Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2017 về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 1494/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Doãn Toản |
Ngày ban hành: | 01/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho VTHKCC bằng xe buýt;
Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/07/2015 của Bộ Lao động Thương binh và xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 77/2014/QĐ-UBND ngày 10/10/2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1585/TTrLN: GTVT-TC-LĐTB&XH ngày 14/12/2016 về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội, theo phụ lục chi tiết đính kèm:
- Phụ lục 01: Định mức kinh tế kỹ thuật vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
- Phụ lục 02: Đơn giá dự toán công tác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt.
Điều 2. Bộ định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt được áp dụng đối với lĩnh vực vận tải hành khách công cộng từ ngày 01/01/2017 và thay thế các quyết định về định mức kinh tế kỹ thuật và đơn giá dự toán vận tải hành khách công cộng đã ban hành trước đây, được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2017-2020.
Trong quá trình thực hiện, Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội thường xuyên tổ chức rà soát các nội dung còn chưa hợp lý (nếu có) để tổng hợp, tham mưu, báo cáo UBND Thành phố xem xét, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây, Tổng Giám đốc Tổng công ty vận tải Hà Nội và các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CHO CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Thời gian làm việc một ca |
Phút |
420 |
420 |
420 |
2 |
Số ngày làm việc trong năm |
Ngày |
287 |
287 |
287 |
3 |
Số ngày làm việc trong tháng |
Ngày |
24 |
24 |
24 |
4 |
Số ca xe bình quân/ngày |
Ca/ngày |
2,2 |
2,16 |
2,18 |
5 |
Hành trình BQ một ca xe |
Km/ca |
144 |
125 |
125 |
ĐỊNH MỨC TIỀN LƯƠNG CÔNG NHÂN LÁI XE VÀ NHÂN VIÊN BÁN VÉ
TT |
Chỉ tiêu Kinh tế - Kỹ thuật |
Đơn vị |
Định mức |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Bậc lương công nhân lái xe |
Bậc |
3/4 |
3/4 |
3/4 |
2 |
Hệ số lương công nhân lái xe |
|
4,11 |
3,64 |
3,25 |
3 |
Bậc lương nhân viên bán vé |
Bậc |
3/7 |
3/7 |
2/7 |
4 |
Hệ số lương nhân viên bán vé |
|
2,31 |
2,31 |
1,96 |
5 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên lái xe |
|
1,8 |
1,8 |
1,8 |
6 |
Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương đối với nhân viên bán xe |
|
1,2 |
1,2 |
1,2 |
7 |
Tiền lương cơ sở |
|
Theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước |
Ghi chú:
1. Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp. |
theo chế độ quy định hiện hành của nhà nước |
2. Ăn ca |
|
3. Lương cơ sở |
4. Lương công nhân lái xe, nhân viên bán vé = Hệ số lương x Mức lương cơ sở x (1 + Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương)
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRUNG BÌNH
TT |
Loại xe |
Đơn vị |
Định mức |
1 |
Buýt lớn |
Lít/100 km |
30,6 |
2 |
Buýt trung bình |
Lít/100 km |
27,0 |
3 |
Buýt nhỏ |
Lít/100 km |
18,6 |
Ghi chú:
1. Các xe có tuổi đời hoạt động từ năm thứ 5 trở đi áp dụng thêm hệ số điều chỉnh là: 1,05
Loại xe |
Buýt Lớn |
Buýt Trung bình |
Buýt nhỏ |
Diện tích (m2) |
149 |
117,5 |
87 |
ĐỊNH NGẠCH BẢO DƯỠNG CẤP I
MÁC XE |
BẢO DƯỠNG CẤP I (Km) |
XE BUÝT LỚN |
4.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH |
4.000 |
XE BUÝT NHỎ |
4.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 cho các loại xe
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 1 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh
3. Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận
4. Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí.
5. Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe.
6. Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại.
7. Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa.
8. Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc.
9. Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng.
10. Kiểm tra xiết chặt hộp số.
11. Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh theo các thông số chuẩn của Nhà sản xuất.
12. Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga.
13. Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch.
14. Xả bẩn trong bình chứa hơi.
15. Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn của Nhà SX.
16. Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi.
17. Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp.
18. Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi.
19. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô.
Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống.
20. Bơm mỡ vào các vú mỡ.
21. Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 1
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động thực hiện (giờ) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe), rửa cánh tỏa nhiệt (két nước) và dàn nóng máy lạnh |
2,5 |
2,5 |
1 |
3 |
3 |
Đưa xe vào vị trí bảo dưỡng và kê kích cẩn thận |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
3 |
4 |
Kiểm tra độ kín của các ống dẫn bôi trơn, nhiên liệu, nước làm mát, dầu phanh, côn, ống dẫn khí |
1 |
1 |
0,3 |
4 |
5 |
Kiểm tra xiết chặt các cụm chi tiết lắp xung quanh phần máy và khung xe bắt phần máy |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
3 |
6 |
Tháo bầu lọc không khí, rửa sạch, thông thổi, thay dầu, lắp lại |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
5 |
7 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ chùng của các loại dây côroa |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
3 |
8 |
Kiểm tra vặn chặt rô tuyn ba ngang dọc |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
9 |
Kiểm tra vặn chặt hệ thống nhíp, các đăng |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
3 |
10 |
Kiểm tra xiết chặt bu lông, giá bắt hộp số |
0,5 |
0,5 |
0,2 |
4 |
11 |
Kiểm tra hệ thống côn, điều chỉnh hành trình tự do của bàn đạp ly hợp theo các thông số kỹ thuật |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
4 |
12 |
Kiểm tra, điều chỉnh độ ngạy chân ga |
0,4 |
0,4 |
0,4 |
3 |
13 |
Kiểm tra mức dầu trong các hộp chứa: Động cơ, hộp số, cầu trước, cầu sau, dầu phanh, dầu côn, dầu trợ lực lái. Thiếu bổ sung, thay thế khi đến định ngạch. |
1 |
1 |
0,8 |
4 |
14 |
Xả bẩn trong bình chứa hơi |
0,5 |
0,5 |
|
3 |
15 |
Kiểm tra điều chỉnh tác dụng của phanh tay, phanh chân theo các thông số kỹ thuật chuẩn. |
1 |
0,6 |
0,6 |
4 |
16 |
Kiểm tra mức điện tích trong bình điện, bổ sung nước cất, thông lỗ thông hơi, kiểm tra đèn còi |
0,5 |
0,4 |
0,3 |
4 |
17 |
Kiểm tra các lốp, độ đảo, méo, không đồng đều và áp suất hơi lốp, bơm lốp |
0,8 |
0,8 |
0,5 |
3 |
18 |
Kiểm tra tình trạng của các cửa và sự làm việc của hệ thống đóng mở cửa bằng điện, hoặc bằng hơi |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
4 |
19 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, đèn báo trên bảng táp lô. Kiểm tra, vệ sinh các lưới lọc khí, dàn nóng, dàn lạnh, hoạt động bình thường của các quạt dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự bắt chặt của máy nén, puly tăng đai, puly ly hợp máy nén, độ căng và hư hỏng của dây đai máy nén. Tiến hành điều chỉnh, thay thế nếu thấy cần thiết. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các mối nối, sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén, làm vệ sinh mặt ngoài các đường ống. |
3,0 |
2,5 |
0,8 |
4 |
20 |
Bơm mỡ vào các vú mỡ |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
21 |
Vệ sinh và nghiệm thu xe sau bảo dưỡng |
0,5 |
0,5 |
0,3 |
4 |
|
Cộng |
18 |
17 |
9,7 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP I
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe lớn |
Xe TB |
Xe nhỏ |
1 |
Dầu rửa |
Lít |
1 |
1 |
1 |
2 |
Mỡ bơm L2 EP2 |
Kg |
1 |
0,6 |
0,4 |
3 |
Giẻ lau |
Kg |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Ghi chú:
1. Ruột bầu lọc dầu và dầu máy được thay cùng nhau trong bảo dưỡng cấp cưỡng bức - Cấp 1
2. Dầu máy và lọc dầu máy được thay ở lần bảo dưỡng cấp 1 - thứ hai (8.000 km).
MÁC XE |
BẢO DƯỠNG CẤP II (Km) |
XE BUÝT LỚN |
12.000 |
XE BUÝT TRUNG BÌNH |
12.000 |
XE BUÝT NHỎ |
12.000 |
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 cho các loại xe
Quy định nội dung bảo dưỡng cấp 2 đối với các loại xe buýt trong các đơn vị cung cấp dịch vụ VTHKCC như sau:
1. Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất).
2. Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe.
3. Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật.
4. Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
5. Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh.
6. Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp.
7. Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh.
8. Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu.
9. Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước, kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa.
10. Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp.
11. Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng.
12. Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần.
13. KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch.
14. Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Renault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục.
15. Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch.
16. Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt.
17. Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch.
18. Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa.
19. KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân ghế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề...
20. Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan.
21. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống.
Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận.
Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh.
Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận.
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.
22. Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ.
23. Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng.
24. Vệ sinh xe bàn giao xe.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG BẢO DƯỠNG CẤP 2
TT |
Nội dung công việc |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Chuẩn bị tác nghiệp (Hồ sơ BD, vật tư, dụng cụ, đồ nghề, phân công công việc và Tổ sản xuất). |
0,6 |
0,6 |
0,6 |
3 |
2 |
Rửa xe (trong, ngoài gầm xe) và các cụm tổng thành xe. |
3 |
2,5 |
2 |
3 |
3 |
Kiểm tra toàn bộ xe phát hiện tình trạng kỹ thuật. |
1,5 |
1,2 |
1 |
5 |
4 |
Kê kích tháo 2 vế lốp trước, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bị, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
7 |
5 |
4 |
4 |
5 |
Kê kích tháo 2 vế lốp sau, tháo rời các moay ơ rửa sạch. Kiểm tra bi, phớt, má phanh, tăm bua cạo sạch, thay mỡ mới lắp hoàn chỉnh. |
7 |
5 |
4 |
4 |
6 |
Kiểm tra điều chỉnh khe hở supáp. |
2,5 |
2,5 |
2 |
5 |
7 |
Tháo rửa sạch thay dầu bầu lọc khí (thay ruột lọc theo định ngạch) lắp hoàn chỉnh. |
1 |
1 |
1 |
3 |
8 |
Xả cặn thùng nhiên liệu, thay ruột lọc. Kiểm tra bảo dưỡng hệ thống nhiên liệu. |
1 |
1 |
1 |
3 |
9 |
Kiểm tra xiết chặt két nước, bổ sung nước. Kiểm tra điều chỉnh độ chùng dây cua roa. |
1 |
1 |
1 |
3 |
10 |
Kiểm tra điều chỉnh hệ thống ly hợp, tăng chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp, tăng chỉnh cần đẩy ly hợp. |
1,5 |
1 |
1 |
4 |
11 |
Kiểm tra xiết chặt các mặt bích đăng, thay các vòng bi chữ thập khi đến định ngạch hoặc hỏng. |
1,5 |
1,5 |
0,8 |
3 |
12 |
Xiết chặt ốc giảm sóc, vặn chặt hệ thống nhíp và điều chỉnh nhíp hơi nếu cần. |
2 |
1 |
1 |
3 |
13 |
KT điều chỉnh độ dơ tay lái, độ chụm bánh trước, độ dơ ba ngang, ba dọc, xiết chặt, KT dầu hệ thống lái (thiếu bổ sung). Thay thế khi đến định ngạch. |
1,5 |
1,5 |
1,2 |
5 |
14 |
Thay dầu hộp số hoặc bổ sung theo quy định, xiết chặt các ốc hộp số, rửa sạch lưới lọc (với xe B 731, Ranault) Thay dầu cầu sau, hoặc bổ sung KT dầu của hộp số bánh răng bán trục. |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
15 |
Kiểm tra hoạt động của hệ thống phanh (hệ thống khí nén, chân không, hệ thống ống dẫn,...), xả tạp chất trong bình chứa hơi, kiểm tra các van điều chỉnh áp suất, kiểm tra mức dầu phanh. Điều chỉnh, bổ sung và thay thế khi đến định ngạch. |
2 |
1,5 |
1 |
5 |
16 |
Kiểm tra nồng độ dung dịch ắc quy, đổ thêm nước, nạp điện nếu thiếu, rửa sạch mặt bình điện, thông lỗ thông hơi, làm sạch đầu boọc, bôi mỡ, lắp chặt. |
1 |
1 |
0,5 |
4 |
17 |
Tháo bảo dưỡng máy phát điện, máy khởi động, đánh sạch các cổ góp, kiểm tra than, thay thế khi đến định ngạch. |
3,5 |
3,5 |
2,5 |
4 |
18 |
Kiểm tra hoạt động của toàn bộ hệ thống điện trên xe như: Đồng hồ, đèn, còi, gạt nước hệ thống điện cửa hơi,... Hỏng sửa chữa. |
3,5 |
3 |
2 |
4 |
19 |
KT xiết chặt chân máy, bệ xe, tra dầu các khớp cửa. KT hệ thống đóng mở cửa. KT xiết chặt các chân phế. Bôi trơn vào các chốt cửa, bản lề... |
2,5 |
1,5 |
1,3 |
4 |
20 |
Kiểm tra độ mòn, đảo, không đồng đều, áp suất hơi lốp, bơm nếu thiếu, đảo lốp theo quy định. Nếu lốp có hiện tượng mòn bất thường phải kiểm tra các hệ thống liên quan. |
3 |
2 |
1 |
4 |
21 |
Kiểm tra sự hoạt động bình thường của toàn bộ hệ thống: công tắc nguồn, công tắc làm mát, công tắc quạt gió, độ lạnh, gió ra, hệ thống các đèn báo trên bảng táp lô,... Chẩn đoán phát hiện những hư hỏng bất thường của hệ thống. Tháo và làm vệ sinh các lưới lọc khí, kiểm tra và vệ sinh các cửa gió ra. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng các mô tơ quạt dàn nóng, dàn lạnh. Thay chổi than quạt khi mòn hoặc đến định ngạch. Lắp ráp các chi tiết bộ phận. Vệ sinh dàn nóng, dàn lạnh. Kiểm tra sự dò rỉ ga ở các khớp nối, vệ sinh các đường ống. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của máy nén khí. Tháo kiểm tra và bảo dưỡng ly hợp từ máy nén khí, kiểm tra sự thiếu hụt ga, dầu bôi trơn máy nén khí. Bổ sung ga, dầu bôi trơn máy nén khí nếu thiếu. Lắp ráp các cụm chi tiết, bộ phận. Kiểm tra sự hoạt động bình thường của hệ thống, điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu kỹ thuật. |
5 |
5 |
5 |
4 |
22 |
Bơm mỡ vào tất cả các vú mỡ. |
1 |
1 |
0,5 |
3 |
23 |
Đi thử kiểm nghiệm chất lượng bảo dưỡng và các yêu cầu kỹ thuật khác sau khi bảo dưỡng. |
2 |
1,5 |
1 |
5 |
24 |
Vệ sinh xe bàn giao xe. |
1 |
0,8 |
0,5 |
4 |
|
Tổng cộng |
56,6 |
46,6 |
36,4 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO BẢO DƯỠNG CẤP II
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa |
Lít |
4 |
4 |
3 |
2 |
Xăng rửa |
Lít |
1 |
1 |
1 |
3 |
Dầu (xăng) chạy thử |
Lít |
3 |
3 |
2 |
4 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
1 |
0,5 |
5 |
Mỡ bi |
Kg |
4 |
4 |
2 |
6 |
Băng dính cách điện |
Cuộn |
1 |
0,5 |
0,5 |
7 |
Giẻ lau |
Kg |
2,5 |
2 |
2 |
8 |
Giấy ráp |
Tờ |
2 |
1 |
1 |
Ghi chú:
1. Mỡ bi moăy-ơ: Phẩm cấp API: NLG-2,3; NLGI EP-2: Tiêu chuẩn SAE: J310A
2. Mỡ bi máy phát, máy đề: Mỡ đặc chủng theo hướng dẫn kỹ thuật của Nhà sản xuất.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG VẬT TƯ CHÍNH CHO BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ CẤP II
TT |
Loại xe |
Lọc gió (1000Km) |
Lọc dầu (1000 Km) |
Lọc n/liệu tinh |
Lọc n/liệu thô (1000 Km) |
Lọc tách ẩm khí nén (1000 Km) |
Dây đai (1000 Km) |
1 |
Buýt lớn |
24 |
12 |
16 |
24 |
48 |
42 |
2 |
Buýt trung bình |
24 |
12 |
20 |
24 |
48 |
42 |
3 |
Buýt nhỏ |
24 |
12 |
20 |
24 |
48 |
42 |
Ghi chú:
1. Vật tư chính trong bảo dưỡng định kỳ: là vật tư bắt buộc phải thay trong bảo dưỡng định kỳ cấp II.
2. Lọc dầu máy được thay cùng với dầu máy trong các lần bảo dưỡng cấp bắt buộc
ĐỊNH NGẠCH SỬA CHỮA LỚN XE VÀ TỔNG THÀNH
Hạng xe |
ĐỊNH MỨC SỬA CHỮA LỚN LẦN ĐẦU (1000 KM) |
||||
Máy |
Gầm + T/lực |
Điện |
Điều hòa |
Vỏ |
|
Xe buýt Lớn |
264 |
264 |
264 |
240 |
300 |
Xe buýt TB |
240 |
240 |
240 |
240 |
300 |
Xe buýt Nhỏ |
200 |
200 |
200 |
240 |
300 |
Ghi chú:
1. Định ngạch sửa chữa các lần tiếp theo bằng 90% định ngạch lần trước liền kề.
2. Định ngạch sửa chữa lớn điều hòa áp dụng cho chủng loại điều hòa chính hãng, có xuất xứ từ Hàn Quốc, Nhật Bản.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN MÁY
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Pistong, xi lanh, séc măng |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Mặt quy lát |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Bơm cao áp |
Cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
4 |
Pistong bơm cao áp |
Bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
5 |
Kim phun (pép phun) |
Cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bơm tay nhiên liệu |
Cái |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
7 |
Bơm hơi |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
8 |
Bơm nước |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
9 |
Các loại vòng bi ổ máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
10 |
Động cơ tổng thành |
Cái |
0 |
0 |
0 |
11 |
Supáp hút, xả |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
12 |
Bạc biên, bạc trục cơ |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
13 |
Phớt trục cơ |
Cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
14 |
Két nước |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
15 |
Trục cơ cốt 0 |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
16 |
Trục cơ hạ cốt |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
17 |
Trục cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
18 |
Vành răng bánh đà |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
19 |
Két làm mát dầu |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
20 |
Tay biên |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
21 |
Giàn supáp |
Bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
22 |
Cụm tắt máy |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
23 |
Nắp đậy giàn supáp |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
24 |
Bơm dầu máy |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
25 |
Gioăng máy |
Bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
26 |
Bánh răng cam |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
27 |
Dẫn động supáp (đũa đẩy, con đội) |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
28 |
Các loại vòng bi ngoài đ/cơ (bi bơm nước, cánh quạt, puly...) |
Vòng |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
29 |
Các loại puly |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
30 |
Turbo tăng áp |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
31 |
Cao su chân máy |
Bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
32 |
Ống xả mềm |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
33 |
Bầu giảm thanh |
Cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
34 |
Bánh đà |
Cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức lao động (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Xe buýt lớn, TB |
Xe buýt Nhỏ |
|||
1 |
Làm các thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe đưa vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
34 |
28 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Rửa toàn bộ phần máy, gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô phần máy. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
3 |
Tháo toàn bộ phần máy ra khỏi xe |
16,1 |
10,3 |
3 |
4 |
Cẩu, rút máy đưa về nơi sửa chữa |
1,7 |
1,4 |
3 |
5 |
Tháo thông rửa két nước và két làm mát khí nạp |
13,6 |
11,2 |
4 |
6 |
Tháo rời các chi tiết phần Máy bao gồm: |
34 |
22,4 |
|
- |
Tháo bưởng côn bánh đà |
|
|
4 |
- |
Tháo bộ đầu ra khỏi Block máy |
|
|
4 |
- |
Tháo nắp dàn, cần đẩy supáp |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm cao áp, kim phun |
|
|
3 |
- |
Tháo ống hút, ống xả |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm nước, đường nước mặt máy, sườn máy |
|
|
3 |
- |
Tháo bơm hơi, hoặc bơm chân không |
|
|
3 |
- |
Tháo mặt qui lát |
|
|
5 |
- |
Tháo chân máy |
|
|
3 |
- |
Tháo cate, tay biên, pistong |
|
|
5 |
- |
Tháo bàn ép, lá côn |
|
|
4 |
- |
Tháo thớt giữa (áp dụng xe có thớt giữa) |
|
|
5 |
- |
Tháo ống xy lanh |
|
|
5 |
- |
Tháo trục cam, con đội |
|
|
5 |
- |
Tháo bơm dầu, gối đỡ trục cơ |
|
|
4 |
- |
Tháo supáp |
|
|
4 |
- |
Tháo bơm thủy lực |
|
|
4 |
- |
Tháo lọc dầu, lọc khí, két làm mát dầu |
|
|
4 |
- |
Tháo thông rửa kết nước và két làm mát khí nạp |
|
|
4 |
7 |
Cạo rửa các chi tiết máy |
34 |
22,4 |
3 |
8 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
20,4 |
14 |
6 |
9 |
Sửa chữa các chi tiết và lắp tổng thành |
166,1 |
125 |
|
- |
Kiểm tra cạo rà bạc biên, bạc Palie |
20,4 |
14 |
5 |
- |
Kiểm tra thông rửa đường dầu |
8 |
6 |
4 |
- |
Kiểm tra đo đạc các thông số kỹ thuật cụm Pistong, tay biên, xéc măng |
6,8 |
5,6 |
5 |
- |
Rà supáp |
20,4 |
14 |
3 |
- |
Lắp supáp vào mặt qui lát |
6,8 |
5,6 |
4 |
- |
Lắp sơ mi vào thân máy |
|
|
|
+ |
Xi lanh ướt hoặc xi lanh khô thả lỏng |
6,8 |
5,6 |
5 |
+ |
Xi lanh khô ép chặt & doa |
20,4 |
16,8 |
5 |
- |
Lắp xéc măng vào pistong |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Lắp pistong vào tay biên |
3,4 |
2,8 |
5 |
- |
Kiểm tra, lắp trục cơ, lắp pistong, tay biên vào máy |
13,6 |
11,2 |
6 |
- |
Lắp bơm dầu |
0,85 |
0,7 |
5 |
- |
Lắp trục cam, con đội, bánh răng, đầu máy, đuôi máy |
13,6 |
8,4 |
5 |
- |
Lắp vành răng bánh đà |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp mặt quy lát, giàn cò, thớt giữa |
11,9 |
7 |
4 |
- |
Lắp các te, van áp lực dầu |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp két làm mát dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp cụm bầu lọc dầu |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp các loại cảm biến vào thân máy |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm nước |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm trợ lực lái |
0,85 |
0,7 |
4 |
- |
Lắp bơm hơi hoặc bơm chân không |
1,7 |
1,4 |
5 |
- |
Lắp bánh đà, puly đầu trục |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp hoàn chỉnh bộ ly hợp, giảm chấn |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp, chỉnh supáp |
3,4 |
2,8 |
4 |
- |
Lắp ống hút, ống xả |
1,7 |
1,4 |
4 |
- |
Lắp bơm cao áp, kim phun |
6,8 |
5,6 |
4 |
10 |
Lắp máy lên xe hoàn chỉnh |
32,2 |
20,5 |
4 |
11 |
Đổ các loại dầu, nước làm mát |
1,4 |
0,8 |
3 |
12 |
Rà máy, điều chỉnh, vệ sinh xe |
11,6 |
11,2 |
4 |
13 |
Hoàn chỉnh, đi thử, bàn giao |
6,8 |
5,6 |
5 |
|
Tổng cộng |
374,9 |
275,8 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
375 |
276 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN MÁY
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
8 |
8 |
8 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
2 |
3 |
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
40 |
40 |
30 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Bột rà supáp |
kg |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
6 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
5 |
5 |
7 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
5 |
3 |
8 |
Bìa amiang làm kín (loại to) |
m2 |
1.2 |
1 |
1 |
9 |
Đá cắt (phục vụ xúc rửa thùng dầu) |
Viên |
3 |
3 |
3 |
10 |
Dung dịch làm mát |
Lít |
2 |
2 |
2 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Cầu trước, sau |
bộ |
420.000 |
420.000 |
420.000 |
2 |
Moay ơ trước, sau |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
3 |
Nhíp trước, sau |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
4 |
Nhíp hơi |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
