Quyết định 14/2012/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 14/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2012/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 964/TTr-STC ngày 15 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 69/2011/QĐ-UBND ngày 28/11/2011của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND thành phố Đà Lạt; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THEO GIÁ THỊ TRƯỜNG NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 14/2012/QĐ-UBND ngày 21.tháng 5 năm 2012)
STT |
Tên đường |
Đọan đường |
Loại đường phố |
Đơn giá theo Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||
Từ |
Đến |
|||||||
I |
Phường 1 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Ánh Sáng |
Lê Đại Hành |
Nguyễn Văn Cừ |
4 |
3.780 |
3,28 |
||
Ánh Sáng |
Nhánh phía trong |
|
4 |
2.457 |
3,28 |
|||
2 |
Ba tháng Hai |
Khu Hoà Bình |
Ngã ba Nguyễn Văn Cừ (nhà số 69, nhà 114) |
1 |
12.096 |
3,5 |
||
3 |
Hải Thượng |
Đường 3 tháng 2 |
Tô Ngọc Vân |
1 |
8.316 |
4 |
||
4 |
Khu Hòa Bình |
Trọn đường kể cả khu vực bến xe nội thành |
1 |
18.144 |
4 |
|||
5 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Khu Hòa Bình |
1 |
12.096 |
4 |
||
6 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Trọn đường |
|
1 |
7.560 |
3 |
||
7 |
Lý Tự Trọng |
Trọn Đường |
|
2 |
3.571 |
2 |
||
8 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Trọn đường |
|
1 |
9.072 |
3 |
||
9 |
Nguyễn Biểu |
Nhánh hẻm 3 tháng 2 xuống |
4 |
1.179 |
2 |
|||
Nguyễn Biểu |
Nhánh hẻm Trương Công Định xuống |
4 |
1.375 |
2 |
||||
10 |
Nguyễn Chí Thanh |
Khu Hòa Bình |
Hết Khách sạn Ngọc Lan, Đình Anh Sáng |
1 |
12.096 |
3,28 |
||
Nguyễn Chí Thanh |
Giáp Khách sạn Ngọc Lan, Đình Ánh Sáng |
Nguyễn Văn Cừ |
1 |
9.072 |
3,28 |
|||
11 |
Nguyễn Thái Học |
Trọn đường |
|
1 |
12.096 |
3 |
||
12 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
Trọn đường |
|
1 |
16.632 |
4 |
||
13 |
Nguyễn Văn Cừ |
Trọn đường |
|
1 |
9.450 |
3,28 |
||
14 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông |
1 |
8.820 |
2 |
||
15 |
Phan Bội Châu |
Đầu đường |
Lê Thị Hồng Gấm (KS Việt Hà + Vũ Tuấn) |
1 |
9.450 |
3 |
||
Phan Bội Châu |
Đoạn còn lại |
|
1 |
6.615 |
3,5 |
|||
16 |
Phan Như Thạch |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ngã ba Thủ Khoa Huân |
2 |
7.371 |
3,5 |
||
17 |
Phan Đình Phùng |
Đường Ba Tháng Hai |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 |
1 |
10.605 |
4 |
||
18 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
1 |
6.027 |
3 |
||
19 |
Tăng Bạt Hổ |
|
|
|
|
|
||
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Khu Hòa Bình |
Nhà số 1, nhà số 18 Tăng Bạt Hổ |
1 |
12.789 |
3 |
|||
Tăng Bạt Hổ (Đường chính) |
Đoạn còn lại |
|
1 |
9.135 |
3 |
|||
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 1) |
Trọn nhánh tính từ nhà 12 Trương Công Định |
|
1 |
10.962 |
3 |
|||
Tăng Bạt Hổ (Đường nhánh 2) |
Trọn nhánh tính từ nhà 30 Trương Công Định |
|
1 |
9.135 |
3 |
|||
20 |
Thủ Khoa Huân |
Trọn đường |
|
2 |
6.364 |
3 |
||
21 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Hải Thượng |
Cầu Tản Đà |
2 |
3.872 |
2,5 |
||
Tô Ngọc Vân |
Cầu Tản Đà |
Hết phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng |
2 |
2.981 |
2,5 |
|||
22 |
Trương Công Định |
Từ đầu đường |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ (nhà số 30) |
1 |
12.285 |
3 |
||
Trương Công Định |
Nhánh 2 Tăng Bạt Hổ |
Cuối đường |
1 |
9.450 |
3 |
|||
II |
Phường 2 |
|
|
|
|
|
||
1 |
An Dương Vương |
Đầu đường Phan Đình Phùng |
Vào sâu 500 mét (nhà số 16, nhà số 33) |
2 |
3.549 |
2,5 |
||
An Dương Vương |
Đoạn còn lại |
|
