Quyết định 1355/QĐ-UBND duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú và Tam Văn huyện Lang Chánh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu: | 1355/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Chu Phạm Ngọc Hiển |
Ngày ban hành: | 19/05/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1355/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 19 tháng 5 năm 2008 |
Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hoá
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về việc thi hành Luật đất đai; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số: 197/2004/NĐ - CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số: 1048/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2008 của UBND tỉnh về đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng; Quyết định số: 4238/2007/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá các loại đất năm 2008;
Theo đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hoá tại tờ trình số: 1057/TTr-STC ngày 12 tháng 5 năm 2008 về việc đề nghị phê duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú vàTam Văn huyện Lang Chánh, thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường ô tô,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt phương án tổng thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư thực hiện dự án: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú vàTam Văn huyện Lang Chánh, thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường ô tô; cụ thể như sau:
Xây dựng công trình: Đường giao thông Quốc lộ 217 đi xã Lâm Phú và xã Tam Văn huyện Lang Chánh thuộc dự án: Đường vào trung tâm các xã chưa có đường ô tô.
II. QUY MÔ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA DỰ ÁN:
1. Tổng diện tích đất đề nghị thu hồi là: 214.187,00 m2
- Đất ở xã Tam Văn, xã Lâm Phú: 16.449,00 m2
- Đất trồng cây hàng năm: 19.524,00 m2
- Đất trồng cây lâu năm: 17.745,00 m2
- Đất nuôi trồng thủy sản: 3.822,00 m2
- Đất rừng sản xuất: 156.546,00 m2
- Đất xây dựng cơ bản: 101,00 m2
2 - Đối tượng bị ảnh hưởng: 480 hộ
- Hộ bị ảnh hưởng đất ở lùi trong khuôn viên và ảnh hưởng đất nông nghiệp: 467 hộ
- Các hộ phải dy chuyển: 13 hộ
- Các đơn vị khác: Không
UBND huyện Lang chánh bố trí cấp đất ở cho các hộ bị ảnh hưởng dự án phải di chuyển.
III. KHÁI TOÁN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ:
Tổng khái toán kinh phí là: 9.381.680.350 đồng (Chín tỷ, ba trăm tám mốt triệu, sáu trăm tám mươi ngàn, ba trăm năm mươi đồng).
(Có chi tiết kèm theo )
IV. NGUỒN KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƯ THỰC HIỆN:
Nguồn kinh phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư: Vốn Ngân sách Nhà nước, thực hiện theo Quyết định số: 443/QĐ-CT ngày 07/02/2005 của UBND tỉnh.
V. CƠ CHẾ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN:
- Phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư được duyệt làm cơ sở cho việc thu hồi đất và tiến hành triển khai công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy định. Giá trị thực tế chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cho từng đối tượng sẽ được xác định dựa trên cơ sở số liệu kiểm kê thực tế và dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Hội đồng bồi thường GPMB huyện Lang Chánh có trách nhiệm:
+ Thông báo công khai về phương án tổng thể và chính sách GPMB cho các đối tượng bị ảnh hưởng được biết để thực hiện khi có quyết định thu hồi đất.
+ Chỉ đạo UBND các xã có đất thu hồi tổ chức họp dân, công khai và xác định nguồn gốc đất làm căn cứ để xác định bồi thường, hỗ trợ tái định cư theo đúng quy định.
- Tiến độ thực hiện: Hoàn thành việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trong quý 02 năm 2008.
