

Quý

I

II

III

IV

I

II

III

IV

1

Sở Tài nguyên và Môi trường

12

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các phông còn lại(1)

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012