2 |
2.625 |
2 |
|||
2 |
Bùi Thị Xuân |
Nguyễn Thái Học |
Hết nhà 50 nhà 79 - Ngã ba Thông Thiên Học |
1 |
7.258 |
3,5 |
||
Bùi Thị Xuân |
Đoạn còn lại |
|
1 |
7.560 |
3,5 |
|||
3 |
Cổ Loa |
Trọn đường |
|
3 |
1.575 |
2,5 |
||
4 |
Đinh Tiên Hoàng |
Trọn đường |
|
1 |
7.258 |
3,5 |
||
5 |
Lý Tự Trọng |
Trọn đường |
|
2 |
3.571 |
2 |
||
6 |
Mai Hoa Thôn |
Trọn đường |
|
4 |
2.177 |
2 |
||
7 |
Nguyễn Công Trứ |
Đầu Nhà số 3G Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Lý Nam Đế |
2 |
6.379 |
3 |
||
Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Lý Nam Đế |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
2 |
4.465 |
3 |
|||
8 |
Nguyễn Lương Bằng |
Phan Đình Phùng |
An Dương Vương |
2 |
3.780 |
3 |
||
9 |
Nguyễn Thị Nghĩa |
Trọn đường |
|
3 |
3.024 |
3 |
||
10 |
Nguyễn Văn Trỗi |
Đầu đường (Khu Hòa Bình) |
Đường Lên nhà thờ Tin Lành & Hết khách sạn Á Đông |
1 |
8.820 |
2 |
||
Nguyễn Văn Trỗi |
Đoạn còn lại |
|
1 |
5.901 |
2 |
|||
11 |
Phan Đình Phùng |
Ngã ba Trương Công Định, nhà số 80 |
Hết nhà 271, nhà 210 |
1 |
10.605 |
4 |
||
Phan Đình Phùng |
Giáp nhà 271, nhà 210 |
La Sơn Phu Tử |
1 |
7.613 |
3,5 |
|||
12 |
Thông Thiên Học |
Bùi Thị Xuân |
Hết cổng Tỉnh Đội (Nhà số 9, Nhà số 2, đường nhánh) |
2 |
5.292 |
3 |
||
Thông Thiên Học |
Đoạn còn lại |
|
2 |
2.772 |
3 |
|||
13 |
Tô Ngọc Vân |
Giáp phía sau nhà 143 Phan Đình Phùng |
Cuối đường |
3 |
2.384 |
2,5 |
||
14 |
Võ Thị Sáu |
Trọn đường |
|
3 |
2.856 |
2 |
||
15 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Phan Đình Phùng |
Ngã ba Xô Viết Nghệ Tĩnh-Nguyễn Công trứ |
1 |
4.253 |
3 |
||
16 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
6.363 |
2,5 |
||
17 |
Khu quy hoạch: Phan Đình Phùng - Nguyễn Công Trứ |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
|
3.572 |
3 |
|||
18 |
Khu quy hoạch: Công viên Văn hoá và Đô thị |
Đường quy hoạch có lộ giới 10m |
|
3.024 |
3 |
|||
III |
Phường 3 |
|
|
|
|
|
||
1 |
An Bình |
Trọn đường |
|
3 |
1.100 |
2 |
||
2 |
Ba Tháng Tư |
Trọn đường |
|
1 |
7.308 |
2 |
||
3 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
1 |
6.615 |
3 |
||
4 |
Chu Văn An |
Trọn đường |
|
2 |
4.536 |
2 |
||
5 |
Đặng Thái Thân |
Trọn đường |
|
2 |
2.177 |
2 |
||
6 |
Đèo Prenn |
Từ ngã ba đường Ba tháng Tư - Đống Đa |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
2 |
756 |
2 |
||
Đèo Prenn |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
Cầu Prenn |
2 |
1.512 |
2 |
|||
7 |
Đống Đa |
Đầu đường Ba tháng Tư đi vào |
Hết đài phát sóng (nhà số 82, nhà số 10) |
3 |
3.087 |
2 |
||
Đống Đa |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.789 |
2 |
|||
8 |
Hà Huy Tập |
Trần Phú |
Tu viện Đa Minh, nhà khách số 5 Khách sạn Thành An |
1 |
5.292 |
3 |
||
Hà Huy Tập |
Đoạn còn lại |
|
2 |
1.789 |
2 |
|||
9 |
Hồ Tùng Mậu |
Trọn đường |
|
1 |
6.615 |
3 |
||
10 |
Lê Đại Hành |
Trần Quốc Toản |
Trần Phú |
1 |
10.206 |
3 |
||
11 |
Lương Thế Vinh |
Hà Huy Tập |
Trường Lê Quý Đôn |
3 |
3.024 |
2 |
||
12 |
Nhà Chung |
Trần Phú |
UBND Phường 3, hết nhà số 23 |
1 |
5.486 |
2,5 |
||
Nhà Chung |
Đoạn còn lại |
|
3 |
2.741 |
2 |
|||
13 |
Phạm Ngũ Lão |
Trọn đường |
|
1 |
6.401 |
3,5 |
||
14 |
Tô Hiến Thành |
Trọn đường |
|
3 |
1.966 |
2,5 |
||
15 |
Trần Hưng Đạo |
Trần Phú |
Đài PTTH Lâm Đồng |
1 |
8.222 |
3 |
||
Nhánh số 02 Trần Hưng Đạo |
Sở Kế Hoạch và Đầu Tư |
Cuối đường |
3 |
3.700 |
2,5 |
|||
16 |
Trần Phú |
Trần Hưng Đạo |
Hết Công ty cổ phần địa ốc Đà Lạt |
1 |
9.135 |
3 |
||
17 |
Trần Quốc Toản |
Trọn đường |
|
1 |
7.308 |
3 |
||
18 |
Trần Thánh Tông |
Trọn đường |
|
2 |
1.370 |
2 |
||
19 |
Trúc Lâm Yên Tử |
Trọn đường |
|
4 |
1.116 |
2 |
||