Điều 2. Các Sở, Ngành: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, UBND huyện Lang Chánh, Sở Giao thông Vận tải, Sở Kế hoạch & Đầu tư theo chức năng nhiệm vụ được giao, tổ chức thực hiện các nội dung công việc liên quan đến ngành mình, đảm bảo dự án triển khai đúng tiến độ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch & Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND Lang Chánh; Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN TỔNG THỂ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ:
Kèm theo Quyết định số: 1355 /QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh
TT |
Các hạng mục |
ĐVT |
Hệ số |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (Đ) |
A |
Diện tích đất đề nghị thu hồi |
m2 |
|
214,187,0 |
|
|
1 |
Đất ở xã Tam Văn, xã Lâm Phú |
" |
|
16.449,0 |
|
|
2 |
Đất trồng cây hàng năm H2 |
" |
|
19.524,0 |
|
|
3 |
Đất trồng cây lâu năm H2 |
" |
|
17.745,0 |
|
|
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản H3 |
" |
|
3.822,0 |
|
|
5 |
Đất rừng sản xuất H3 |
" |
|
156.546,0 |
|
|
6 |
Đất xây dựng cơ bản |
" |
|
101,0 |
|
|
B |
Các hạng mục bồi thường, hỗ trợ |
|
|
|
|
|
I |
Về đất |
|
|
|
|
|
1 |
Xã Tam Văn |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
m2 |
|
3.205 |
90.000 |
288.450.000 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm H2 |
m2 |
|
4.371 |
16.200 |
70.810.200 |
3 |
Đất rừng SX H3 |
m2 |
|
92.744 |
1.500 |
139.116.000 |
4 |
Đất văn hoá (XDCB) không bồi thường |
m2 |
|
55 |
- |
- |
5 |
Đất TDTT (XDCB) không bồi thường |
m2 |
|
46 |
- |
- |
6 |
Đất trồng câu lâu năm H2 |
m2 |
|
3.403 |
5.500 |
18.716.500 |
|
Cộng 1 |
|
|
|
|
517.092.700 |
2 |
Xã Lâm Phú |
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn |
m2 |
|
13.244 |
80.000 |
1.059.520.000 |
2 |
Đất trồng cây hàng năm H2 |
m2 |
|
15.153 |
16.200 |
245.478.600 |
3 |
Đất rừng SX H3 |
m2 |
|
63.802 |
1.500 |
95.703.000 |
4 |
Đất trồng cây lâu năm H2 |
m2 |
|
14.342 |
5.500 |
78.881.000 |
5 |
Đất nuôi trồng thủy sản H3 |
m2 |
|
3.822 |
6.200 |
23.696.400 |
|
Cộng 2 |
|
|
|
|
1.503.279.000 |
|
Cộng I |
|
|
|
|
2.020.371.700 |
II. |
Vật kiến trúc |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà tắm lợp tranh tre |
m2 |
|
152 |
54.000 |
8.208.000 |
2 |
Nhà gỗ trát tóc xi |
m2 |
|
2.200 |
443.000 |
974.600.000 |
3 |
Nhà sàn gỗ nhóm 2 kê tảng |
m2 |
|
6.800 |
552.000 |
3.753.600.000 |
4 |
Nhà sàn gỗ nhóm 2 cột chôn |
m2 |
|
320 |
343.000 |
109.760.000 |
5 |
Khối đào ao |
m3 |
|
2.100 |
24.000 |
50.400.000 |
6 |
Tường rào xây gạch |
m2 |
|
320 |
98.000 |
31.360.000 |
7 |
Khối xây bể nước |
m3 |
|
210 |
717.000 |
150.570.000 |
8 |
Khối đào mương |
m3 |
|
2.130 |
36.000 |
76.680.000 |
9 |
Khối đào giếng |
m3 |
|
320 |
136.000 |
43.520.000 |
10 |
Chuồng trại tranh tre |
m2 |
|
224 |
36.000 |
8.064.000 |
11 |
Sân nền BT |
m2 |
|
411 |
28.000 |
11.508.000 |
12 |
Sân láng XM |
m2 |
|
219 |
12.000 |
2.628.000 |
13 |
Di chuyển mộ chưa sang cát |
cái |
|
7 |
800.000 |