5 |
Tổng phanh |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
6 |
Bàn ép côn |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Hộp tay lái |
cái |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
8 |
Bi moay ơ |
vòng |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
9 |
Chữ thập, gối đỡ, bi trung gian các đăng |
bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
10 |
Trục các đăng |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
11 |
Bơm trợ lực tay lái |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
12 |
Bánh răng các loại |
bộ |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
13 |
Đĩa ly hợp |
cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
14 |
Xi lanh phanh bánh xe |
bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
15 |
Giảm xóc |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
16 |
Bạc càng chữ A |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
17 |
Tổng côn, trợ lực |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
18 |
Các loại van hơi |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Xi lanh đóng mở cửa hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
20 |
Bầu phanh trước, sau |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
21 |
Bộ đồng tốc |
bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
22 |
Bạc ắc càng tăng phanh |
cái |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
23 |
Gioăng phớt tay lái |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
24 |
Phớt moay ơ |
bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
25 |
Bulông tắc kê |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
26 |
Ắc nhíp + bạc |
bộ |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
27 |
Ắc bạc phi dê |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
28 |
Bầu trợ lực hơi, chân không |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
29 |
Bánh răng vành chậu quả dứa |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
30 |
Bô vi sai |
bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
31 |
Trục láp |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
32 |
Trục ba ngang, ba dọc |
bộ |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
33 |
Rô tuyn lái |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
34 |
Hộp tay số + cần số |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
35 |
Trống phanh |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
36 |
La Jăng |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
37 |
Séc măng bơm hơi |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
38 |
Xi lanh, pistong bơm hơi |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
39 |
Bầu phanh tay |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
40 |
Vải côn |
bộ |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
41 |
Vải phanh |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
42 |
Má phanh |
bộ |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
43 |
Guốc phanh |
bộ |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
44 |
Bộ tăng phanh |
bộ |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
45 |
Các loại bình hơi |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
46 |
Trục sơ cấp, thứ số hộp cấp |
cái |
270.000 |
270.000 |
270.000 |
47 |
Trục cơ A hộp số |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
48 |
Cánh quạt làm mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
100.000 |
49 |
Bi T mở ly hợp |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
50 |
Càng mở ly hợp |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
51 |
Các loại tuy ô cao su |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
52 |
Các loại vòng bi cầu, hộp số |
vòng |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
53 |
Các loại cao su giảm chấn |
cái |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
54 |
Bạc, ắc giằng cầu |
cái |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn. |
3 |
3 |
4 |
2 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
51 |
36 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Rửa toàn bộ phần gầm, vỏ, xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
3 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, kê kích toàn bộ xe, tháo toàn bộ hệ thống lốp và các cụm tổng thành chi tiết liên quan. |
8,45 |
6,6 |
4 |
4 |
Tháo hạ các cụm tổng thành khỏi xe |
91,3 |
52,2 |
|
|
Tháo, lắp trục các đăng |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Tháo, lắp toàn bộ hệ thống hộp số |
21,2 |
10,4 |
5 |
|
Tháo, lắp các bánh xe |
3,4 |
1,8 |
3 |
|
Tháo, lắp moay-ơ |
13,6 |
7,2 |
3 |
|
Tháo, lắp dầm cầu sau |
18,4 |
10 |
4 |
|
Tháo, lắp dầm cầu trước |
17 |
9,6 |
4 |
|
Tháo, lắp hệ thống phanh, tổng phanh, cụm phanh tay, trợ lực phanh, bầu phanh trước, sau |
6 |
4 |
4 |
|
Tháo hạ hệ thống ly hợp, trợ lực ly hợp |
2 |
2 |
4 |
* |
Tháo hạ hệ thống lái, trợ lực lái |
8 |
6 |
4 |
5 |
Kiểm tu các chi tiết khi tháo, đo đạc các thông số kỹ thuật và lập phương án sửa chữa chi tiết |
40,8 |
24 |
|
6 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết trục các đăng |
6,8 |
6 |
4 |
|
Thay bi chữ thập các đăng |
5,1 |
3,6 |
4 |
|
Thay bộ gối đỡ trung gian |
1,7 |
2,4 |
4 |
7 |
Sửa chữa, thay thế các chi tiết hộp số |
40,8 |
21,6 |
5 |
8 |
Sửa chữa cụm ly hợp, dẫn động và trợ lực |
17,5 |
12,8 |
4 |
|
Thay cupben tổng côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay cupben trợ lực côn |
2,55 |
2,4 |
4 |
|
Thay bàn ép côn, lá côn, bi T, càng cua: |
|
|
4 |
|
Thay bàn ép khỏi bánh đà |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
Tháo bi bánh đà |
1,7 |
1,2 |
4 |
|
Thay thế, lắp lại hoàn chỉnh |
5,1 |
3 |
4 |
|
Sửa chữa hệ thống dẫn động và trợ lực |
3 |
2 |
4 |
9 |
Sửa chữa cụm truyền lực chính |
40,8 |
21,6 |
4 |
10 |
Sửa chữa các cụm moay-ơ và liên quan |
47,6 |
26,4 |
4 |
|
Thay vòng bi moay-ơ |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa ổ ren, thay bu lông tắc kê |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
Thay cao su cupben phanh |
|
2,4 |
4 |
|
Thay xy lanh phanh bánh xe, bầu phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
Thay bạc trục quả đào |
13,6 |
|
4 |
|
Thay cần tăng phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Sửa chữa, thay mâm phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
Thay má phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống lái và trợ lực lái: |
67,4 |
42,6 |
|
|
- Thay bộ bạc + ắc trụ tay lái (ắc phi nhê) |
13,6 |
9,6 |
4 |
|
- Thay rô tuyn ba ngang |
2,55 |
1,8 |
4 |
|
- Thay ba dọc |
6,8 |
2,4 |
4 |
|
- Thay đòn quay trung gian |
3,4 |
|
4 |
|
- Thay bộ gioăng phớt hộp tay lái |
10,45 |
8,4 |
5 |
|
- Thay bơm trợ lực lái |
3,4 |
3,6 |
5 |
|
- Thay tuy ô trợ lực lái |
10,2 |
4,8 |
4 |
|
- Thay ổ bi chữ thập trục tay lái |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay ổ bi và sửa chữa giá đỡ trục tay lái |
13,6 |
9,6 |
5 |
12 |
Sửa chữa hệ thống nhíp, giảm sóc, giảm chấn trước |
44,2 |
28,8 |
4 |
|
- Thay lá nhíp số 1, số 2, bạc ắc nhíp |
10,2 |
7,2 |
4 |
|
- Thay bộ nhíp (trừ nhíp số 1, số 2) |
34 |
21,6 |
4 |
13 |
Sửa chữa, thay thế hệ thống dẫn động phanh |
27,8 |
19,8 |
|
|
- Thay tuy ô phanh |
6,8 |
4,8 |
4 |
|
- Thay tổng phanh hoặc cupben tổng phanh |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Thay bầu trợ lực phanh |
3,4 |
2,4 |
4 |
|
- Thay bộ chia dòng phanh |
3,4 |
2,4 |
5 |
|
- Thay rơ le hoặc van hơi các loại |
5,1 |
3,6 |
5 |
|
- Sửa chữa thay thế cụm phanh tay |
4 |
3 |
4 |
14 |
Đổ dầu |
1,4 |
1,4 |
|
15 |
Kiểm tra toàn bộ độ đảo, độ méo, độ mòn không đồng đều của hệ thống lốp, cân bằng động hệ thống lazang bánh xe, lắp toàn bộ hệ thống lốp, (thay lốp nếu đến định ngạch), hạ kích |
23,2 |
19,2 |
4 |
Hoàn chỉnh toàn bộ, đi thử, bàn giao |
||||
|
Tổng cộng |
512,05 |
322,00 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
512 |
322 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN GẦM + TRUYỀN LỰC
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu rửa chi tiết |
Lít |