20 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
|
||
Đường nhánh trái |
Trúc Lâm Yên Tử |
Dựa án Đá Tiên-Công ty CP Phương Nam |
2 |
1.200 |
2 |
|||
IV |
Phường 4 |
|
|
|
|
|
||
1 |
An Sơn |
Trọn đường |
|
4 |
819 |
2 |
||
Đường nhánh An Sơn |
Ngã ba đường An Sơn |
Vào khoảng 300 m (hết thửa số 383 và 384, TBĐ số 5) |
4 |
737 |
2 |
|||
2 |
Ba Tháng Hai |
Ngã Ba Nguyễn Văn Cừ (đầu đường Lê Quý Đôn) |
Hoàng Văn Thụ (hết khách sạn Đà Lạt-Sài Gòn) |
1 |
11.907 |
3,5 |
||
3 |
Bà Triệu |
Trọn đường |
|
1 |
6.615 |
3 |
||
4 |
Đào Duy Từ |
Trần Phú |
Hết nhà số 28 và 1/3 |
3 |
3.084 |
2 |
||
Đào Duy Từ |
Giáp nhà số 28 và 1/3 |
Cầu nhỏ |
4 |
1.542 |
2 |
|||
5 |
Đoàn Thị Điểm |
Trọn đường |
|
2 |
4.253 |
2 |
||
6 |
Đồng Tâm |
Trọn đường |
|
3 |
1.542 |
2 |
||
7 |
Hoàng Văn Thụ |
Đường 3 tháng 2 |
Huyền Trân Công Chúa |
1 |
5.292 |
3 |
||
8 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ |
Hết trường Dân Tộc Nội trú (đầu đường Đa minh), hết nhà số 17 |
2 |
2.268 |
3 |
||
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.360 |
3 |
|||
9 |
Huỳnh Thúc Kháng |
Trọn đường |
|
2 |
3.854 |
3 |
||
10 |
Lê Hồng Phong |
Trọn đường |
|
1 |
5.670 |
3 |
||
11 |
Mạc Đỉnh Chi |
Đường 3 tháng 2 |
Vào 200 mét, hết nhà số 25, nhà số 10 |
3 |
2.570 |
3 |
||
Mạc Đỉnh Chi |
Đoạn còn lại |
|
3 |
2.117 |
3 |
|||
12 |
Ngô Thì Nhậm |
Trọn đường |
|
4 |
907 |
3 |
||
13 |
Ngô Thì Sỹ |
Đầu đường |
Tới đất nhà 27E/1 (nhà ông Hoàng Trọng Huấn) và hết đất (phía sau) nhà số 6 Triệu Việt Vương |
4 |
1.210 |
3 |
||
Ngô Thì Sỹ |
Đoạn còn lại |
|
4 |
907 |
3 |
|||
14 |
Nguyễn Trung Trực |
Trọn đường |
|
3 |
1.840 |
2,5 |
||
15 |
Nguyễn Viết Xuân |
Trọn đường |
|
2 |
3.402 |
3 |
||
16 |
Pasteur |
Trọn đường |
|
2 |
5.103 |
3 |
||
17 |
Quanh Trường Cao Đẳng Nghề |
Trọn đường |
|
2 |
3.326 |
3 |
||
18 |
Thiện Mỹ |
Trọn đường |
|
3 |
1.285 |
3 |
||
19 |
Thiện Ý |
Trọn đường |
|
3 |
1.285 |
3 |
||
20 |
Trần Lê |
Trọn đường |
|
1 |
8.820 |
3 |
||
21 |
Trần Phú |
Giáp Công ty cổ phần Địa Ốc Đà Lạt |
Ngã 4 vòng xoay Hoàng Văn Thụ-Trần Lê |
1 |
8.820 |
3 |
||
22 |
Trần Thánh Tông |
Thửa 32, TBĐ 31, phường3 |
Thiền Viện Trúc Lâm (Đầu Thửa 8, TBĐ12, phường 4 và Thửa 53, TBĐ 31, phường 3) |
2 |
1.370 |
2,5 |
||
23 |
Triệu Việt Vương |
Lê Hồng Phong |
Dinh III, Nhà số 8, nhà số 3 |
2 |
4.253 |
3 |
||
Triệu Việt Vương |
Dinh III, nhà số 8, nhà số 3 |
Ngã ba Nguyễn Trung Trực (cây xăng Triệu Việt Vương) |
2 |
3.444 |
3 |
|||
Triệu Việt Vương |
Đoạn còn lại |
|
2 |
2.286 |
3 |
|||
24 |
Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
|
|
|
|
||
Đường chính nhánh phải (đoạn đường đã được trải nhựa) |
Trần Thánh Tông, thửa 32-tờ bản đồ 31 |
Công ty Cổ phần Sao Đà lạt |
2 |
1.200 |
2 |
|||
25 |
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
Đường quy hoạch có lộ giới 16 m |
|
819 |
3 |
|||
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
Đường quy hoạch có lộ giới 10 m |
|
655 |
3 |
||||
Khu quy hoạch dân cư An Sơn |
Đường quy hoạch có lộ giới 5 m |
|
491 |
3 |
||||
V |
Phường 5 |
|
|
|
|
|
||
1 |
An Tôn |
Trọn đường |
|
4 |
907 |
3 |
||
2 |
Cam Ly |
Ngã 3 Tà Nung (ĐT 725) |
Cầu Cam Ly |
2 |
1.285 |
3 |
||
3 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
4 |
944 |
3 |
||
4 |
Gio An |
Trọn đường |
|
3 |
1.159 |
3 |
||
5 |
Đa Minh |
Trọn đường |
|
3 |
816 |
3 |
||
6 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba Tà Nung |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
3 |
776 |
2 |
||
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
Cuối đèo Tà Nung |
3 |
400 |
2 |
|||
7 |
Hàn Thuyên |
Trọn đường |
|
3 |
943 |
2,5 |
||
8 |
Hải Thượng |