5.600.000 |
14 |
Nhà xí tranh tre |
Hố |
|
15 |
68.000 |
1.020.000 |
15 |
Nhà xí bệt |
cái |
|
21 |
745.000 |
15.645.000 |
16 |
Di chuyển cột điện |
cột |
70% |
130 |
10.000.000 |
910.000.000 |
|
Cộng II |
|
|
|
|
6.153.163.000 |
III. |
Cây hoa màu |
|
|
|
|
|
1 |
Mít loại (B) |
Cây |
|
87 |
16.441 |
1.430.367 |
2 |
Mít loại C |
// |
|
10 |
179.800 |
1.798.000 |
3 |
Mít loại D |
// |
|
13 |
287.683 |
3.739.879 |
4 |
Bưởi D |
// |
|
9 |
174.664 |
1.571.976 |
5 |
Cam B |
// |
|
26 |
22.605 |
587.730 |
6 |
Quýt C |
// |
|
61 |
100.689 |
6.142.029 |
7 |
Chanh B |
// |
|
49 |
22.605 |
1.107.645 |
8 |
Hồng D |
// |
|
134 |
174.664 |
23.404.976 |
9 |
Mận C |
// |
|
11 |
29.793 |
327.723 |
10 |
Đào D |
// |
|
23 |
40.068 |
921.564 |
11 |
Mơ C |
// |
|
120 |
29.793 |
3.575.160 |
12 |
Dâu da (B) |
// |
|
125 |
16.430 |
2.053.750 |
13 |
ổi (D) |
// |
|
151 |
40.068 |
6.050.268 |
14 |
Dổi D |
// |
|
102 |
40.068 |
4.086.936 |
15 |
Bồng bồng D |
// |
|
81 |
40.068 |
3.245.508 |
16 |
Nhãn C |
// |
|
8 |
143.841 |
1.150.728 |
17 |
Nhãn D |
// |
|
180 |
251.720 |
45.309.600 |
18 |
Vải B |
// |
|
192 |
39.920 |
7.664.640 |
19 |
Vải C |
// |
|
50 |
143.841 |
7.192.050 |
20 |
Táo D |
// |
|
93 |
80.907 |
7.524.351 |
21 |
Hồng Xiêm D |
// |
|
77 |
80.907 |
6.229.839 |
22 |
Vú sữa C |
// |
|
22 |
39.650 |
872.300 |
23 |
Na C |
// |
|
71 |
31.719 |
2.252.049 |
24 |
Trứng gà D |
// |
|
130 |
64.726 |
8.414.380 |
25 |
Thị D |
// |
|
29 |
136.647 |
3.962.763 |
26 |
Muỗn C |
// |
|
38 |
100.667 |
3.825.346 |
27 |
Quéo D |
// |
|
49 |
136.647 |
6.695.703 |
28 |
Khế C |
// |
|
120 |
35.958 |
4.314.960 |
29 |
Trám C |
// |
|
21 |
35.958 |
755.118 |
30 |
Nhót D |
// |
|
61 |
61.134 |
3.729.174 |
31 |
Trẩu D |
// |
|
33 |
79.110 |
2.610.630 |
32 |
Dừa C |
// |
|
81 |
287.683 |
23.302.323 |
33 |
Dừa D |
// |
|
31 |
431.522 |
13.377.182 |
34 |
Bồ kết D |
// |
|
64 |
176.203 |
11.276.992 |
35 |
Cau B |
// |
|
48 |
25.171 |
1.208.208 |
36 |
Cau D |
// |
|
121 |
158.226 |
19.145.346 |
37 |
Dứa B |
m2 |
|
300 |
3.319 |
995.700 |
38 |
Chuối A |
// |
|
800 |
4.199 |
3.359.200 |
39 |
Chuối B |
// |
|
720 |
35.958 |
25.889.760 |
40 |
Đu đủ B |
// |
|
200 |
17.981 |
3.596.200 |
41 |
Đu đủ A |
// |
|
93 |
1.675 |
155.775 |
42 |
Chè cụm |
cụm |
|
301 |
14.384 |
4.329.584 |
43 |
Keo A |
// |
|
913 |
3.038 |
2.773.694 |
44 |
Keo B |
// |
|
620 |
7.190 |
4.457.800 |
45 |
Lát 02 năm |
// |
|
311 |
13.803 |
4.292.733 |
46 |
Lát 4 năm |
// |
|
159 |
34.425 |
5.473.575 |
47 |
Xoan A |
// |
|
323 |
8.335 |
2.692.205 |
48 |
Xoan B |
// |
|
261 |
9.920 |
2.589.120 |
49 |
Sung B |
// |
|
99 |
12.338 |
1.221.462 |
50 |
Cọ B |
// |
|
220 |
35.958 |
7.910.760 |
51 |
Cọ C |
// |
|
183 |
71.550 |
13.093.650 |
51 |
Luồng A |
// |
|
3.213 |
5.063 |
16.267.419 |
53 |
Luồng B |
// |
|
2.436 |
7.190 |
17.514.840 |
54 |
Tre B |
Cây |
|
284 |
6.472 |
1.838.048 |
55 |
Nứa B |
Cây |
|
2.161 |
5.393 |
11.654.273 |
56 |
Bầu bí B |
Cụm |
|
89 |
18.380 |
1.635.820 |
57 |
Sắn ăn củ B |