30 |
30 |
20 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
10 |
10 |
5 |
3 |
Dầu (xăng) nổ rà, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
10 |
10 |
10 |
4 |
Keo làm kín (keo dán sắt) |
Hộp |
2 |
2 |
2 |
5 |
Giẻ lau |
Kg |
5 |
5 |
5 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
5 |
3 |
7 |
Mỡ moay ơ |
Kg |
7 |
7 |
5 |
8 |
Mỡ bơm |
Kg |
1 |
1 |
0,5 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỆN
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
Đơn vị |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Máy phát điện |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
2 |
Máy đề |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
3 |
Còi điện |
cái |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
4 |
Tiết chế |
cái |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
5 |
Môtơ gạt mưa |
cái |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
6 |
Rơ le cắt mát |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
7 |
Đèn pha |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
8 |
Bóng đèn các loại |
cái |
24.000 |
24.000 |
24.000 |
9 |
Rơ le các loại |
cái |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
10 |
Chổi than máy phát, máy đề |
cái |
36.000 |
36.000 |
36.000 |
11 |
Vòng bi máy phát điện |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
12 |
Công tắc các loại |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
13 |
Cáp ắc quy |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
14 |
Đồng hồ các loại |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
15 |
Bộ đóng mở cửa điện |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
16 |
Các loại cảm biến |
cái |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
17 |
Bugi sấy |
cái |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
18 |
Hộp điều khiển gạt mưa, sấy động cơ |
cái |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
19 |
Đèn trần, đèn biển tuyến |
bộ |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
20 |
Cần, chổi gạt mưa |
bộ |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2 Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
24 |
20 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
||||
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
131 |
118 |
|
|
- Tháo, lắp máy phát |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy đề |
1,5 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn trước |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các cụm đèn sau |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp đèn nóc |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp các đèn trong xe |
24 |
16 |
4 |
|
- Tháo, lắp loa, radio, micro |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp khoang táp lô |
3 |
3 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ sấy kính, sưởi |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp bộ gạt mưa |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống quạt thông gió |
2 |
2 |
4 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đóng mở cửa |
2 |
1 |
4 |
|
- Tháo, lắp bó dây đầu xe, bảng cầu chì |
4 |
4 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây trần xe (kế tháo ốp trần, ốp sườn) |
20 |
15 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây satxi |
24 |
24 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây đuôi xe |
12 |
12 |
5 |
|
- Tháo, lắp bó dây khoang động cơ |
16 |
16 |
5 |
|
- Tháo, lấp hệ thống điều khiển rơle, cầu chì, ắc quy |
8 |
8 |
4 |
5 |
Sửa chữa máy phát điện |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1 |
1 |
4 |
|
+ Thay vòng bi |
1 |
1 |
4 |
|
+ Thay điốt |
2 |
2 |
4 |
|
+ Sửa chữa cổ góp |
1 |
1 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, các điốt, tiết chế |
1,0 |
1 |
4 |
6 |
Sửa chữa máy đề |
6 |
6 |
4 |
|
+ Thay bộ chổi than |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Thay vòng bi hoặc bạc |
2 |
2 |
4 |
|
+ Thay bộ côn, giảm tốc |
1,5 |
1,5 |
4 |
|
+ Đo kiểm roto, stato, rơ le đề |
1,0 |
1 |
4 |
7 |
Sửa chữa bó dây đầu xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
8 |
Sửa chữa bó dây trần xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
9 |
Sửa chữa bó dây sát xi, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
10 |
Sửa chữa bó dây đuôi xe, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
11 |
Sửa chữa bó dây khoang động cơ, thay dây mới |
18 |
16 |
5 |
12 |
Kiểm tra hoàn thiện, bàn giao |
6 |
6 |
5 |
|
Tổng cộng |
270 |
243 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
270 |
243 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỆN
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
Quận |
4 |
4 |
2 |
2 |
Xăng rửa chi tiết |
Lít |
2 |
2 |
1 |
3 |
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
15 |
4 |
Dây điện |
m |
10 |
10 |
6 |
5 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
50 |
50 |
30 |
6 |
Giấy ráp |
Tờ |
5 |
5 |
2 |
7 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
2 |
2 |
1 |
8 |
Giẻ lau |
Kg |
2 |
2 |
1 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG PHỤ TÙNG PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
TÊN CHI TIẾT HÀNG CHÍNH HÃNG, NGOẠI NHẬP |
ĐƠN VỊ |
ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG (KM) |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Bộ dây đai máy kéo nén |
Bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
2 |
Máy nén pistong điều hòa |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
3 |
Vòng bi ly hợp từ |
vòng |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
4 |
Bình lọc, làm khô |
cái |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
5 |
Chổi than quạt dàn nóng, dàn lạnh |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
6 |
Môtơ quạt dàn lạnh |
cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
7 |
Môtơ quạt dàn nóng |
cái |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
8 |
Lưới lọc |
bộ |
48.000 |
48.000 |
48.000 |
9 |
Cụm van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
10 |
Lá thép chữ thập truyền lực |
cái |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
11 |
Lá van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
12 |
Mặt đế dàn van máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
13 |
Xéc măng máy nén |
bộ |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
14 |
Bạc vòng bi cổ trục, cổ biên hoặc cơ cấu dẫn động với bơm quay |
Bộ |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
15 |
Cụm pistong, tay biên |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
16 |
Van tiết lưu |
cái |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
17 |
Tuy ô cao su |
bộ |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
18 |
Cánh quạt dàn nóng, lạnh |
cái |
144.000 |
144.000 |
144.000 |
19 |
Cụm cảm biến điều khiển nhiệt độ |
cái |
96.000 |
96.000 |
96.000 |
20 |
Bộ rơ le, công tắc điều khiển |
bộ |
132.000 |
132.000 |
132.000 |
21 |
Máy nén điều hòa |
bộ |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
22 |
Dàn lạnh |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
23 |
Dàn nóng |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
24 |
Bảng điều khiển |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
25 |
Công tắc áp suất |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
26 |
Cụm ly hợp từ |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
27 |
Cụm đường ống cao áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
28 |
Cụm đường ống thấp áp |
bộ |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
29 |
Bình chứa |
cái |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
30 |
Thay ga |
Kg |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
31 |
Thay dầu máy nén |
ml |
84.000 |
84.000 |
84.000 |
Ghi chú:
1. Các vật tư, phụ tùng trên là những vật tư phụ tùng chính hãng, ngoại nhập.
2. Các vật tư, phụ tùng nội địa Trung Quốc, hoặc không chính hãng có định ngạch thấp hơn định ngạch sử dụng ở trên, tùy theo thực tế sử dụng và hư hỏng để giải quyết và cấp phát.