Đầu Ba tháng Hai |
Tô Ngọc Vân |
1 |
8.316 |
4 |
||
Hải Thượng |
Đoạn còn lại |
|
1 |
4.935 |
3 |
|||
9 |
Hoàng Diệu |
Hải Thượng |
Yagout |
1 |
4.085 |
3 |
||
Hoàng Diệu |
Yagout |
Ngã ba Ma Trang Sơn |
1 |
2.205 |
3 |
|||
Hoàng Diệu |
Ngã ba Ma Trang Sơn |
Lê Lai |
2 |
1.361 |
3 |
|||
10 |
Hoàng Văn Thụ |
Huyền Trân Công Chúa |
Hết thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
1 |
3.276 |
3 |
||
Hoàng Văn Thụ |
Giáp thác Cam Ly, nhà số 58, nhà số 02 |
Đến hết Ngã ba Tà Nung |
1 |
1.817 |
3 |
|||
11 |
Huyền Trân Công Chúa |
Hoàng Văn Thụ |
Hết Trường Dân Tộc Nội trú(đầu đường Đa Minh), hết nhà số 17 |
2 |
2.268 |
3 |
||
Huyền Trân Công Chúa |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.360 |
3 |
|||
12 |
Lê Lai |
Trọn đường |
|
4 |
1.361 |
3 |
||
13 |
Lê Quý Đôn |
Trọn đường |
|
2 |
3.266 |
3 |
||
14 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
3 |
1.281 |
3 |
||
15 |
Ma Trang Sơn |
Trọn đường |
|
3 |
907 |
3 |
||
16 |
Mẫu Tâm |
Trọn đường |
|
4 |
1.210 |
3 |
||
17 |
Ngô Huy Diễn |
Trọn đường |
|
4 |
1.512 |
3 |
||
18 |
Nguyễn Khuyến |
Trọn đường |
|
4 |
943 |
3 |
||
19 |
Nguyễn Đình Quân |
Trọn đường |
|
3 |
1.058 |
3 |
||
20 |
Nguyễn Thị Định |
Trọn đường |
|
3 |
2.177 |
3 |
||
21 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trọn đường |
|
3 |
1.210 |
3 |
||
22 |
Thánh Tâm |
Trọn đường |
|
3 |
726 |
3 |
||
23 |
Tô Ngọc Vân |
Cầu Lê Quý Đôn |
Cầu Hải Thượng |
2 |
2.484 |
3 |
||
24 |
Trần Bình Trọng |
Đầu đường |
Ngã ba Hàn Thuyên |
3 |
1.814 |
3 |
||
Trần Bình Trọng |
Ngã ba Hàn Thuyên (Đoạn còn lại) |
Lê Lai |
3 |
1.512 |
3 |
|||
25 |
Trần Nhật Duật |
Trọn đường |
|
2 |
1.701 |
3 |
||
26 |
Trần Văn Côi |
Trọn đường |
|
3 |
907 |
3 |
||
27 |
Y Dinh |
Trọn đường |
|
4 |
1.210 |
3 |
||
28 |
Yagout |
Trọn đường |
|
3 |
1.512 |
3 |
||
29 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
3 |
1.058 |
3 |
||
30 |
Khu quy hoạch: Trại cá Hàn Thuyên |
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
|
944 |
3 |
|||
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
|
849 |
3 |
|||||
31 |
Khu quy hoạch: Hoàng Diệu |
Đường quy hoạch có lộ giới 12m |
|
2.205 |
3 |
|||
Đường quy hoạch có lộ giới 8m |
|
1.764 |
3 |
|||||
Đường quy hoạch có lộ giới 6m |
|
1.544 |
3 |
|||||
VI |
Phường 6 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Dã Tượng |
Trọn đường |
|
4 |
944 |
3 |
||
2 |
Hai Bà Trưng |
Hải Thượng |
Tản Đà |
2 |
7.875 |
3 |
||
Hai Bà Trưng |
Tản Đà |
La Sơn Phu Tử |
2 |
6.090 |
3 |
|||
Hai Bà Trưng |
Đoạn còn lại |
|
3 |
3.003 |
3 |
|||
3 |
Hải Thượng |
Cầu Hải Thượng |
Cuối đường |
1 |
4.935 |
3 |
||
4 |
Kim Đồng |
Trọn đường |
|
2 |
1.361 |
3 |
||
5 |
La Sơn Phu Tử |
Trọn đường |
|
3 |
3.927 |
3 |
||
6 |
Lê Thánh Tôn |
Đầu đường |
Dã Tượng |
3 |
1.281 |
3 |
||
Lê Thánh Tôn |
Đoạn còn lại (đường cụt) |
|
3 |
1.134 |
3 |
|||
7 |
Mai Hắc Đế |
Trọn đường |
|
3 |
2.363 |
2,5 |
||
8 |
Ngô Quyền |
Đầu đường |
Hết nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) |
3 |
2.117 |
3 |
||
Ngô Quyền |
Giáp nhà số 43 Ngô Quyền (Phan Đình Giót) |
Cuối đường |
3 |
1.814 |
3 |
|||
9 |
Nguyễn An Ninh |
Trọn đường |
|
2 |
1.361 |
3 |
||
10 |
Phạm Ngọc Thạch |
Hải Thượng |
Trung tâm y tế dự phòng |
2 |
4.253 |
3 |
||
Phạm Ngọc Thạch |
Trung tâm y tế dự phòng |
Đầu đường Thi Sách |
2 |
3.024 |
3 |
|||
|
Phạm Ngọc Thạch |
Đoạn còn lại |
|
2 |
2.268 |
3 |
||
11 |
Phan Đình Giót |
Trọn đường |
|
4 |
1.061 |
3 |
||
12 |
Tản Đà |
Trọn đường |
|
1 |
6.027 |
3 |
||
13 |
Thi Sách |
Trọn đường |
|
3 |
1.890 |
3 |
||
14 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
2 |
1.418 |
3 |
||
15 |
Yết Kiêu |
Trọn đường |
|
