Quyết định 14/2020/QĐ-UBND về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 14/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Hồng Vinh |
Ngày ban hành: | 27/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2020/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 27 tháng 5 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
Theo đề nghị của Liên ngành Sở Nội vụ, Sở Tài chính tại Tờ trình số 78/TTr-SNV- STC ngày 24 tháng 4 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về mức chi bồi dưỡng và quy trình thực hiện mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
2. Đối tượng áp dụng
Người trực tiếp tham gia vào các công việc của xóm, khối, bản. Trong đó, ưu tiên bồi dưỡng cho các Chi hội trưởng Hội người cao tuổi, Hội Cựu chiến binh, Hội Nông dân, Hội Liên hiệp Phụ nữ; Bí thư Chi đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh ở xóm, khối, bản. Không thực hiện chi trả bồi dưỡng cho các đối tượng đã được hưởng phụ cấp tại Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và các đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây viết tắt là Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND).
Điều 2. Mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản
Mức chi bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc và các hoạt động khác của xóm, khối, bản đảm bảo theo mức: từ 50.000 đồng đến 100.000 đồng/01 người/01 ngày huy động trực tiếp tham gia (tùy theo tính chất công việc và tình hình thực tiễn địa phương) và tổng chi hỗ trợ bồi dưỡng không được vượt quá mức khoán bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND .
1. Về công tác lập dự toán
Trên cơ sở các định mức theo quy định, UBND xã, phường, thị trấn hướng dẫn các xóm, khối, bản xây dựng phương án chi tiêu nội bộ theo Quyết định này (bao gồm nội dung, mức chi hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc và các hoạt động khác của xóm, khối, bản) đảm bảo công khai, minh bạch (có xác nhận của Bí thư chi bộ, Trưởng xóm, khối, bản và Trưởng ban công tác mặt trận) gửi UBND xã, phường, thị trấn để tổng hợp vào công tác lập dự toán ngân sách xã hàng năm.
2. Về chấp hành dự toán
a) Căn cứ dự toán được giao và phương án chi tiêu nội bộ đã được bộ phận tài chính, kế toán xã thẩm định, UBND xã, phường, thị trấn ra quyết định phê duyệt phương án chi tiêu nội bộ cho từng xóm, khối, bản để tổ chức thực hiện, đồng thời gửi Kho bạc nhà nước để kiểm soát chi;
b) UBND các xã, phường, thị trấn thực hiện rút dự toán tại Kho bạc đối với nội dung mức khoán bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản theo chương 805, loại 340, khoản 341, mục 6350, tiểu mục 6399 của Mục lục Ngân sách Nhà nước ban hành kèm theo Thông tư số 324/2016/TT-BTC ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính.
(Có mẫu Quyết định giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản và Quyết định phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản kèm theo).
3. Về công tác quyết toán
Hàng năm, cùng với công tác quyết toán ngân sách xã, UBND xã, phường, thị trấn có trách nhiệm thực hiện công tác quyết toán phần kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND và tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán ngân sách xã theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
4. Về công tác kiểm tra, giám sát
a) UBND xã, phường, thị trấn giám sát việc thực hiện phương án chi tiêu nội bộ của xóm, khối, bản;
b) Bộ phận tài chính, kế toán xã có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện dự toán tại các xóm, khối, bản theo Quyết định phê duyệt phương án chi tiêu nội bộ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-UBND |
……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN…
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông báo số …… ngày …… của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ ý kiến thẩm định phương án chi tiêu nội bộ của bộ phận tài chính, kế toán xã, phường, thị trấn … tại Văn bản số… ngày …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản. (Có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản năm … được giao; bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN, TP, TX… |
Mẫu biểu tổng hợp tại xã |
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày …/…/20… của UBND xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||
Xóm, khối, bản 1 |
Xóm, khối, bản 2 |
… |
Xóm, khối, bản n |
||
Mức khoán kinh phí chi hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
Bộ phận tài chính, kế toán xã |
Ngày ...... tháng ...... năm ....... |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……/QĐ-UBND |
……., ngày ….. tháng ….. năm …….. |
về việc phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN…
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách năm 2015;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Thông báo số …… ngày …… của Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện, thành phố, thị xã… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số …… ngày …… của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn… về việc giao dự toán thu, chi khoán kinh phí hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản;
Căn cứ ý kiến thẩm định phương án chi tiêu nội bộ của bộ phận tài chính, kế toán xã, phường, thị trấn … tại Văn bản số… ngày …,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản năm …..
