Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 1403/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Nguyễn Văn Cao |
Ngày ban hành: | 03/08/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1403/QĐ-UBND |
Huế, ngày 03 tháng 8 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Ngoại vụ và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan hành chính nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Ngoại vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh thường xuyên cập nhật, rà soát để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với những thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Ngoại vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Giám đốc Sở Ngoại vụ có trách nhiệm công bố công khai bộ thủ tục hành chính này tại trụ sở cơ quan và trên Trang Thông tin điện tử của Sở Ngoại vụ. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1680/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 về đơn giản hóa thủ tục hành chính của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực: Công tác lãnh sự |
||
1. |
Thủ tục gia hạn thị thực đối với người nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Thủ tục số 1 |
2. |
Thủ tục tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Thủ tục số 2 |
3. |
Thủ tục nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn Tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Thủ tục số 3 |
4. |
Thủ tục khám chữa bệnh nhân đạo của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
Thủ tục số 4 |
5. |
Thủ tục chuẩn y đăng ký hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Thủ tục số 5 |
6. |
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
Thủ tục số 6 |
II. Lĩnh vực: Hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra nước ngoài |
||
1. |
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh |
Thủ tục số 7 |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NGOẠI VỤ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
I |
Lĩnh vực |
Công tác lãnh sự |
|
1 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thủ tục gia hạn thị thực đối với người nước ngoài |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Các cơ quan, tổ chức xin gia hạn thị thực và lưu trú cho người nước ngoài đang làm việc tại đơn vị mình hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả Kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản (01 Bản chính) - Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú.(01 Bản chính - theo mẫu) - Bản sao hộ chiếu, thị thực (01 Bản sao) - Hợp đồng lao động của người nước ngoài hoặc giấy phép hoạt động tại Việt Nam (01 Bản sao) - Giấy phép hoạt động của văn phòng cơ quan, tổ chức của người nước ngoài đang làm việc nếu đương sự đang làm việc tại các NGO hoặc các tổ chức nước ngoài trên địa bàn tỉnh (01 Bản sao); - Giấy phép lao động tại Việt Nam (01 Bản sao). b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Ngoại vụ b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không có c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng PA18-Công an Tỉnh |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cá nhân và tổ chức |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Xác nhận trên đơn |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư số 08/2008/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 34/2008/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam. |
|
2 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thủ tục tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Các cơ quan, tổ chức muốn tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, trình gửi UBND tỉnh đề nghị cho phép tổ chức hội thảo. - Bước 3: UBND tỉnh ra văn bản trả lời trong vòng 4 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn xin phép tổ chức hội nghị, hội thảo của các cơ quan đơn vị, trong đó cần nêu rõ: + Thời gian, địa điểm, nội dung, mục đích, thành phần tổ chức. + Thành phần tham dự (đại biểu nước ngoài cần cung cấp rõ quốc tịch) (01 Bản chính) - Chương trình Hội thảo (01 Bản chính) - Giải trình về tổ chức, nội dung hội thảo. (01 Bản chính) b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
Tổng: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Sở Ngoại vụ: 4 ngày; - UBND tỉnh: 3 ngày |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cá nhân và tổ chức |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản chấp thuận của UBND tỉnh |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 122/2001/QĐ-TTg ngày 21/8/2001 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam. - Công văn số 4222/UBND-ĐN ngày 11 tháng 9 năm 2009 của UBND tỉnh về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục tổ chức hội nghị, hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh. |
|