3 |
1.058 |
3 |
||
VII |
Phường 7 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Ankroet |
Trọn đường |
|
2 |
1.285 |
2 |
||
2 |
Bạch Đằng |
Trọn đường |
|
2 |
1.638 |
2 |
||
3 |
Cam Ly |
Cầu Cam Ly |
Ngã ba Ankoret |
2 |
1.285 |
2 |
||
4 |
Cao Bá Quát |
Trọn đường |
|
3 |
1.229 |
2 |
||
5 |
Cao Thắng |
Trọn đường |
|
3 |
735 |
2 |
||
6 |
Châu Văn Liêm |
Trọn đường |
|
3 |
605 |
2 |
||
7 |
Công Chúa Ngọc Hân |
Trọn đường |
|
2 |
605 |
2 |
||
8 |
Đa Phú |
Trọn đường |
|
3 |
819 |
2 |
||
9 |
ĐanKia |
Ngã ba Ankoret - Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Hết Cầu Lạc Dương |
3 |
1.043 |
2 |
||
10 |
Đinh Công Tráng |
Trọn đường |
|
3 |
987 |
2 |
||
11 |
Đường Thôn Măng Ling |
Điểm nối Ankoret |
Hết thửa số 36 - tờ bản đồ số 43B |
3 |
662 |
2 |
||
Đường Nhánh vòng Thôn Măng Ling |
Thửa số 19-tờ bản đồ số 43B |
Thửa số 36-tờ bản đồ số 43B |
3 |
662 |
2 |
|||
12 |
Kim Thạch |
Trọn đường |
|
4 |
680 |
2 |
||
13 |
Lê Thị Riêng |
Trọn đường |
|
3 |
1.058 |
2 |
||
14 |
Nguyễn Hoàng |
Trọn đường |
|
3 |
756 |
2 |
||
15 |
Nguyên Phi Ỷ Lan |
Trọn đường |
|
3 |
756 |
2 |
||
16 |
Nguyễn Siêu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Bạch Đằng |
3 |
1.470 |
2 |
||
Nguyễn Siêu |
Ngã ba Bạch Đằng |
Cuối đường |
3 |
1.361 |
2 |
|||
17 |
Tô Hiệu |
Trọn đường |
|
3 |
907 |
2 |
||
18 |
Tô Vĩnh Diện |
Trọn đường |
|
2 |
1.470 |
2 |
||
19 |
Thánh Mẫu |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Châu Văn Liêm |
3 |
1.638 |
2 |
||
Thánh Mẫu |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.512 |
2 |
|||
20 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Cuối đường (Phan Đình Phùng) |
Ngã ba Cao Bá Quát |
1 |
4.253 |
2 |
||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Cao Bá Quát |
Lê Thị Riêng |
1 |
4.253 |
2 |
|||
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Lê Thị Riêng |
Cuối đường |
1 |
3.003 |
2 |
|||
VIII |
Phường 8 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bùi Thị Xuân |
Ngã Ba Thông Thiên Học (nhà 79) |
Cuối đường (Ngã 5 Đại học) |
1 |
7.560 |
3,5 |
||
2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Trọn đường |
|
3 |
1.210 |
2 |
||
3 |
Cù Chính Lan |
Trọn Đường |
|
3 |
1.134 |
2 |
||
4 |
Lý Nam Đế |
Đường Nguyễn Công Trứ |
Ngã ba Chùa Linh Giác (đến hết nhà số 105) |
2 |
2.359 |
2 |
||
Lý Nam Đế |
Đoạn còn lại (từ Nhà số 105) |
Phù Đổng Thiên Vương |
2 |
3.024 |
2 |
|||
5 |
Mai Anh Đào |
Trọn đường |
|
2 |
4.095 |
2 |
||
6 |
Mai Xuân Thưởng |
Trọn đường |
|
3 |
1.184 |
2 |
||
7 |
Ngô Tất Tố |
Lò mứt Kiều Giang (Ngã ba Mai Anh Đào) |
Hết Nhà số 277 Ngô Tất Tố (Ngã ba Nhà thờ Đa Thiện) |
3 |
751 |
2 |
||
Ngô Tất Tố |
Đoạn còn lại |
|
4 |
688 |
2 |
|||
8 |
Nguyễn Công Trứ |
Ngã 5 Đại Học |
Ngã ba Lý Nam Đế |
2 |
6.379 |
3 |
||
Nguyễn Công Trứ |
Đoạn còn lại |
|
2 |
4.465 |
3 |
|||
9 |
Nguyễn Hữu Cảnh |
Trọn đường |
|
4 |
1.607 |
2 |
||
10 |
Nguyên Tử Lực |
Trọn đường |
|
2 |
2.646 |
2 |
||
11 |
Phù Đổng Thiên Vương |
Ngã năm Đại học |
Cổng xí nghiệp may xuất khẩu nhà số 237 |
1 |
8.505 |
3 |
||
Phù Đổng Thiên Vương |
Đoạn còn lại |
|
2 |
4.410 |
3 |
|||
12 |
Tô Hiệu |
Trọn đường |
|
3 |
907 |
2 |
||
13 |
Tôn Thất Tùng |
Trọn đường |
|
3 |
1.210 |
2 |
||
14 |
Trần Anh Tông |
Trọn đường |
|
3 |
1.814 |
2 |
||
15 |
Trần Khánh Dư |
Phù Đổng Thiên Vương (Hai đầu đường) |
Vào đến nhà 42, đến |
3 |
3.326 |
2 |
||
hết hội trường KP Nghệ Tỉnh |
||||||||
Trần Khánh Dư |
Đoạn còn lại |
(Kể cả đoạn nối dài đến Lý Nam Đế) |
3 |
2.268 |
2 |
|||
16 |
Trần Đại Nghĩa |
Trọn đường |
|
4 |
1.512 |
2 |
||
17 |
Trần Nhân Tông |
Trọn đường |
|
3 |
3.326 |
2 |
||
18 |
Trần Quang Khải |
Trọn đường |
|
3 |
