Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 1297/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Đặng Trọng Thăng |
Ngày ban hành: | 02/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1297/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 704/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 23/TTr-STP ngày 14/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi thời hạn giải quyết 81 (Tám mươi mốt) thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp, gồm:
- 48 (Bốn mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tại các Quyết định: số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 và số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I kèm theo);
- 09 (Chín) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tại Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục II kèm theo).
- 24 (Hai mươi bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định số 3161/QĐ-UBND 03/12/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Tư pháp chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính phù hợp với thời hạn giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, VNPT Thái Bình,Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tổ chức, thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
48 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 02/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
1. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT
1. Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Áp dụng trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn)
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Chậm nhất là 15 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
- Thời hạn sửa đổi là: Chậm nhất là 09 ngày làm việc, kể từ ngày có quyết định xử phạt vi phạm hành chính.
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
1. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP
1. Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Văn phòng giám định tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của UBND tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch UBND tỉnh.
4. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
1. Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thay đổi nội dung Giấy ĐKHĐ Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VII.LĨNH VỰC HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN
1. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 14 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 14 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
VIII. LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI
1. Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3439/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IX. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
1. Cấp Thẻ đấu giá viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Thu hồi Thẻ đấu giá viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 14 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Cấp lại Thẻ đấu giá viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 14 giờ làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Đăng ký hoạt động của chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
10. Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 90 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 54 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
11. Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định sổ 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 06 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
X. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
1. Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Thủ tục khiếu nại về trợ giúp pháp lý
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3156/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC II
09 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1297/QĐ- UBND ngày 02/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
1. Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải.
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch UBND cấp huyện xem xét, quyết định hỗ trợ.
- Thời hạn dự kiến sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 09 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giám hộ cử); Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giám hộ đương nhiên)
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giám hộ cử); Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với giám hộ đương nhiên).
4. Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
5. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp thay đổi cải chính hộ tịch);
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp thay đổi cải chính hộ tịch);
6. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
7. Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
8. Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài;
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3157/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
PHỤ LỤC III
24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1297/QĐ-UBND ngày 02/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
1. Công nhận hòa giải viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Công nhận Tổ trưởng Tổ hòa giải
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Thôi làm hòa giải viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Thanh toán thù lao cho hòa giải viên
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Đăng ký lại khai sinh
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Đăng ký lại kết hôn
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Đăng ký nhận cha, mẹ, con
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
6. Đăng ký lại khai tử
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7. Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
8. Đăng ký giám hộ;
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Đăng ký chấm dứt giám hộ
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
10. Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch (Áp dụng đối với trường hợp thay đổi cải chính hộ tịch)
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11. Đăng ký khai sinh lưu động
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
12. Đăng ký khai tử lưu động
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13. Đăng ký kết hôn lưu động
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
III. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
1. Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
2. Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
IV. LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
1. Chứng thực di chúc
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2. Chứng thực Hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
3. Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5. Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời hạn giải quyết theo Quyết định số 3161/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh là: Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn sửa đổi là: Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2020 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Lạng Sơn kèm theo Quyết định 2093/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 704/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đại Lộc, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè, thành phố Hồ Chí Minh hết hiệu lực toàn bộ năm 2018 Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 15/12/2018
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 05/01/2019
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 22/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư pháp thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 26/10/2018 | Cập nhật: 12/11/2018
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 12/12/2018
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban Điều hành Chương trình hành động nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/12/2016
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu tái định cư Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 17/06/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 về Danh mục văn bản trao đổi hoàn toàn dưới dạng điện tử sử dụng trong phần mềm Quản lý văn bản liên thông Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Võ thuật cổ truyền Bình Định Ban hành: 10/03/2016 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2015 Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 05/01/2016
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thành phần tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh; tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn, các đơn vị sự nghiệp công lập và tổ chức xã hội chính trị - nghề nghiệp cấp tỉnh nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện ứng phó sự cố, thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền quyết định thu hồi đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 17/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2013 về việc phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí xây dựng điều chỉnh Quy hoạch phát triển sự nghiệp y tế tỉnh Hải Dương đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2013 tạm ứng kinh phí ngân sách tỉnh cho Ban Quản lý Khu kinh tế để chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng dự án khu phi thuế quan thuộc dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án trong khu kinh tế Nhơn Hội tỉnh Bình Định Ban hành: 29/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2012 về Bộ tiêu chí kinh tế - kỹ thuật - công nghệ và cơ chế chính sách đầu tư Nhà máy xử lý chất thải rắn nguy hại (y tế và công nghiệp) thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 3156/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Hội đồng quản lý “Quỹ hỗ trợ dạy nghề, việc làm” tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2010 về tiêu chí xác định cơ sở sản xuất gây ô nhiễm môi trường phải di dời ra khỏi khu dân cư, đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 13/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3157/QĐ-UBND năm 2008 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 3161/QĐ-UBND năm 2007 Bảng giá tối thiểu xây dựng nhà, công trình kiến trúc để tính thu lệ phí trước bạ nhà, công trình kiến trúc; thu phí xây dựng;thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động thầu xây dựng nhà, công trình kiến trúc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 704/QĐ-UBND năm 1997 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/05/1997 | Cập nhật: 26/08/2013