3 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thẩm định hồ sơ nhập cảnh của chuyên gia nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Các cơ quan, tổ chức xin đón khách nước ngoài vào làm việc tại đơn vị chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn xin thủ tục nhập cảnh cho chuyên gia của tổ chức quản lý chuyên gia đó đính kèm danh sách trích ngang của chuyên gia và thông báo rõ thời gian nhập cảnh; loại thị thực; nơi nhận thị thực; cơ quan tổ chức đón tiếp; địa chỉ tạm trú tại địa phương. (01 Bản chính) - Nội dung, chương trình làm việc cụ thể của chuyên gia trong thời gian hoạt động tại tỉnh. (01 Bản sao) - Giấy phép hoạt động của Dự án, tổ chức nơi chuyên gia đến làm việc. (01 Bản sao) - Giấy phép lao động của chuyên gia của tổ chức nếu chuyên gia đó làm việc trên 3 tháng tại tổ chức đó do Sở Lao động Thương binh Xã hội cấp. (01 Bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
3,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Ngoại vụ b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cá nhân và tổ chức |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản đề nghị của Sở Ngoại vụ |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam - Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
|
4 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thủ tục khám chữa bệnh nhân đạo của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức và cá nhân nước ngoài xin phép khám chữa bệnh nhân đạo không vì mục đích lợi nhuận chuẩn bị hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ thẩm định, xử lý hồ sơ và làm công văn gửi Sở Y tế trong thời gian 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ; - Bước 3: Sở Y tế có văn bản thẩm định trong thời gian 5 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 4: Sở Ngoại vụ làm tờ trình gửi UBND tỉnh trong thời gian 2 ngày từ khi nhận được văn bản của Sở Y tế. Sở Ngoại vụ chuyển toàn bộ hồ sơ trình lên UBND tỉnh. - Bước 5: UBND tỉnh ban hành văn bản cho phép tổ chức khám bệnh nhân đạo trong thời gian 3 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 6: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn, công văn hoặc tờ trình đề nghị của các tổ chức, cá nhân xin khám chữa bệnh không vì mục đích lợi nhuận tại tỉnh Thừa Thiên Huế; Nội dung Đơn, công văn hoặc tờ trình đề nghị phải nêu rõ kế hoạch hoạt động của tổ chức, cá nhân trong thời gian khám chữa bệnh (địa điểm, thời gian và thành phần tham gia đoàn khám chữa bệnh); (01 Bản chính) - Bản sao Giấy phép hoạt động tại Việt Nam do Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ cấp (theo quyết định 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ); nếu chưa có phải nêu rõ lý do; - Bản kê khai danh sách nhân sự của đoàn (họ, tên, tuổi, nghề nghiệp, trình độ chuyên môn); (01 Bản sao) - Bản sao hợp pháp hộ chiếu, văn bằng, chứng nhận trình độ chuyên môn liên quan của nước sở tại cấp; (01 Bản sao) - Chứng chỉ hành nghề hợp pháp hoặc giấy xác nhận hợp pháp đã hành nghề trên 3 năm của nước sở tại; (01 Bản sao) - Giấy khám sức khỏe của Bác sỹ, chuyên gia y tế trực tiếp khám chữa bệnh; (01 Bản sao) - Danh mục thuốc cấp phát miễn phí, ghi rõ hạn sử dụng và công dụng của từng loại thuốc; (01 Bản chính) - Danh mục trang thiết bị, dụng cụ y tế, hộp thuốc chống choáng. (01 Bản chính) b) Số lượng hồ sơ: 2 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
Tổng: 13 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Sở Ngoại vụ: 5 ngày; - Sở Y tế: 5 ngày; - UBND tỉnh: 3 ngày |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Sở Y tế |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Tổ chức phi chính phủ nước ngoài, tổ chức và cá nhân nước ngoài |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản chấp thuận |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Công văn số 629/UBND-ĐN ngày 02/02/2008 của UBND tỉnh hướng dẫn trình tự, thủ tục tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo. |
|
5 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thủ tục chuẩn y đăng ký hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức xin chuẩn y: - Bước 1: Tổ chức phi chính phủ nước ngoài làm thủ tục đề nghị Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài cấp Giấy phép hoạt động tại Việt Nam - Bước 2: Sau khi được cấp Giấy phép hoạt động tại Việt nam, tổ chức phi chính phủ nước ngoài hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ. - Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ thẩm định hồ sơ, làm văn bản gửi UBND tỉnh đề nghị chuẩn y giấy phép hoạt động cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài. - Bước 3: UBND tỉnh xem xét, giải quyết chuẩn y giấy phép hoạt động cho tổ chức phi chính phủ nước ngoài. - Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm: - Đơn đề nghị chuẩn y giấy đăng ký hoạt động (03 Bản chính) - Giấy phép hoạt động tại Việt Nam do Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài cấp (theo quyết định 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ); (01 Bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Sở Ngoại vụ: 4 ngày; - UBND tỉnh: 3 ngày |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: UBND tỉnh b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Giấy đăng ký hoạt động |