1.452 |
2 |
||
19 |
Vạn Hạnh |
Trọn đường |
|
3 |
2.363 |
2 |
||
20 |
Vạn Kiếp |
Trọn đường |
|
3 |
1.512 |
2 |
||
21 |
Võ Trường Toản |
Đầu đường |
Giáp hồ Trường Đại học Đà Lạt |
4 |
1.701 |
2,5 |
||
Võ Trường Toản |
Đoạn còn lại |
|
4 |
1.513 |
2 |
|||
22 |
Vòng Lâm Viên |
Đoạn còn lại (đường đất) |
|
4 |
1.210 |
2 |
||
Đoạn mặt đường trải đá cấp phối |
|
4 |
1.361 |
2 |
||||
Đoạn mặt đường trải nhựa |
|
3 |
1.512 |
2 |
||||
23 |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Ngã ba Nguyễn Công Trứ - Xô Viết Nghệ Tĩnh |
Vạn Kiếp |
1 |
4.253 |
2 |
||
IX |
Phường 9 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Chi Lăng |
Trọn đường |
|
1 |
4.253 |
2 |
||
2 |
Cô Bắc |
Trọn đường |
|
2 |
2.960 |
2,5 |
||
3 |
Cô Giang |
Trọn đường |
|
2 |
2.960 |
2,5 |
||
4 |
Hồ Xuân Hương |
Chi Lăng |
Đập Hồ Than Thở |
2 |
2.762 |
3 |
||
Hồ Xuân Hương |
Đoạn còn lại |
|
2 |
1.575 |
3 |
|||
5 |
Hùng Vương |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
2 |
4.410 |
2 |
||
6 |
Kí Con |
Trọn đường |
|
3 |
2.117 |
3 |
||
7 |
Lữ Gia |
Nguyễn Đỉnh Chiểu |
Ngã ba Kho Sách |
3 |
3.171 |
2 |
||
Lữ Gia (nhánh 1) |
Ngã ba Xưởng đũa cũ |
Vòng quanh đến Ngã ba (vòng xuyến Sài Gòn Síp) |
3 |
1.271 |
3 |
|||
Lữ Gia (nhánh 2) |
Ngã ba Kho Sách |
Hết đường |
3 |
1.271 |
3 |
|||
8 |
Lý Thường Kiệt |
Trọn đường |
|
2 |
1.575 |
3 |
||
9 |
Mê Linh |
Trọn đường |
|
3 |
1.701 |
3 |
||
Mê Linh (Đường nhánh) |
Trọn đường nhánh Khu X92 và Khu D |
3 |
1.187 |
4 |
||||
10 |
Ngô Văn Sở |
Khu Chi Lăng |
Nhà Thờ |
3 |
1.361 |
4 |
||
Ngô Văn Sở |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.210 |
3 |
|||
11 |
Nguyễn Du |
Trọn đường |
|
3 |
3.402 |
3 |
||
12 |
Nguyễn Đình Chiểu |
Trọn đường |
|
3 |
3.066 |
3 |
||
13 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Ga Đà Lạt |
1 |
3.528 |
3 |
||
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
3 |
2.825 |
3 |
|||
14 |
Phan Chu Trinh |
Trọn đường |
|
1 |
4.589 |
3 |
||
15 |
Phó Đức Chính |
Trọn đường |
|
3 |
2.205 |
3 |
||
16 |
Quang Trung |
Trọn đường |
|
1 |
4.935 |
3 |
||
17 |
Sương Nguyệt Anh |
Trọn đường |
|
3 |
3.402 |
3 |
||
18 |
Tương Phố |
Trọn đường |
|
3 |
2.205 |
3 |
||
19 |
Trần Quý Cáp |
Trọn đường |
|
1 |
4.589 |
3 |
||
20 |
Trần Thái Tông |
Đầu đường |
Khe Suối nhỏ |
4 |
1.210 |
3 |
||
21 |
Trạng Trình |
Trọn đường |
|
3 |
1.260 |
3 |
||
22 |
Trương Văn Hoàn |
Trọn đường |
|
3 |
1.260 |
3 |
||
23 |
Yersin (thống nhất cũ) |
Cổng Trường CĐSP |
Nguyễn Đình Chiểu |
3 |
1.827 |
4 |
||
24 |
Khu quy hoạch: Xí nghiệp 92 |
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
|
1.361 |
3 |
|||
Đường quy hoạch có lộ giới 8m và 7.5m |
|
1.089 |
3 |
|||||
25 |
Khu quy hoạch dân cư Yersin |
Đường quy hoạch có lộ giới 9m |
|
3.066 |
3 |
|||
Đường quy hoạch có lộ giới 7m |
|
2.453 |
3 |
|||||
X |
Phường 10 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bà Huyện Thanh Quan |
Trọn đường |
|
1 |
6.395 |
3 |
||
2 |
Hoàng Hoa Thám |
Đầu đường |
Chùa Linh Phong |
3 |
1.450 |
3 |
||
Hoàng Hoa Thám |
Đoạn còn lại |
|
3 |
1.210 |
3 |
|||
3 |
Hùng Vương |
Sở Điện Lực Lâm Đồng |
Trần Quý Cáp (nhà số 39, nhà số 32) |
2 |
6.174 |
3 |
||
4 |
Khởi Nghĩa Bắc Sơn |
Trọn đường |
|
2 |
3.066 |
3 |
||
5 |
Khe sanh |
Hùng Vương |
Hết Chùa Tàu |
2 |
2.552 |
3 |
||
6 |
Lê Văn Tám |
Trọn đường |
|
4 |
2.419 |
3 |
||
7 |
MiMoSa |
Hết Chùa Tàu |
Ngã ba Mimosa - Prenn |
2 |
1.575 |
3 |
||
8 |
Nguyễn Trãi |
Đầu đường YerSin |
Hết Ga Đà Lạt |
1 |
3.528 |
3 |
||
Nguyễn Trãi |
Đoạn còn lại |
|
3 |
2.825 |
3 |
|||
9 |
Phạm Hồng Thái |
Trọn đường |
|
3 |
2.552 |
3 |
||
10 |
Trần Hưng Đạo |
Đài PTTH Lâm Đồng |
Sở Điện Lực Lâm Đồng, UBND Phường 10 |