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
NỘI DUNG CÔNG VIỆC |
Định mức giờ công (giờ) |
Cấp bậc công việc |
|
Buýt lớn, buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Làm thủ tục biên bản giao nhận phương tiện trước khi xe vào sửa chữa lớn |
3 |
3 |
4 |
2 |
Rửa toàn bộ phần xe, lau chùi, vệ sinh, làm khô |
4 |
4 |
3 |
3 |
Chuẩn bị sản xuất: chuẩn bị các hồ sơ giấy tờ: Tờ trình SCL, phiếu yêu cầu sửa chữa, lệnh SC kiêm biên bản nghiệm thu, dự trù VTPT,... và các giấy tờ, tài liệu, thông số kỹ thuật khác liên quan. |
18 |
18 |
4 |
Chuẩn bị trang thiết bị, đồ nghề, các thiết bị đo kiểm, các thiết bị sửa chữa trang, đồ nghề cầm tay. |
||||
Chẩn đoán, kiểm tu tình trạng kỹ thuật ban đầu, đánh giá sơ bộ chất lượng, tình trạng kỹ thuật tổng thành sửa chữa lớn. |
||||
Kiểm tu và lập phương án sửa chữa. |
||||
4 |
Đưa xe vào vị trí sửa chữa, tháo toàn bộ hệ thống chi tiết, cụm chi tiết ra khỏi xe. |
89,7 |
78,3 |
|
|
- Thu hồi ga |
1,2 |
1,2 |
4 |
|
- Tháo, lắp quạt giàn nóng, giàn lạnh |
2,4 |
3,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp dàn nóng |
3,6 |
3,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp dàn lạnh |
4,8 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống đường ống, bình chứa, lọc |
19,2 |
14,4 |
5 |
|
- Tháo, lắp vệ sinh cửa chia gió |
12 |
9,6 |
4 |
|
- Tháo, lắp máy nén |
2,4 |
4,8 |
5 |
|
- Tháo, lắp bảng điện điều khiển |
3,5 |
3,5 |
5 |
|
- Tháo, lắp công tắc điều khiển |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
- Tháo, lắp hệ thống dây điện |
14,4 |
9,6 |
5 |
|
- Tháo, lắp toàn bộ hệ thống trần xe |
25 |
22 |
4 |
5 |
Sửa chữa, thay thế quạt dàn nóng, dàn lạnh |
7,2 |
4,8 |
5 |
6 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn nóng, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
7 |
Kiểm tra, xúc rửa, sửa chữa cánh tản nhiệt giàn lạnh, thay thế |
19,2 |
19,2 |
5 |
8 |
Kiểm tra, sửa chữa, thay thế máy nén |
21,6 |
21,6 |
5 |
|
- Sửa chữa, thay thế cụm ly hợp từ |
2,4 |
2,4 |
5 |
|
+ Tháo, lắp cụm ly hợp từ |
1,2 |
1,2 |
5 |
|
+ Thay vòng bi ly hợp từ, lá thép |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
+ Thay cuộn dây ly hợp |
0,6 |
0,6 |
5 |
|
- Thay pistong, xy lanh, trục cơ, vòng bi, phớt... |
19,2 |
19,2 |
5 |
9 |
Sửa chữa, thay thế cụm puly trung gian |
2,4 |
2,4 |
4 |
10 |
Sửa chữa giá đỡ máy nén |
2,4 |
2,4 |
4 |
11 |
Kiểm tra sửa chữa, thay thế hệ thống điều khiển |
9,6 |
7,2 |
5 |
12 |
Kiểm tra, xử lý độ kín hệ thống |
9,6 |
9,6 |
5 |
13 |
Đổ dầu máy nén, hút chân không, nạp ga |
9,6 |
7,2 |
5 |
14 |
Hoàn thiện, đo kiểm, chạy thử, bàn giao |
4 |
4 |
5 |
|
Tổng cộng |
219,5 |
200,9 |
|
|
Cộng (làm tròn) |
220 |
201 |
|
ĐỊNH MỨC VẬT TƯ PHỤ CHO SỬA CHỮA LỚN PHẦN ĐIỀU HÒA
TT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Băng dính điện |
Quận |
3 |
3 |
2 |
2 |
Dây thít to, nhỏ |
Cái |
30 |
30 |
15 |
3 |
Chất tẩy rửa (RP7) |
Hộp |
1 |
1 |
1 |
4 |
Dây điện |
m |
5 |
5 |
5 |
5 |
Giẻ lau |
kg |
2 |
2 |
1 |
6 |
Dầu (xăng) kiểm tu, chạy thử, nghiệm thu |
Lít |
15 |
15 |
15 |
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG CHO CÔNG TÁC SỬA CHỮA LỚN MÁY, GẦM + TRUYỀN LỰC, ĐIỆN, ĐIỀU HÒA
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Định mức giờ công |
||
Buýt lớn |
Buýt TB |
Buýt nhỏ |
|||
1 |
Máy |
Giờ |
375 |
375 |
276 |
2 |
Gầm + T.Lực |
Giờ |
512 |
512 |
322 |
3 |
Điện |
Giờ |
270 |
270 |
243 |
4 |
Điều hòa |
Giờ |
220 |
220 |
201 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG LỐP (KM)
TT |
Hạng xe |
Cỡ lốp |
Định ngạch |
Lốp nội (km) |
Buýt lớn |
Daewoo BS105 |
10,00 - R20 |
75.000 |
55.000 |
Daewoo BS106 |
||||
Transinco B80 |
||||
Huyndai Thaco 80 |
||||
Daewoo BC212MA |
11,00-R22,5 |
75.000 |
55.000 |
|
Daewoo BC312MA |
12,00-R22,5 |
|||
Buýt Trung bình |
Daewoo BS090 |
9,00 - R20 |
70.000 |
55.000 |
Daewoo BS090DL |
||||
Daewoo Thaco |
||||
Transinco Kinglong |
10,00 - R22.5 |
70.000 |
55.000 |
|
Transinco AT-B60C1 |
245/70 - R19.5 |
70.000 |
55.000 |
|
BA HAI |
8,25 - R20 |
70.000 |
55.000 |
|
Shenzhou |
||||
Buýt nhỏ |
Transinco B30 |
7,00-R16 |
60.000 |
50.000 |
Ghi chú:
1. Lốp ngoại: đó là những loại lốp có chất lượng tương đương hoặc cao hơn lốp Ấn Độ.
2. Lốp nội: đó là những loại lốp được sản xuất trong nước.
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG ẮC QUI (KM)
TT |
Hạng xe |
Chủng loại |
Định ngạch sử dụng |
|
Tháng |
Km |
|||
Buýt lớn |
Daewoo BS105 |
12V - 150Ah |
18 |
120.000 |
Transinco B80 |
||||
Huyndai Thaco 80 |
||||
Daewoo BC212MA |
12V - 200Ah |
18 |
120.000 |
|
Daewoo BC312MA |
||||
Buýt Trung bình |
Daewoo BS090 |
12V - 150Ah |
18 |
110.000 |
Daewoo BS090DL |
||||
Daewoo Thaco |
||||
BA HAI |
||||
Shenzhou |
||||
Transinco Kinglong |
12V - 120Ah |
18 |
110.000 |
|
Transinco AT-B60C1 |
||||
Buýt nhỏ |
Transinco B30 |
12V - 100Ah |
18 |
100.000 |
ĐỊNH NGẠCH SỬ DỤNG DẦU BÔI TRƠN
TT |
Tên vật tư chính |
Độ nhớt/Phẩm cấp |
Đơn vị (km) |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Dầu máy |
15W40/CI4, CH4 |
1000 |
12 |
12 |
12 |
2 |
Dầu cầu |
80W90/GL5 |
1000 |
36 |
36 |
36 |
3 |
Dầu Hộp số |
1000 |
36 |
36 |
36 |
|
4 |
Dầu côn |
DOT 3/J 1703 EQ |
1000 |
48 |
48 |
48 |
Dầu phanh |
1000 |
48 |
44 |
24 |
||
5 |
Dầu trợ lực |
DEXTRON II/ PSF 3 |
1000 |
48 |
48 |
48 |
6 |
Nước làm mát |
J7184B |
1000 |
84 |
84 |
84 |
TT |
Loại xe |
Dầu máy |
Dầu cầu |
Dầu hộp số |
Dầu côn, phanh |
Dầu trợ lực tay lái |
Nước làm mát |
1 |
Transinco B80 |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
32,0 |
2 |
Daewoo BS 105 |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
3 |
Daewoo BS 106 |
20,0 |
12,5 |
11,0 |
0,4 |
7,0 |
58,0 |
4 |
Daewoo BH116 |
20,0 |
12,5 |
11,0 |
0,4 |
7,0 |
63,0 |
5 |
Huyndai City 540 |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
33,0 |
6 |
Huyndai A.Space |
24,0 |
12,5 |
13,0 |
0,4 |
4,0 |
32,0 |
7 |
Daewoo BS 090 |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
8 |
Daewoo BS 090DL |
20,0 |
12,5 |
9,8 |
0,4 |
6,0 |
44,0 |
9 |
Huyndai Aero Town |
13,0 |
6,5 |
10,0 |
0,3 |
4,0 |
27,0 |
10 |
Transinco B45 |
13,0 |
6,5 |
10,0 |
0,305 |
4,0 |
25,0 |
11 |
Transinco B30 |
17,0 |
5,0 |
7,0 |
0,305 |
2,1 |
24,0 |
12 |
Huyndai Chorus |
8,2 |
2,7 |
4,0 |
0,3 |
2,1 |
24,0 |
Ghi chú:
1. Dầu máy, dầu cầu, dầu hộp số: phụ cấp 3 ÷5 % trong quá trình BDSC cấp I.
ĐỊNH MỨC GIỜ CÔNG SỬA CHỮA LỚN KHUNG XƯƠNG, VỎ VÀ NỘI THẤT
Định mức lao động sửa chữa lớn khung xương, vỏ và nội thất
TT |
Nội dung công việc |
Giờ công (giờ công) |
Cấp bậc công việc |
||
Xe buýt lớn |
Xe buýt trung bình |
Xe buýt nhỏ |
|||
1 |
Tháo giỡ toàn bộ kính, tôn vỏ, ghế đệm, cửa xe, bậc lên xuống, chắn bùn xe |
80 |
80 |
70 |
4 |
2 |
Sửa chữa phục hồi các khung cửa vỏ xe |
540 |
540 |
430 |
5 |
3 |
Sửa chữa phục hồi phần tôn vỏ, bậc lên xuống, chắn bùn xe. |
568 |
568 |
460 |
5 |
4 |
Sửa chữa phục hồi các ghế, đệm, tựa, lắp ráp hoàn chỉnh lên xe |
400 |
400 |
320 |
5 |
5 |
Sửa chữa phục hồi các dầm, xà, sàn xe, lớp bọc lót thành trong xe |
480 |
480 |
390 |
5 |
6 |
Sửa chữa phục hồi, cửa lên xuống, các khung cửa kính, cửa thông gió |
140 |
140 |
115 |
5 |
7 |
Lắp ráp hoàn chỉnh |
110 |
110 |
90 |
5 |
8 |
Làm sạch bề mặt tôn vỏ xe, ma tít, sơn lót toàn phần trong và ngoài vỏ xe, sơn bóng toàn bộ xe, kè các chữ trong và ngoài xe |
390 |
390 |
310 |
5 |
|
Cộng |
2.708 |
2.708 |
2.185 |
|
ĐỊNH MỨC SƠN TOÀN BỘ CÁC LOẠI XE
TT |
Tên vật liệu |
Đơn vị |
Xe buýt lớn |
Xe buýt TB |
Xe buýt nhỏ |
1 |
Sơn chống gỉ |
lít |
18 |
18 |
13 |
2 |
Sơn ghi lót |
lít |
3 |
3 |
1,5 |
3 |
Sơn màu |
lít |
14 |
14 |
11 |
4 |
Sơn gầm xe ô tô |
lít |
8 |
8 |
6 |
5 |
Đông cứng lót |
lít |
6,5 |
6,5 |
6 |
6 |
Dung môi pha sơn |
lít |
4 |
5 |
3 |
7 |
Mỡ bơm |
lít |
1 |
1 |
1 |
8 |
Giấy ráp các loại |
tờ |
10 |
10 |
10 |
9 |
Đông cứng màu |
lít |
1 |
1 |
1 |
10 |
Bả keo hai thành phần |
kg |
42 |
40 |
35 |
11 |
Vải giáp nga để mài |
mét |
5 |
4 |
4 |
12 |
Băng dính |
cuộn |
8 |
12 |
10 |
13 |
Giấy báo |
kg |
1 |
1 |
0,5 |
14 |
Giẻ lau |
kg |
5 |
4 |
4 |
ĐƠN GIÁ CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG VTHKCC BẰNG XE BUÝT
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội)
Phụ lục 1. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Giá nhiên liệu 12.670 đ/lít, chưa có hệ số điều chỉnh cho xe hoạt động dưới 5 năm)
TT |
Khoản mục |
Đơn giá định mức (đ/km) |
||
Xe Nhỏ |
Xe Trung bình |
Xe Lớn |
||
1 |
Lương |
5.973 |
6.802 |
6.413 |
2 |
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
504 |
576 |
539 |
3 |
Ăn ca |
320 |
320 |
278 |
4 |
BHTNDS |
20 |
20 |
17 |
5 |
KHCB |
933 |
1.771 |
1.972 |
6 |
Nhiên liệu |
2.357 |
3.421 |
3.877 |
7 |
Dầu nhờn |
135 |
190 |
204 |
8 |
Săm lốp, Ắc quy |
256 |
557 |
744 |
9 |
Bảo dưỡng SCTX |
397 |
482 |
555 |
10 |
SCL |
653 |
1.240 |
1.380 |
A |
Cộng |
11.548 |
15.379 |
15.979 |
11 |
Chi phí quản lý PX (10% (9+10)) |
105 |
172 |
194 |
12 |
Quản lý phí (7%A) |
808 |
1.077 |
1.119 |
13 |
Lợi nhuận định mức (4,5%A) |
520 |
692 |
719 |
|
TỔNG CỘNG |
12.981 |
17.320 |
18.011 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu tại thời điểm là: 12.670 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,.. .Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Phụ lục 2. Tổng hợp đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
(Giá nhiên liệu 12.670 đ/lít, có hệ số điều chỉnh 1.05 cho xe hoạt động từ năm thứ 5 trở đi)
STT |
Khoản mục |
Đơn giá định mức (đ/km) |
||
Xe Nhỏ |
Xe Trung bình |
Xe Lớn |
||
1 |
Lương |
5.973 |
6.802 |
6.413 |
2 |
BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ |
504 |
576 |
539 |
3 |
Ăn ca |
320 |
320 |
278 |
4 |
BH TNDS |
20 |
20 |
17 |
5 |
KHCB |
933 |
1.771 |
1.972 |
6 |
Nhiên liệu |
2.475 |
3.592 |
4.071 |
7 |
Dầu nhờn |
135 |
190 |
204 |
8 |
Săm lốp, Ắc quy |
256 |
557 |
744 |
9 |
Bảo dưỡng SCTX |
397 |
482 |
555 |
10 |
SCL |
653 |
1.240 |
1.380 |
A |
Cộng |
11.666 |
15.550 |
16.173 |
11 |
Chi phí quản lý PX (10% (9+10)) |
105 |
172 |
194 |
12 |
Quản lý phí (7%A) |
817 |
1.089 |
1.132 |
13 |
Lợi nhuận định mức (4,5%A) |
525 |
700 |
728 |
|
TỔNG CỘNG |
13.113 |
17.511 |
18.227 |
Ghi chú:
- Đơn giá trên được tính theo giá nhiên liệu tại thời điểm là: 12.670 đồng/lít (đã bao gồm thuế VAT). Trường hợp giá nhiên liệu có sự biến động thì sẽ được xem xét thanh toán bù trừ khoản chênh lệch chi phí nhiên liệu theo giá nhiên liệu tại từng thời điểm.