Hướng dẫn số 132/HD-UB ngày 22/8/2005 của UB Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài |
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Xác nhận trên giấy đăng ký hoạt động |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam; - Hướng dẫn số 132/HD-UB ngày 22/8/2005 của Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài về việc thực hiện quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt Nam |
|
6 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép hoạt động tại khu vực biên giới đối với chuyên gia, phóng viên nước ngoài tại tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ xử lý hồ sơ và trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Văn bản của cơ quan đón tiếp hoặc các văn phòng NGO (đối với các chuyên gia hoạt động tại NGOs trên địa bàn tỉnh). (01 Bản chính) - Văn bản của Bộ Ngoại giao thông báo hoạt động của đoàn (đối với phóng viên nước ngoài) (01 Bản sao) - Giải trình nội dung chương trình hoạt động (01 Bản sao) - Giấy phép hoạt động của phóng viên (Đối với phóng viên nước ngoài hoạt động tại địa bàn tỉnh). (01 Bản sao) - Hộ chiếu, thị thực của chuyên gia/phóng viên nước ngoài. (01 Bản sao). - Giấy CMND của người Việt Nam đi kèm. (01 Bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Giám đốc Sở Ngoại vụ b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Công an tỉnh |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cá nhân và tổ chức |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Văn bản đề nghị |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Pháp lệnh số 24/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/4/2000 về nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; - Nghị định số 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam; - Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28 tháng 5 năm 2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam; - Thông tư số 178/2001/TT-BQP ngày 22 tháng 1 năm 2001 của Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện Nghị định 34/2000/NĐ-CP ngày 18/8/2000 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước CHXHCN Việt Nam; - Thông tư liên tịch số 04/2002/TTLT-BCA-BNG ngày 29/01/2002 của Liên bộ Bộ Công an - Bộ Ngoại giao về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 21/2001/NĐ-CP ngày 28/5/2001 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam |
|
II |
Lĩnh vực |
Hoạt động di trú của công dân Việt Nam ra nước ngoài |
|
1 |
Tên thủ tục hành chính (TTHC) |
Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Thừa Thiên Huế |
|
|
Trình tự thực hiện |
1. Đối với tổ chức/cá nhân: - Bước 1: Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại Biểu này, đến Sở Ngoại vụ để nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Ngoại vụ. - Bước 2: Nhận kết quả trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ. 2. Đối với cơ quan thực hiện thủ tục: - Bước 1: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Ngoại vụ tiếp nhận hồ sơ: kiểm tra tính hợp lệ và đầy đủ của các giấy tờ có trong hồ sơ, yêu cầu bổ sung, hoàn thiện nếu hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ; - Bước 2: Sở Ngoại vụ nghiên cứu hồ sơ, trình gửi UBND tỉnh đề nghị ra Quyết định. - Bước 3: UBND tỉnh ra Quyết định trong thời gian 4 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ từ Sở Ngoại vụ. - Bước 4: Bộ phận TN&TKQ Sở Ngoại vụ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân đúng ngày hẹn trả kết quả theo giấy hẹn đã gửi cho tổ chức, cá nhân. |
|
|
Cách thức thực hiện |
Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp tại bộ phận TN&TKQ của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế. |
|
|
Hồ sơ |
a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Công văn cho phép hoặc cử cán bộ đi công tác nước ngoài. (01 Bản chính) - Danh sách trích ngang của cán bộ được cử đi công tác nước ngoài trong đó nêu rõ các thông tin sau: Họ và tên; Ngày sinh; Chức vụ; Hộ chiếu; Ngày cấp; Mã ngạch; Hệ số lương; (01 Bản chính) Ngoài các văn bản trên, tùy từng trường hợp phải kèm theo: - Thư mời của các cơ quan tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài (nếu trường hợp đi theo kinh phí phía mời). (01 Bản sao) - Văn bản đồng ý của UBND tỉnh (nếu sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách - người xuất cảnh là đối tượng thuộc điều 4 chương II quyết định 2827/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh ban hành quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công chức, viên chức của tỉnh TTH). (01 Bản sao) - Văn bản đồng ý của Thường vụ Tỉnh ủy (nếu là Tỉnh ủy viên). (01 Bản sao) - Văn bản đồng ý của Sở Nội vụ (nếu cán bộ công chức, viên chức xin đi đào ở nước ngoài từ Thạc sỹ trở lên). (01 Bản sao) b) Số lượng hồ sơ: 1 (bộ) |