1 |
7.056 |
3 |
||
11 |
Trần Thái Tông |
Khe suối nhỏ |
Hết đường |
4 |
756 |
3 |
||
12 |
Hồ Tùng mậu |
Tron đường |
|
1 |
6.615 |
3 |
||
13 |
Trần Quang Diệu |
Trọn đường |
|
3 |
2.470 |
3 |
||
14 |
Yên Thế |
Trọn đường |
|
3 |
2.470 |
3 |
||
15 |
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Hồ Tùng Mậu |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
1 |
5.954 |
3 |
||
Yersin (Thống Nhất cũ) |
Đầu đường Nguyễn Trãi |
Đến cổng Trường CĐSP nhà số 29 |
2 |
3.402 |
3 |
|||
XI |
Phường 11 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Chung cư 69 Hùng Vương, nhà số 84 |
Ngã ba Nam Hồ |
2 |
2.552 |
2,5 |
||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Ngã ba Nam Hồ |
Huỳnh Tấn Phát |
2 |
1.533 |
2 |
|||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Huỳnh Tấn Phát |
Trường Tiểu Học Trại Mát |
2 |
1.533 |
2 |
|||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Trường Tiểu Học Trại Mát |
Nhà Ga |
2 |
1.869 |
2 |
|||
Hùng Vương (Quốc lộ 20) |
Nhà Ga |
Hết Trường Nguyễn Đình Chiễu |
2 |
1.365 |
2 |
|||
2 |
Huỳnh Tấn Phát |
Trọn đường |
|
3 |
730 |
2 |
||
3 |
Lâm Văn Thạnh |
Trọn đường |
|
3 |
1.210 |
2 |
||
4 |
Lương Đình Của |
QL 20 |
Cầu xóm Hố |
3 |
1.134 |
2 |
||
Lương Đình Của |
Cầu xóm Hố |
Cuối đường |
3 |
680 |
2 |
|||
5 |
Nam Hồ |
Trọn đường |
|
3 |
1.076 |
2 |
||
6 |
Trịnh Hoài Đức |
Trọn đường |
|
3 |
756 |
2 |
||
7 |
Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ) |
Nhà Ga |
Hết Cầu Ông Ri |
3 |
1.121 |
2 |
||
Đường Tự Tạo (Đường Xí nghiệp Sứ cũ) |
Đoạn còn lại |
|
3 |
673 |
2 |
|||
XII |
Phường 12 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Bế Văn Đàn |
Trọn đường |
|
3 |
454 |
2 |
||
2 |
Hồ Xuân hương |
Trọn đường |
|
2 |
1.512 |
2 |
||
3 |
Ngô Gia Tự |
Đầu đường |
Ngã ba ông Đáng (Hết thửa 214) |
3 |
810 |
2 |
||
Ngô Gia Tự |
Đoạn còn lại |
|
3 |
680 |
2 |
|||
4 |
Nguyễn Hữu Cầu |
Đầu đường |
Tiếp giáp Bế Văn Đàn |
3 |
454 |
2 |
||
Nguyễn Hữu Cầu |
Tiếp giáp Bế Văn Đàn |
Ngã ba Ông Hữu |
4 |
420 |
2 |
|||
Nguyễn Hữu Cầu |
Ngã ba Ông Hữu (Đoạn còn lại) |
Cuối đường |
3 |
454 |
2 |
|||
5 |
Đường 723 |
Tiếp giáp Ngô Gia Tự |
Ngã ba đi Đa Sar, huyện Lạc Dương và đến hết địa giới hành chính Phường 12 |
3 |
680 |
2 |
||
6 |
Nguyễn Thái Bình |
Trọn đường (P12) |
|
3 |
454 |
2 |
||
7 |
Thái Phiên |
Đầu đường |
Nguyễn Hữu Cầu |
3 |
700 |
2 |
||
8 |
Thái Phiên |
Nguyễn Hữu Cầu |
Đập nước |
3 |
454 |
2 |
||
|
|
|
||||||
1. Khu vực I: |
|
|
|
|||||
I |
Xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Trọn đường |
|
3 |
504 |
1,5 |
||
II |
Xã Xuân Trường |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Giáp ranh Xã Xuân Thọ |
Ngã ba Xuân Sơn |
3 |
420 |
1,5 |
||
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Ngã ba Xuân Sơn |
Trạm y tế Xã |
3 |
483 |
1,5 |
||
3 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Trạm y tế Xã |
Đầu cầu |
3 |
588 |
1,5 |
||
4 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Đầu cầu |
Ngã ba Trường Sơn |
3 |
420 |
1,5 |
||
5 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Ngã ba Trường Sơn |
Giáp ranh Xã Trạm Hành |
3 |
420 |
1,5 |
||
III |
Xã Trạm Hành |
|
|
|
|
|
||
1 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Ngã ba đường Đài ra đa |
Hết điểm Công nghiệp phát chi |
3 |
483 |
1,5 |
||
2 |
Mặt tiền quốc lộ 20 |
Đoạn còn lại |
|
3 |
420 |
1,5 |
||
IV |
Xã Tà Nung |
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường vào Tà Nung |
Ngã ba đường vào Ban quản lý rừng Tà Nung |
Cuối đèo Tà Nung |
3 |
400 |
1,5 |
||
2 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung |
Cuối đèo Tà Nung |
