Quyết định 1381/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
Số hiệu: | 1381/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Lê Quang Trung |
Ngày ban hành: | 09/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1381/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 120/TTr-SGTVT, ngày 05/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 061 (sáu) quy trình nội bộ của 03 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 (ba) quy trình nội bộ thủ tục hành chính đã được phê duyệt tại Quyết định số 1687/QĐ-UBND, ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải xây dựng quy trình điện tử lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Sở Giao thông vận tải lập danh sách đăng ký tài khoản của cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, trong thời hạn chậm nhất là 04 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành. gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1381/QĐ-UBND, ngày 09/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
1. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường bộ và đường thủy nội địa |
||
1 |
Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 29/5/2020 |
2 |
Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
3 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
2. Danh mục quy trình nội bộ thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long
STT |
Số thứ tự Quy trình nội bộ đã được phê duyệt |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định Phê duyệt Quy trình nội bộ của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
|||
1. |
92 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
Quyết định số 1687/QĐ-UBND , ngày 27/6/2019 |
2. |
93 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
3. |
94 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
1. Tên TTHC: Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
1.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
16 giờ (02 ngày) |
1.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
12 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
12 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
56 giờ (07 ngày) |
2. Tên TTHC: Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
2.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
16 giờ (02 ngày) |
2.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
16 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
12 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
12 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
04 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
04 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
56 giờ (07 ngày) |
3. Tên TTHC: Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
3.1 Trường hợp 1: Đối với phương tiện là xe ô tô
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
16 giờ (02 ngày) |
3.2 Trường hợp 2: Đối với phương tiện thủy nội địa
TT công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày, giờ làm việc) |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Giao thông vận tải xử lý. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 2 |
Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn để xử lý |
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên lãnh đạo phòng |
Công chức Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
04 giờ |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý |
Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái |
02 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở ký duyệt kết quả và chuyển đến bộ phận văn thư |
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 6 |
Văn thư tiếp nhận kết quả, đóng dấu và chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính công |
Văn thư - Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
02 giờ |
Bước 7 |
Nhận kết quả giải quyết TTHC từ cơ quan chuyên môn. Liên hệ cá nhân, tổ chức nhận kết quả. |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công |
02 giờ |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính |
16 giờ (02 ngày) |
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 19/09/2019
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế xét tặng Giải thưởng Du lịch Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/05/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục bổ sung nghề đào tạo và mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 11/12/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 quy định về trình tự thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với dự án đầu tư sử dụng vốn ngoài ngân sách do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông quyết định chủ trương đầu tư gắn với Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, điều kiện giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 19/03/2019
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 1271/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành toàn bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 07/09/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2017 Quy định quản lý xây dựng theo đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Huế đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện đề án Kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 29/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Chứng thực áp dụng chung tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 08/09/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính hủy bỏ trong lĩnh vực Biển và Hải đảo và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 191/2012/QĐ-UBND về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với một số trường hợp vướng mắc, tồn tại trước ngày 01 tháng 01 năm 2012 cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 1271/QĐ-UBND điều chỉnh tên chủ đầu tư, địa điểm đầu tư thuộc danh mục phân bổ vốn nguồn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn ứng ngân sách trung ương hỗ trợ có mục tiêu năm 2014 cho công trình, dự án phục vụ hội nghị AIPA Caucus 5 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính xây dựng mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm Xúc tiến Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/09/2012 | Cập nhật: 24/09/2012
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trách nhiệm giữa Sở, Ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc theo dõi, quản lý đối với học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số thuộc diện cử và thi tuyển vào học tại trường đại học, cao đẳng, trung cấp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 18/04/2012 | Cập nhật: 15/06/2012
Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2011 về việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội Ban hành: 23/05/2011 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND Phê duyệt diện tích tưới, tiêu, cấp nước miễn thu thủy lợi phí năm 2010 Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình, chi phí khảo sát xây dựng, dịch vụ công ích đô thị theo Thông tư 05/2009/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 22/07/2009 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/10/2008 | Cập nhật: 16/04/2014
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2008 quy đinh mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả ở các cấp Ban hành: 30/05/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007