|
|
Thời hạn giải quyết |
Tổng: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ - Sở Ngoại vụ: 3 ngày; - UBND tỉnh: 4 ngày |
|
|
Đối tượng thực hiện TTHC |
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chủ tịch UBND tỉnh. b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Ngoại vụ d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không |
|
|
Cơ quan thực hiện TTHC |
Cá nhân và tổ chức |
|
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Không |
|
|
Phí, lệ phí |
Không |
|
|
Kết quả thực hiện TTHC |
Quyết định hành chính |
|
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC |
Không |
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC |
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; - Thông tư số 02/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 của Bộ Ngoại giao hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và ở nước ngoài theo Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam; - Quyết định số 1195/2008/QĐ-UBND ngày 19/5/2008 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về Ban hành quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan ban ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế |
Phần III
DANH MỤC MẪU ĐƠN, TỜ KHAI ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỂ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI SỞ NGOẠI VỤ
TT |
Tên mẫu đơn, tờ khai |
Thủ tục sử dụng mẫu đơn, tờ khai |
Ghi chú |
1. |
Đơn đề nghị cấp, bổ sung, sửa đổi thị thực, gia hạn tạm trú |
Thủ tục số 1 |
|
2. |
Giấy đăng ký hoạt động (3 mẫu) |
Thủ tục số 5 |
|
Mẫu (Form) N14/M ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP, BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THỊ THỰC, GIA HẠN TẠM TRÚ (1)
1- Người làm đơn/Details of the applicant: Họ tên (chữ in hoa):........................................................................... Giới tính: Nam □ Nữ □ Full name (in block letters) Sex Male Female Sinh ngày.......tháng........năm..................Quốc tịch:........................................................... Date of birth (day, month, year) Nationality Hộ chiếu số:.................có giá trị đến ngày......./......../........... Nghề nghiệp:......................... Passport number Expiry date (day, month, year) Occupation Ngày nhập cảnh Việt Nam:.......................... Mục đích nhập cảnh:..................................... Date of latest entry Purpose of entry Địa chỉ tạm trú ở Việt Nam:............................................................................................... Current residential address in Viet Nam Điện thoại liên hệ/Contact telephone number.................................................................... 2- Cơ quan/ tổ chức hoặc thân nhân ở Việt Nam mời, bảo lãnh: Details of the receiving, sponsoring agency/employer or guarantor in Viet Nam - Cơ quan, tổ chức: tên/Name of the receiving, sponsoring agency/employer................................. Địa chỉ/Address................................................................................................................ Điện thoại liên hệ/Contact telephone number................................................................. - Thân nhân: họ tên.............................................. Ngày sinh:....................................... Full name of the guarantor (a relative of the applicant) Date of birth (day, month, year) Giấy chứng minh nhân dân/ hộ chiếu/ thẻ thường trú số:.................................................. Identify card/ Passport/ Permanent Residence Card number Cấp ngày:....................................cơ quan cấp:.............................................................. Date of issue Issuing authority Quan hệ với người làm đơn/Relationship to the applicant........................................... Địa chỉ thường trú/ tạm trú tại Việt Nam:...................................................................... Permanent/ temporary residential address in Viet Nam Điện thoại liên hệ/Contact telephone number............................................................. 3- Nội dung đề nghị: - Cấp thị thực: một lần □ nhiều lần □ có giá trị đến ngày:............/........../............... Entries requested Single Multiple Validity to (day, month, year) - Bổ sung, sửa đổi thị thực/ Visa modified as:................................................................. - Gia hạn tạm trú đến ngày:........../............/..................... Length of stay extended to the date (day, month, year) - Lý do/Reasons for the request:........................................................................................ 4- Những điều cần trình bày thêm/Additional explanations:........................................... ............................................................................................................................................