m2 |
|
2.030 |
6.563 |
13.322.890 |
58 |
Khoai sọ B |
m2 |
|
251 |
6.563 |
1.647.313 |
59 |
Khoai môn B |
m2 |
|
211 |
6.563 |
1.384.793 |
60 |
Quế 5 năm |
Cây |
|
130 |
63.960 |
8.314.800 |
61 |
Quế 7 năm |
Cây |
|
211 |
95.760 |
20.205.360 |
62 |
Hoa màu trên đất |
m2 |
|
11.000 |
2.800 |
30.800.000 |
|
Cộng III |
|
|
|
|
448.273.967 |
IV. |
Chính sách hỗ trợ |
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ di chuyển |
Hộ |
|
13 |
3.000.000 |
39.000.000 |
2 |
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp thu hồi > 30% đất Nông nghiệp |
m2 |
|
3.200 |
8.100 |
25.920.000 |
|
Cộng IV |
|
|
|
|
64.920.000 |
|
Cộng phần bồi thường, hỗ trợ |
|
|
|
|
8.686.728.667 |
|
Chi phí KKGPMB theo thực tế |
|
|
|
|
248.205.000 |
|
Dự phòng 5% |
% |
|
|
|
446.746.683 |
Tổng cộng khái toán: |
|
|
|
|
9.381.680.350 |
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của ngành giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2019 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 về Hệ thống biểu mẫu và chế độ báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án "Đổi mới, phát triển tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp" tỉnh Bình Định đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính liên thông cắt giảm thời gian giải quyết thuộc chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chí đánh giá, xếp loại kết quả thực hiện công tác văn thư, lưu trữ đối với cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động sản xuất, cung cấp và sử dụng bê tông thương phẩm trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức phát động Chiến dịch phòng chống dịch bệnh do vi rút Zika và sốt xuất huyết trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 công bố Bảng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 02/06/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế Giải báo chí Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Yên Hưng đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Lạc Lâm, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2014 quy định mức thu thi lại tốt nghiệp, học lại học phần, thi lại học phần và mức thu loại hình đào tạo khác tại Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 21/06/2014
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi, bổ sung Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 27/04/2011 | Cập nhật: 22/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ năm 1991 đến ngày 30 tháng 6 năm 2009 Ban hành: 27/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 22/04/2008 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 4238/2007/QĐ-UBND quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 30/01/2008
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Quyết định 1048/QĐ-UBND năm 2007 huỷ bỏ Quyết định số 650/2000/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân Tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/04/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012