- Đơn giá trên chưa bao gồm các khoản chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,... Các khoản chi phí trên được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Phụ lục 3. Thuyết minh các khoản mục chi phí cấu thành trong đơn giá VTHKCC bằng xe buýt trên địa bàn thành phố Hà Nội
1. Chi phí tiền lương
- Căn cứ định mức lao động, hệ số lương cấp bậc của lái xe, nhân viên bán vé và định mức ngày công làm việc theo định mức.
- Căn cứ các quy định hiện hành của Nhà nước về chế độ tiền lương, thời gian làm việc, thời gian nghỉ ngơi, chế độ trả lương làm thêm giờ cho người lao động làm việc trong những ngày nghỉ Lễ, Tết và ngày nghỉ hàng tuần. Trong đó:
+ Tổng ngày nghỉ lễ, tết/năm là: 10 ngày (Theo Điều 115 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13);
+ Tiền lương của người lao động vào ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ có hưởng lương ít nhất bằng 300% chưa kể tiền lương ngày lễ, ngày nghỉ có hưởng lương đối với người lao động hưởng lương ngày. (Theo Điều 97 của Bộ Luật Lao động số 10/2012/QH13).
- Tiền lương của công nhân lái xe, nhân viên bán vé được tính theo mức lương cơ sở: 1.210.000 đồng (theo Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26/5/2016 của Chính phủ).
- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương Hđc=1,8 đối với nhân viên lái xe và 1,2 đối với nhân viên bán vé (theo văn bản số 5427/LĐTBXH-LĐTL ngày 31/12/2015 và Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTB&XH ngày 14/7/2015 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội).
2. Chi phí bảo hiểm:
Chi phí BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo quy định của Nhà nước: được tính bằng 24% lương cơ bản (không có tăng thêm), trong đó tỷ lệ các loại bảo hiểm như sau:
- Bảo hiểm xã hội: 18%.
- Bảo hiểm y tế : 3%.
- Bảo hiểm thất nghiệp: 1%.
- Kinh phí công đoàn: 2%.
3. Chi phí ăn ca:
Áp dụng mức ăn ca 20.000 đ/người/ca trên cơ sở số lao động định mức, không vượt quá 730.000 đồng/người/tháng theo quy định tại Thông tư số 26/2016/TT-BLĐTBXH ngày 01/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
4. Bảo hiểm trách nhiệm dân sự:
Mức bảo hiểm tính là: 2.007.500 đồng/xe/năm theo Thông tư số 151/2012/TT-BTC ngày 12/9/2012 của Bộ Tài Chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 126/2008/TT-BTC ngày 22/12/2008 của Bộ Tài Chính quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và Thông tư số 103/2009/TT-BTC ngày 25/5/2009 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng, thanh toán và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới, không tính bảo hiểm tai nạn lái, phụ xe.
5. Khấu hao cơ bản:
Căn cứ Thông tư số 65/2014/TT-BTC ngày 10/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải, định mức khấu hao cơ bản phương tiện từ 10% đến 16,7%/năm, tương ứng với thời gian từ 6 năm đến 10 năm. Áp dụng thời gian trích khấu hao của phương tiện là 10 năm, tương ứng với định mức khấu hao cơ bản phương tiện là 10%/năm.
Nguyên giá phương tiện để tính toán chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở tham khảo giá hóa đơn mua xe do đơn vị cung cấp năm 2016 và giá khảo sát một số loại xe buýt trên thị trường mà hiện nay các doanh nghiệp đang sử dụng để phục vụ hành khách.
6. Chi phí nhiên liệu: Tính toán đơn giá nhiên liệu căn cứ định mức tiêu hao nhiên liệu theo định mức đề xuất và giá nhiên liệu tại thời điểm ngày 05/12/2016 là: 12.670 đồng/lít.
7. Chi phí dầu nhờn:
Tính theo định ngạch thay thế dầu nhờn và định mức tiêu hao của từng loại dầu nhờn tương ứng với từng nhóm xe theo định mức đề xuất và đơn giá từng loại dầu nhờn.
8. Săm lốp, ắc quy:
Tính theo định ngạch thay thế lốp, ắc quy và số lốp, ắc quy theo định mức đề xuất tương ứng với từng nhóm xe và đơn giá từng loại săm lốp, ắc quy.
9. Chi phí bảo dưỡng thường xuyên:
- Hệ số tiền lương tăng thêm đối với thợ sửa chữa bảo dưỡng là: 0,5
- Trên cơ sở định ngạch bảo dưỡng cấp I, II, định mức sử dụng một số vật tư phụ, vật tư chính quy định cho bảo dưỡng cấp I, II và đơn giá các loại vật tư chính, vật tư phụ; Định mức giờ công làm việc và đơn giá nhân công tương ứng với từng phần việc của từng nhóm xe quy định trong bảo dưỡng cấp I, II.
10. Chi phí sửa chữa lớn:
Chi phí sửa chữa lớn được tính bằng 70% đơn giá khấu hao cơ bản.
11. Chi phí quản lý phân xưởng: Chi phí quản lý phân xưởng tính bằng 10% tổng chi phí bảo dưỡng sửa chữa thường xuyên và chi phí sửa chữa lớn.
12. Quản lý phí:
Chi phí quản lý tính bằng 7% tổng chi phí trực tiếp (bao gồm 10 khoản mục từ 1-10 ở trên).
13. Lãi định mức: Lãi định mức tính bằng 4,5% trên tổng chi phí trực tiếp.
Các khoản chi phí cầu đường, bến bãi, bảo hiểm hành khách thu hộ, phí sử dụng đường bộ,...chưa tính trong đơn giá được xác định theo số phát sinh thực tế theo giá quy định.
Thông tư 26/2016/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện quản lý lao động, tiền lương và tiền thưởng đối với người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/09/2016
Nghị định 47/2016/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 26/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Bảng đơn giá cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2015 Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 07/01/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 15/01/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND ban hành Quy chế về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Thông tư 65/2014/TT-BGTVT về định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 17/11/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định số 93/2009/QĐ-UBND về Quy trình vận hành và điều tiết Hồ chứa nước Vực Mấu tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND quy định tạm thời xử lý kỷ luật cán bộ, công, viên chức, chiến sĩ lực lượng vũ trang sinh con vi phạm chính sách dân số - kế hoạch hóa gia đình Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND quy định giá cho thuê mua căn hộ chung cư C2 (đơn nguyên 2), đường Nguyễn Văn Trỗi, phường Thanh Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 06/12/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về Quy chế lựa chọn nhà thầu sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Quyết định 77/2014/QĐ-UBND về quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 03/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 130/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 17/10/2013
Thông tư 151/2012/TT-BTC sửa đổi Thông tư 126/2008/TT-BTC quy định Quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới và Thông tư 103/2009/TT-BTC quy định việc quản lý, sử dụng, thanh và quyết toán Quỹ bảo hiểm xe cơ giới Ban hành: 12/09/2012 | Cập nhật: 26/09/2012
Thông tư 126/2008/TT-BTC quy định quy tắc, điều khoản, biểu phí và mức trách nhiệm bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 30/12/2008