Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1347/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 11/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1347/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 11 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1390/TTr-SGTVT ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703, có 01 quy trình).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
2 ngày/4 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
2 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Giấy phép kinh doanh vận tải (bản sao). |
2. Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Mã số TTHC: 2.002285, có 03 quy trình).
2.1 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh) áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021 (Mã số TTHC: 2.002285-01).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
1 ngày/2 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Tham mưu dự thảo văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. (TH2) |
02 ngày |
|
|
Bước 3 |
Lấy ý kiến Sở GTVT đầu tuyến bên kia) |
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi lấy ý kiến |
Gửi văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia Sở Giao thông vận tải được xin ý kiến phải có văn bản trả lời, sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến. Hết thời hạn trên nếu không có văn bản trả lời thì coi như Sở Giao thông vận tải được xin ý kiến đã đồng ý. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. + Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia.(nếu có). |
2 ngày |
|
|
Bước 4 |
Dự thảo văn bản kết quả |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. + Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia (nếu có). + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
2 ngày |
|
|
Bước 5 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. + Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia. (nếu có). + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 6 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào sổ, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. + Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia. (nếu có). + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 7 |
Trả kết quả |
Bộ phận liếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi + Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến Sở GTVT đầu tuyến bên kia (trường hợp liên tỉnh); bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. + Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia (nếu có). + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
2.2 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh) áp dụng đến hết ngày 01 tháng 7 năm 2021 (Mã số TTHC: 2.002285-02).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
1 ngày/2 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi + Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
2.3 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Mã số TTHC: 2.002285-03).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: - Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. - In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
1 ngày/2 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1) |
1 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
+ Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi + Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến Sở GTVT đầu tuyến bên kia (trường hợp liên tỉnh); bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công. |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
2 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
4 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ dược lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Giấy phép kinh doanh vận tải (bản sao). |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
1 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
2 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). + Giấy phép kinh doanh vận tải (bản sao). |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Dự thảo Phù hiệu xe. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Dự thảo phù hiệu xe |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo phù hiệu xe. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo phù hiệu xe. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Phù hiệu xe. |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - TH 1: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - TH 2: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
|
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Dự thảo Phù hiệu xe. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân. + Dự thảo phù hiệu xe. |
01 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo phù hiệu xe. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo (TH1). + Dự thảo phù hiệu xe. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo (TH1). + Phù hiệu xe. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
7. Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008027, có 02 quy trình).
7.1 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô) (Mã số TTHC: 1.008027-01).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết, để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ- CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo. + Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
7.2 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) (Mã số TTHC: 1.008027-02).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3 : Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
2 ngày/6 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
2 ngày |
|
|
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu Thông báo. + Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
8. Cấp đổi biển hiện phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008028, có 02 quy trình).
8.1 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô) (Mã số TTHC: 1.008028-01).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu thông báo + Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
8.2 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) (Mã số TTHC: 1.008028-02).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2 |
|
2 ngày/6 ngày |
|
|
Bước 2.1 |
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết (TH1) |
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1) |
2 ngày |
|
|
Bước 2.2 |
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải quyết (TH2) |
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
6 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu thông báo. + Biển hiệu tàu thủy vận tải khách du lịch. |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
9. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008029, có 01 quy trình).
Cơ quan đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/ Kết quả |
Thời gian thực hiện (ngày) |
Ghi chú |
Sở GTVT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (BPMC) |
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ. 1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình 1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình. 1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện: + Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định. + In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ. + Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực. |
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân - Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) - Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Thẩm định hồ sơ |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ 1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ. 2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
1 ngày |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt. |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP) |
0,25 ngày |
|
|
Bước 4 |
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu |
Lãnh đạo Sở |
Ký phê duyệt văn bản kết quả |
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). + Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch, (mẫu 03 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP). |
0,25 ngày |
|
|
Bước 5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC + Phiếu thông báo. + Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày |
|||||||
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: + Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. + Hồ sơ của tổ chức, cá nhân + Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có). |
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi một số điều, khoản, điểm trong Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục loài cây trồng thuộc các loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/10/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước đối với lĩnh vực ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/05/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Biển và hải đảo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 02/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thép nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/05/2016
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2016 giải thể Trung tâm Phát triển Quỹ nhà, đất trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của xã Vĩnh Lương, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định quản lý và bảo vệ môi trường; bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn giao thông; phòng cháy, chữa cháy; an toàn - vệ sinh lao động tại khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/05/2012 | Cập nhật: 06/06/2012
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 31/05/2010
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2009 về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/04/2009 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 839/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông năm học 2021-2022 Ban hành: 19/02/2021 | Cập nhật: 05/03/2021