Ghi chú Note on the mark (1), (2): (1) Mỗi người khai 1 bản, kèm hộ chiếu gửi trực tiếp đến cơ quan quản lý xuất nhập cảnh. (2)Xác nhận của thủ trưởng cơ quan, tổ chức mời, bảo lãnh hoặc của Trưởng công an phường, xã nơi người bảo lãnh thường trú. |
Mẫu số 1:
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho TCPCPNN đã được cấp Giấy phép lập Văn phòng Đại diện)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam;
Văn phòng đại diện của tổ chức ……, được lập theo Giấy phép lập Văn phòng Đại diện số …../UB-ĐD, ngày …. tháng … năm… của Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký hoạt động như sau:
1. Địa chỉ Văn phòng Đại diện tại Hà Nội:
2. Các chương trình/dự án do tổ chức tài trợ/triển khai tại tỉnh:
STT |
Tên và nội dung dự án |
Thời gian dự án |
Địa bàn dự án trong tỉnh |
Cơ quan đối tác dự án |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Cơ quan đầu mối Việt Nam:
4. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động của tổ chức tại Việt Nam:
- Ông/Bà: - Ngày sinh:
- Quốc tịch: - Chức danh:
5. Thời hạn Giấy đăng ký hết hiệu lực(theo Giấy phép được cấp):
UBND tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động Số: …., ngày … tháng … năm … T/M UBND tỉnh, thành phố …… |
Hà Nội, ngày …. tháng … năm … |
Mẫu số 2:
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho TCPCPNN đã được cấp Giấy phép lập Văn phòng Dự án)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam;
Văn phòng đại diện của tổ chức ……, được thành lập theo Giấy phép lập Văn phòng Dự án số …../UB-DA, ngày …. tháng … năm… của Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký hoạt động như sau:
1. Địa chỉ Văn phòng Dự án:
2. Các chương trình/dự án do tổ chức tài trợ/triển khai tại tỉnh:
STT |
Tên và nội dung dự án |
Thời gian dự án |
Địa bàn dự án trong tỉnh |
Cơ quan đối tác dự án |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Cơ quan đầu mối Việt Nam:
4. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động của tổ chức tại Việt Nam:
- Ông/Bà: - Ngày sinh:
- Quốc tịch: - Chức danh:
5. Thời hạn Giấy đăng ký hết hiệu lực(theo Giấy phép được cấp):
UBND tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động Số: …., ngày … tháng … năm … T/M UBND tỉnh, thành phố …… |
Hà Nội, ngày …. tháng … năm … |
Mẫu số 3:
GIẤY ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
(Dùng cho TCPCPNN đã được cấp Giấy phép hoạt động tại Việt Nam)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh ………………………….
Căn cứ Điều 10 của Quy chế về hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài tại Việt nam ban hành kèm theo Quyết định số 340/TTg ngày 24/5/1996 của Thủ tướng Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam;
Tổ chức …………………………. đã được cấp Giấy phép Hoạt động tại Việt Nam số …../UB-HĐ, ngày …. tháng … năm… của Ủy ban Công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài, xin đăng ký hoạt động như sau:
1. Các chương trình/dự án do tổ chức tài trợ/triển khai tại tỉnh:
STT |
Tên và nội dung dự án |
Thời gian dự án |
Địa bàn dự án trong tỉnh |
Cơ quan đối tác dự án |
Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cơ quan đầu mối Việt Nam:
3. Người chịu trách nhiệm về các hoạt động của tổ chức tại Việt Nam:
- Ông/Bà: - Ngày sinh:
- Quốc tịch: - Chức danh:
4. Thời hạn Giấy đăng ký hết hiệu lực(theo Giấy phép được cấp):
UBND tỉnh, thành phố ….. chuẩn y việc đăng ký hoạt động Số: …., ngày … tháng … năm … T/M UBND tỉnh, thành phố …… |
Ngày …. tháng … năm … |
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Quyết định 2827/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp về tổ chức bộ máy và quản lý công, viên chức của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/12/2008 | Cập nhật: 04/11/2010
Thông tư 08/2008/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thi hành Nghị định 34/2008/NĐ-CP về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 13/06/2008
Quyết định 1195/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý việc ra nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức trong các cơ quan ban ngành của tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 19/05/2008 | Cập nhật: 22/06/2010
Công văn 629/UBND-ĐN về hướng dẫn trình tự, thủ tục tổ chức khám chữa bệnh nhân đạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 02/02/2008 | Cập nhật: 13/05/2011
Nghị định 34/2008/NĐ-CP quy định về tuyển dụng và quản lý người nước ngoài làm việc tại Việt Nam Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 28/03/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Thông tư 02/2008/TT-BNG về việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trong nước và nước ngoài theo Nghị định 136/2007/NĐ-CP về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam do Bộ Ngoại giao ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 25/02/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Nghị định 136/2007/NĐ-CP Về xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam Ban hành: 17/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2007
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Quyết định 122/2001/QĐ-TTg về việc tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam Ban hành: 21/08/2001 | Cập nhật: 02/12/2010
Nghị định 21/2001/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 28/05/2001 | Cập nhật: 17/04/2012
Pháp lệnh nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam năm 2000 Ban hành: 28/04/2000 | Cập nhật: 07/01/2010
Nghị định 34/2000/NĐ-CP về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Ban hành: 18/08/2000 | Cập nhật: 09/12/2009