(Có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản …. được giao, bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan thực hiện theo đúng quy định của Luật ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Bộ phận tài chính, kế toán xã (phường, thị trấn), xóm trưởng và các đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
UBND HUYỆN, TP, TX… |
Mẫu biểu tổng hợp tại xã |
BIỂU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH THU, CHI CÁC HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH CỦA XÓM, KHỐI, BẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày …/…/20… của UBND xã, phường, thị trấn… về việc phê duyệt quy chế chi tiêu nội bộ cho các xóm, khối, bản)
Đơn vị: 1.000 đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|||
Xóm, khối, bản 1 |
Xóm, khối, bản 2 |
… |
Xóm, khối, bản n |
||
A. Các khoản đóng góp trên nguyên tắc tự nguyện của nhân dân được quy định tại Điều 17, Thông tư số 344/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính |
|
|
|
|
|
1.Thu … |
|
|
|
|
|
2. Chi … |
|
|
|
|
|
B. Mức hỗ trợ bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của xóm, khối, bản được quy định tại Khoản 1, Điều 7 Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
Nội dung chi: |
|
|
|
|
|
1. Nội dung 1… |
|
|
|
|
|
1.1- Đối tượng |
|
|
|
|
|
1.1- Mức chi |
|
|
|
|
|
2. Nội dung 2… |
|
|
|
|
|
2.1- Đối tượng |
|
|
|
|
|
2.1- Mức chi |
|
|
|
|
|
|
Ngày ...... tháng ...... năm ........ |
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và đối tượng khác ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch danh sách xã đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 và phân khai chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ 5 năm (2020-2024) Ban hành: 14/12/2019 | Cập nhật: 10/01/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp và mức hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 18/12/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về phân bổ vốn dự phòng 10% nguồn ngân sách trung ương của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 35/2015/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa cộng đồng khu dân cư trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2017–2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 04/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về chế độ, chính sách đối với Đại đội Dân quân thường trực cấp tỉnh của tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục điều chỉnh, bổ sung dự án chuyển mục đích đất lâm nghiệp được thực hiện trong giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 134/2015/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí năm học 2019-2020 đối với trường công lập (giáo dục mầm non, phổ thông và giáo dục thường xuyên) trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND bãi bỏ khoản 3, mục IV, Điều 1 của Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND thông qua đề án về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình tỉnh Lai Châu giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi các Nghị quyết về thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 21/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 1, Điều 1 Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND và Đề án điều trị nghiện ma tuý tự nguyện không thu phí tại Cơ sở Tư vấn và Điều trị nghiện ma tuý tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu kèm theo Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Kon Tum giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về cấp lại 15% số thu tiền sử dụng đất để trích lập Quỹ Phát triển đất năm 2019, năm 2020 của các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trước năm 2017 và thị trấn Me, huyện Gia Viễn cho Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND điều chỉnh chỉ tiêu về tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội năm 2019 theo Nghị quyết 32/2018/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 25/07/2019
Nghị định 34/2019/NĐ-CP sửa đổi quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố Ban hành: 24/04/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Thông tư 14/2018/TT-BNV sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 13/12/2018
Thông tư 344/2016/TT-BTC quy định quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Thông tư 324/2016/TT-BTC quy định Hệ thống mục lục ngân sách nhà nước Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/12/2016
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012