Đầu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức) |
4 |
420 |
1,5 |
||
3 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung |
Đầu đường Thôn 6 (Chùa Vạn Đức) |
Hồ Tà Nung (Hồ Bà Đảm), hết thửa 326 |
4 |
525 |
1,5 |
||
4 |
Dọc 2 bên đường vào Xã Tà Nung |
Đoạn còn lại |
|
4 |
420 |
1,5 |
||
2. Khu vực II: Áp dụng cho các lô đất không thuộc khu vực I; nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với các khu vực trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và du lịch, khu du lịch. Đơn giá tính bằng 80% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I. |
||||||||
3. Khu vực III: Những vị trí còn lại trên địa bàn xã. Đơn giá tính bằng 70% đơn giá cùng vùng, cùng địa bàn khu vực I |
||||||||
|
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như sau:
- Khu vực I: Các phường trong thành phố
- Khu vực II: Các xã Xuân Trường, Xuân Thọ, Tà Nung, Trạm Hành.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ lô đất đến mép lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cách để xác định vị trí lô đất được xác định theo đường đi, lối đi vào đến lô đất.
a/ Đất trồng cây hàng năm:
1 |
Khu vực 1: |
Đơn giá theo Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
Vị trí 1 |
69 |
1,50 |
Vị trí 2 |
55 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
35 |
1,50 |
|
2 |
Khu vực 2: |
|
|
|
Vị trí 1 |
55 |
1,50 |
Vị trí 2 |
44 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
28 |
1,50 |
|
b/ |
Đất trồng cây lâu năm: |
||
1 |
Khu vực 1: |
Đơn giá theo Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
Vị trí 1 |
58 |
1,50 |
Vị trí 2 |
46 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
29 |
1,50 |
|
2 |
Khu vực 2: |
|
1,50 |
|
Vị trí 1 |
46 |
1,50 |
Vị trí 2 |
37 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
23 |
1,50 |
|
c/ |
Đất nuôi trồng thủy sản: |
||
1 |
Khu vực 1: |
Đơn giá theo Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
|
Vị trí 1 |
43 |
1,50 |
Vị trí 2 |
36 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
23 |
1,50 |
|
2 |
Khu vực 2: |
|
1,50 |
|
Vị trí 1 |
36 |
1,50 |
Vị trí 2 |
29 |
1,50 |
|
Vị trí 3 |
18 |
1,50 |
II. Đất rừng sản xuất:
Vị trí |
Đơn giá theo Quyết định số 77/2011/QĐ-UBND (ngàn đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (KTT) |
Vị rí 1: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường Quốc Lộ, Tỉnh lộ |
32 |
1,50 |
Vị trí 2: là những diện tích đất có mặc tiếp giáp với đường liên huyện, liên xã |
26 |
1,50 |
Vị trí 3: là các vị trí còn lại. |
16 |
1,50 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và điều hành hoạt động vận tải khách bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 03/02/2012
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 22/12/2011 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/11/2011 | Cập nhật: 13/12/2011
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2, Điều 2 Quyết định 16/2011QĐ-UBND quy định mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập và trung tâm giáo dục thường xuyên áp dụng cho năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 21/12/2011 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về trợ cấp giảng dạy đối với giáo viên dạy hòa nhập cho người khuyết tật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 07/11/2011 | Cập nhật: 15/11/2011
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục niêm và mở niêm phong giếng dự phòng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 05/01/2012
Quyết định 69/2011/QĐ-UBND thành lập Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2011 | Cập nhật: 15/09/2012
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012